Quyết định 164/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu | 164/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/02/2024 |
Ngày có hiệu lực | 29/02/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Hoàng Việt Phương |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 164/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 29 tháng 02 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 139/TTr-SYT ngày 25/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 24 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang (Có Quy trình kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Y tế thực hiện công khai tại nơi giải quyết thủ tục hành chính, trên Trang thông tin điện tử của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với quy trình nội bộ nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sửa đổi quy trình nội bộ số 15/CC mục III (lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm, Trang thiết bị y tế) tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 160 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 164/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH (23 Quy trình)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
Bước 2 |
Rà soát, nghiên cứu, thẩm định hồ sơ |
06 ngày |
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 3 |
Xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
01 ngày |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 ngày |
Lãnh đạo Sở Y tế |
Bước 5 |
Sao lưu hồ sơ, chuyển trả kết quả |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
06 bước |
|
10 ngày (Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết, từ 15 ngày xuống còn 10 ngày) |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
Bước 2 |
Rà soát, nghiên cứu, thẩm định hồ sơ |
16 ngày |
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 3 |
Xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
01 ngày |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 ngày |
Lãnh đạo Sở Y tế |
Bước 5 |
Sao lưu hồ sơ, chuyển trả kết quả |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
06 bước |
|
20 ngày (Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết, từ 30 ngày xuống còn 20 ngày) |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 164/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 29 tháng 02 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 139/TTr-SYT ngày 25/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 24 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang (Có Quy trình kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Y tế thực hiện công khai tại nơi giải quyết thủ tục hành chính, trên Trang thông tin điện tử của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với quy trình nội bộ nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sửa đổi quy trình nội bộ số 15/CC mục III (lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm, Trang thiết bị y tế) tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 160 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 164/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH (23 Quy trình)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
Bước 2 |
Rà soát, nghiên cứu, thẩm định hồ sơ |
06 ngày |
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 3 |
Xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
01 ngày |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 ngày |
Lãnh đạo Sở Y tế |
Bước 5 |
Sao lưu hồ sơ, chuyển trả kết quả |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
06 bước |
|
10 ngày (Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết, từ 15 ngày xuống còn 10 ngày) |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
Bước 2 |
Rà soát, nghiên cứu, thẩm định hồ sơ |
16 ngày |
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 3 |
Xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
01 ngày |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 ngày |
Lãnh đạo Sở Y tế |
Bước 5 |
Sao lưu hồ sơ, chuyển trả kết quả |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
06 bước |
|
20 ngày (Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết, từ 30 ngày xuống còn 20 ngày) |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
Bước 2 |
Rà soát, nghiên cứu, thẩm định hồ sơ |
06 ngày |
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 3 |
Xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
01 ngày |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 ngày |
Lãnh đạo Sở Y tế |
Bước 5 |
Sao lưu hồ sơ, chuyển trả kết quả |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
06 bước |
|
10 ngày (Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết, từ 15 ngày xuống còn 10 ngày) |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
Bước 2 |
Rà soát, nghiên cứu, thẩm định hồ sơ |
36 ngày |
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 3 |
Xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
01 ngày |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 ngày |
Lãnh đạo Sở Y tế |
Bước 5 |
Sao lưu hồ sơ, chuyển trả kết quả |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
06 bước |
|
40 ngày (Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết, từ 60 ngày xuống còn 40 ngày) |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP HÀNH NGHỀ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
Bước 2 |
Rà soát, nghiên cứu, thẩm định hồ sơ |
06 ngày |
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 3 |
Xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
01 ngày |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 ngày |
Lãnh đạo Sở Y tế |
Bước 5 |
Sao lưu hồ sơ, chuyển trả kết quả |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
06 bước |
|
10 ngày (Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết, từ 15 ngày xuống còn 10 ngày) |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
Bước 2 |
Rà soát, nghiên cứu, thẩm định hồ sơ |
16 ngày |
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 3 |
Xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
01 ngày |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 ngày |
Lãnh đạo Sở Y tế |
Bước 5 |
Sao lưu hồ sơ, chuyển trả kết quả |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
06 bước |
|
20 ngày (Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết, từ 30 ngày xuống còn 20 ngày) |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
