Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 1641/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục hệ thống chiếu sáng công cộng do Thành phố Hà Nội quản lý sau đầu tư theo quy định tại Quyết định 41/2016/QĐ-UBND

Số hiệu 1641/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/03/2017
Ngày có hiệu lực 09/03/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Thế Hùng
Lĩnh vực Đầu tư,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 1641/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 09 tháng 3 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ SAU ĐẦU TƯ THEO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 41/2016/QĐ-UBND NGÀY 19/9/2016 CỦA UBND THÀNH PHỐ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Thủ đô số 25/2012/QH13 ngày 21/11/2012;

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

Căn cứ Nghị định số 79/2009/NĐ-CP ngày 28/9/2009 của Chính phủ về quản lý chiếu sáng đô thị;

Căn cứ Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc Ban hành quy định phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng, kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Liên ngành Sở Xây dựng - Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 419/TTrLN: XD-KHĐT ngày 30/12/2016 về việc phê duyệt danh mục hệ thống chiếu sáng công cộng do Thành phố quản lý,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục hệ thống chiếu sáng công cộng do Thành phố quản lý sau đầu tư theo quy định tại Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.

(Có phụ lục kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các sở, ngành Thành phố có liên quan, UBND các quận, huyện và thị xã Sơn Tây tổ chức bàn giao hệ thống chiếu sáng công cộng theo danh mục tại Điều 1 để thực hiện việc quản lý, duy tu, duy trì theo quy định hiện hành bắt đầu từ ngày 01/01/2017.

2. Các Quyết định về việc giao thực hiện quản lý, duy tu, duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng trên địa bàn Thành phố trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

3. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vấn đề cần bổ sung, điều chỉnh cho phù hợp, các sở, ngành, UBND các quận, huyện và thị xã Sơn Tây gửi báo cáo về Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng để tổng hợp, đề xuất, báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét, quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hà Nội; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Đ/c Bí thư Thành ủy; Để báo cáo

- Thường trực Thành ủy; Để báo cáo
- Thường trực HĐND TP; Để báo cáo

- Đ/c Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các đ/c PCT UBND Thành p
hố;
- Các Ban HĐND Thành phố;
- VPUBTTP: Các đ/c PCVP, các Phòn
g: ĐT, KGVX, NC, KT, TH, TKBT;
- Lưu VT, ĐT
Quyết

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Hùng

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC TRẠM ĐÈN CHIẾU SÁNG DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN HOÀN KIẾM
(Ban hành theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2017 của UBND Thành phố)

STT

Tên trạm

Tổng

Ghi chú

Tủ điện

Chiều dài lưới

Công suất

Số đèn

(tủ)

(m)

(kW)

(bộ)

 

 

76

132.566

1.270

9.397

 

I

Đường phố độc lập

49

69.542

851

6.296

 

1

Chả Cá 1

1

1.690

10,71

45

 

1

Chả Cá 2

1

736

17,40

74

 

3

Chợ Cửa Nam

1

867

11,40

36

 

4

Chợ Gạo

1

2.488

17,83

240

 

5

Cầu Gỗ 2

1

408

2,38

17

 

6

Đầu Cầu

1

2.060

15,12

85

 

7

Đại Học Dược

1

2.805

28,17

166

 

8

Đinh Lễ 2

1

1.610

20,08

141

 

9

Hàng Bát

1

2.371

15,87

77

 

10

Hàng Bài 3

1

1.840

9,06

63

 

11

Hai Bà Trưng

1

1.565

14,05

57

 

12

Hàng Điếu

1

1.206

6,22

34

 

13

Hàng Trống 2

1

1.395

15,71

148

 

14

Hàng Tre

1

2.035

18.69

66

 

15

Lương Ngọc Quyến B

1

649

29,24

41

 

16

Lê Phụng Hiểu

1

1.150

28,19

133

 

17

Lý Thường Kiệt

1

1.743

16,48

109

 

18

Lý Thường Kiệt 1

1

436

3,59

41

 

19

Lý Thái Tổ 1

1

1.030

6,87

39

 

20

Nam Bộ

1

1.330

9,54

47

 

21

Nóc Bưu Điện

1

863

22,07

149

 

22

Nhà Khách Chính Phủ

1

978

6,85

110

 

23

Ngoại Thương 1

1

1.274

12,03

65

 

24

Ngoại Thương 2

1

1.013

9,63

61

 

25

Ngõ Tức Mạc

1

1.553

10,04

78

 

26

Nguyễn Trung Trực

1

884

11,58

47

 

27

Phan Chu Trinh

1

1.272

10,79

51

 

28

Phùng Hưng 2

1

2.199

12,15

62

 

29

Sở Văn Hóa

1

1.811

21,66

136

 

30

Thuốc Bắc

1

1.611

9,42

54

 

31

Trần Hưng Đạo 3

1

1.036

10,31

43

 

32

Trần Nguyên Hãn

1

817

7,31

53

 

33

Triệu Quốc Đạt

1

579

5,40

36

 

34

Tràng Thi

1

865

8,29

72

 

35

Thành Ủy

1

271

10,16

75

 

36

UBND Thành Phố

1

642

39,98

134

 

37

X204 Trần Khánh Dư

1

1.567

15,30

54

 

38

Cầu Gỗ 2- Tủ 2

1

2.217

34,83

501

 

39

Đinh Lễ

1

1.113

31,58

205

 

40

Đài Phun Nước

1

286

9,39

62

 

4]

Đầu Cầu Thê Húc

1

1.311

12,89

154

 

42

Đối diện điện lực Hoàn Kiếm

1

1.611

21,78

278

 

43

Hàng Khay

1

1.714

23,97

331

 

44

Hàng Trống 1

1

2.512

16,44

236

 

45

Sở Văn Hóa 2

1

4.270

55,54

507

 

46

Tượng Đài Lý Thái Tổ

1

1.637

38,77

260

 

47

Vườn Hoa 34 Lý Thái Tổ

1

1.767

29,39

331

 

48

Tháp Hòa Phong

1

1.983

26,34

353

 

49

Tháp Rùa

1

466

30,14

139

 

II

Đường phố chung trạm

22

58.926

398

2.484

 

1

Bạch Đằng 3

1

3.351

11,9

109

 

2

Thủy Lợi 2

1

3.164

10,7

95

 

3

Cầu Đất

1

2.118

13,1

85

 

4

Cầu Gỗ 1

1

2.062

10,7

65

 

5

Cửa Nam

1

4.006

33,3

163

 

6

Dốc Bác Cổ

1

3.479

12,5

123

 

7

Hàng Bài

1

2.030

14,4

88

 

8

Hàng Kèn 1

1

4.233

31,0

129

 

9

Hàng Kèn 2

1

2.552

14,3

116

 

10

Hàng Lược

1

1.802

28,6

101

 

11

Lý Nam Đế

1

3.829

17,9

115

 

12

Lương Ngọc Quyến

1

1.446

10,0

57

 

13

La Văn Cầu 2

1

2.963

10,9

98

 

14

La Văn Cầu 3

1

3.987

27,1

166

 

15

La Văn Cầu 5

1

1.836

14,3

77

 

16

Nhà Chung

1

1.361

12,2

143

 

17

Nhà Hát Lớn

1

3.527

31,0

239

 

18

Nhà Thờ

1

2.815

24,6

109

 

19

Phan Bội Châu

1

2.024

15,8

116

 

20

Trn Hưng Đạo 1

1

2.356

19,4

102

 

21

Trần Hưng Đạo 2

1

2.492

19,3

123

 

22

TH Việt Đức

1

1.494

15,2

65

 

III

Tủ đóng cắt trang trí hồ Hoàn Kiếm

3

1.518

8

470

 

1

Tủ ĐK đèn LED viền hồ HK 1

1

759

3,76

235

 

2

Tủ ĐK đèn LED viền hồ HK 2

1

759

3,76

235

 

3

Đối diện tượng đài Lý Thái Tổ

1

 

 

 

 

IV

Tủ chiếu sáng tuyến phố đi bộ

2

2.581

14

147

 

1

Tuyến phố đi bộ giai đoạn 1

1

1.930

7,05

47

 

2

Tuyến phố đi bộ giai đon 2

1

651

7,00

100

 

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC TRẠM ĐÈN CHIẾU SÁNG DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN HAI BÀ TRƯNG
(Ban hành theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2017 của UBND Thành phố)

STT

Tên trạm

Tổng

Ghi chú

Tủ điện

Chiều dài lưới

Công suất

Số đèn

(tủ)

(m)

(kW)

(bộ)

 

Tổng

101

232.813

1.287

9.189

 

I

Đường phố độc lập

26

40.317

365

2.103

 

1

Bách Khoa 5

1

2.840

21,52

98

 

2

Bến Xe Kim Liên

1

1.558

10,23

44

 

3

Công Viên Lê Nin 1

1

2.136

18,97

121

 

4

Đại Cồ Việt 2

1

773

11,16

36

 

5

Di Dân ATACKE

1

778

3,70

25

 

6

Di Dân Hồ Việt Xô

1

1.610

8,61

59

 

7

Đồng Tâm 7

1

3.595

31,20

108

 

8

Đầm Trấu 1

1

1.085

6,18

46

 

9

Đầm Trấu 2

1

1.091

6,43

45

 

10

Huế 2

1

2.763

17,54

91

 

11

Hợp Bộ Nguyễn Du

1

2.257

15,66

117

 

12

Lạc Trung 10

1

748

7,56

108

 

13

Nguyễn Công Trứ 2

1

667

3,55

24

 

14

Nút GT Kim Liên tủ 1

1

838

15,37

47

 

15

Nút GT Kim Liên tủ 2

1

852

14,00

42

 

16

Nút GT Kim Liên tủ 3

1

1.317

18,95

72

 

17

Nhà ở Quỳnh Lôi 1

1

1.040

11,50

130

 

18

T1A Cầu Vĩnh Tuy

1

1.970

18,08

107

 

19

T1B Cầu Vĩnh Tuy

1

2.344

20,20

144

 

20

T1C Cầu Vĩnh Tuy

1

1.479

20,26

95

 

21

T2A Cầu Vĩnh Tuy

1

2.188

9,55

57

 

22

T2B Cầu Vĩnh Tuy

1

1.750

10,00

58

 

23

Trần Khát Chân 2

1

476

9,80

26

 

24

Thanh Lương 3

1

949

10,36

148

 

25’

Trần Nhân Tông

1

1.005

25,54

178

 

26

Triệu Việt Vương

1

2.210

19,56

77

 

II

Đường phố chung trạm

50

148.678

754

5.411

 

1

Bách Khoa E

1

774

5,5

30

 

2

Bách Khoa K

1

1.230

5,6

44

 

3

Bạch Mai 2

1

3.058

15,5

115

 

4

Chợ Mơ

1

6.458

25,5

213

 

5

Đại Cồ Việt 1A

1

2.100

17,6

67

 

6

Đại Cồ Việt 1B

1

4.182

26,7

159

 

7

Đình Đại 2

1

1.184

6,1

37

 

8

Dốc Minh Khai

1

3.590

16,1

114

 

9

Đồng Nhân

1

2.636

17,8

163

 

10

Đồng Tâm 1

1

1.673

6,4

49

 

11

Đồng Tâm 2

1

2.998

17,2

114

 

12

Đồng Tâm 6

1

2.190

9,5

70

 

13

Giao Thông Quỳnh Lôi

1

1.446

10,3

46

 

14

Huế 1

1

4.541

28,1

148

 

15

Hồ Quỳnh

1

3.201

19,9

114

 

16

Lò Đúc 1

1

4.424

20,6

141

 

17

Lò Đúc 2

1

3.517

24,4

184

 

18

Lò Đúc 3

1

4.551

17,9

169

 

19

Lò Lợn

1

3.946

24,1

131

 

20

Lạc Trung 5

1

2.825

10,5

88

 

21

Mai Hương 2

1

1.796

5,9

60

 

22

Mai Hương 2B

1

3.028

11,7

123

 

23

Minh Khai 10

1

1.459

6,2

50

 

24

Minh Khai 4

1

2.418

11,5

76

 

25

Nguyễn Công Trứ 1

1

2.787

12,9

104

 

26

Nhà Ở Bách Khoa

1

1.369

5,4

49

 

27

Ngõ Tô Hoàng

1

6.788

34,7

271

 

28

Ô Đông Mác 1

1

3.691

13,8

119

 

29

Ô Đông Mác 2

1

4.024

18,1

134

 

30

Quỳnh Lôi 2

1

2.064

10,6

76

 

31

Quỳnh Mai

1

3.407

11,6

119

 

32

Thúy Ái 1

1

1.997

12,0

69

 

33

Thúy Ái 3

1

3.341

22,9

134

 

34

Trại Găng 2

1

2.447

11,1

105

 

35

Tô Hoàng 1

1

2.336

11,0

77

 

36

TH Nguyễn Đình Chiểu

1

2.530

12,5

76

 

37

Tô Hiến Thành

1

3.470

27,4

150

 

38

Trần Khát Chân 4

1

1.539

15,7

68

 

39

Thanh Lương 5

1

3.945

12,7

113

 

40

Tiền Phong

1

2.317

9,9

84

 

41

Tập Thể Dệt Kim Đông Xuân

1

2.568

9,3

96

 

42

Trần Thánh Tông

1

4.585

31,4

175

 

43

Thủy Tinh Thanh Đức

1

5.898

24,0

227

 

44

Vân Đồn

1

1.652

8,0

60

 

45

Vân Hồ 3

1

2.233

7,4

71

 

46

Vạn Kiếp 2

1

2.561

18,8

102

 

47

Việt Nam Học Xá

1

3.008

14,4

116

 

48

Vọng

1

5.507

20,5

183

 

49

Vĩnh Tuy 3

1

876

5,5

40

 

50

X204 Bạch Đằng

1

2.515

11,4

88

 

III

Ngõ xóm độc lập

25

43.818

168

1.675

 

1

Bách Khoa Cũ

1

1.997

8,7

72

 

2

Đồng Tâm 10

1

903

2,8

33

 

3

Giãn Dân Vĩnh Tuy

1

2.059

9,7

86

 

4

Giếng Mt 2

1

1.238

4,2

42

 

5

Hồ Đình

1

3.473

11,7

100

 

6

Lạc Trung 3

1

1.470

7,1

51

 

7

Mai Hương Đ

1

3.237

14,0

122

 

8

Mai Hương 1

1

3.111

12,0

131

 

9

Minh Khai 1

1

1.791

5,9

56

 

10

Minh Khai 2

1

3.069

12,3

124

 

11

Ngõ 105 Bạch Mai

1

1.106

4,0

36

 

12

Ngõ 124 Minh Khai

1

578

1,5

21

 

13

Ngõ 20 Trương Định

1

290

1,5

10

 

14

Nhà Ở Ngã Tư Vọng

1

2.379

9,0

88

 

15

Ngõ Trại Cá

1

2.812

9,5

94

 

16

Quỳnh Lôi 5

1

2.473

9,4

89

 

17

Tổng Cục Hậu Cần

1

973

4,0

39

 

18

Trại Găng 1

1

515

2,3

18

 

19

Tổng Kho Vĩnh Tuy

1

2.347

8,4

74

 

20

Tập Thể 108

1

690

2,8

24

 

21

Vĩnh Tuy 8

1

1.456

4,2

42

 

22

Vĩnh Tuy 10

1

1.648

5,0

44

 

23

Vĩnh Tuy 5

1

2.694

11,1

100

 

24

Vĩnh Tuy 7

1

450

3,3

148

 

25

Vĩnh Tuy 9

1

1.057

4,4

31

 

[...]