Bước 2 |
Rà soát, nghiên cứu, thẩm định hồ sơ |
06 ngày |
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 3 |
Xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
01 ngày |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 ngày |
Lãnh đạo Sở Y tế |
Bước 5 |
Sao lưu hồ sơ, chuyển trả kết quả |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
06 bước |
|
10 ngày (Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết, từ 15 ngày xuống còn 10 ngày) |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
Bước 2 |
Rà soát, nghiên cứu, thẩm định hồ sơ |
36 ngày |
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 3 |
Xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
01 ngày |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 ngày |
Lãnh đạo Sở Y tế |
Bước 5 |
Sao lưu hồ sơ, chuyển trả kết quả |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
06 bước |
|
40 ngày (Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết, từ 60 ngày xuống còn 40 ngày) |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
Bước 2 |
Rà soát, nghiên cứu, thẩm định hồ sơ |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 3 |
Xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở Y tế |
Bước 5 |
Sao lưu hồ sơ, chuyển trả kết quả |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
06 bước |
|
03 ngày (Cắt giảm 40% thời gian giải quyết, từ 05 ngày xuống còn 03 ngày) |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
Bước 2 |
Rà soát, nghiên cứu, thẩm định hồ sơ |
06 ngày |
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 3 |
Xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
01 ngày |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 ngày |
Lãnh đạo Sở Y tế |
Bước 5 |
Sao lưu hồ sơ, chuyển trả kết quả |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
06 bước |
|
10 ngày (Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết, từ 15 ngày xuống còn 10 ngày) |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP MỚI GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
Bước 2 |
Rà soát, nghiên cứu, thẩm định hồ sơ |
50 ngày |
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 3 |
Xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
02 ngày |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 ngày |
Lãnh đạo Sở Y tế |
Bước 5 |
Sao lưu hồ sơ, chuyển trả kết quả |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
06 bước |
|
55 ngày (Cắt giảm 21,4% thời gian giải quyết, từ 70 ngày xuống còn 55 ngày) |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
Bước 2 |
Rà soát, nghiên cứu, thẩm định hồ sơ |
10 ngày |
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 3 |
Xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
01 ngày |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 ngày |
Lãnh đạo Sở Y tế |
Bước 5 |
Sao lưu hồ sơ, chuyển trả kết quả |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
06 bước |
|
14 ngày (Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 20 ngày xuống còn 14 ngày) |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
Bước 2 |
Rà soát, nghiên cứu, thẩm định hồ sơ |
10 ngày |
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 3 |
Xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
01 ngày |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 ngày |
Lãnh đạo Sở Y tế |
Bước 5 |
Sao lưu hồ sơ, chuyển trả kết quả |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
06 bước |
|
14 ngày (Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 20 ngày xuống còn 14 ngày) |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
Bước 2 |
Rà soát, nghiên cứu, thẩm định hồ sơ |
06 ngày |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
Bước 3 |
Xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
01 ngày |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 ngày |
Lãnh đạo Sở Y tế |
Bước 5 |
Sao lưu hồ sơ, chuyển trả kết quả |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
06 bước |
|
10 ngày (Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết, từ 15 ngày xuống còn 10 ngày) |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
Bước 2 |
Rà soát, nghiên cứu, thẩm định hồ sơ |
04 ngày |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
Bước 3 |
Xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
01 ngày |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở Y tế |
Bước 5 |
Sao lưu hồ sơ, chuyển trả kết quả |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
06 bước |
|
07 ngày (Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 10 ngày xuống còn 07 ngày) |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
Bước 2 |
Rà soát, nghiên cứu, thẩm định hồ sơ |
06 ngày |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
Bước 3 |
Xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
01 ngày |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 ngày |
Lãnh đạo Sở Y tế |
Bước 5 |
Sao lưu hồ sơ, chuyển trả kết quả |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
06 bước |
|
10 ngày (Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết, từ 15 ngày xuống còn 10 ngày) |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG BỐ ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TỪ XA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
Bước 2 |
Rà soát, nghiên cứu, thẩm định hồ sơ |
04 ngày |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
Bước 3 |
Xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
01 ngày |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở Y tế |
Bước 5 |
Sao lưu hồ sơ, chuyển trả kết quả |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
06 bước |
|
07 ngày (Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 10 ngày xuống còn 07 ngày) |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN THÍ ĐIỂM KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TỪ XA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
Bước 2 |
Rà soát, nghiên cứu, thẩm định hồ sơ. Trường hợp cần thiết có thể tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
25 ngày |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
Bước 3 |
Xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
02 ngày |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 ngày |
Lãnh đạo Sở Y tế |
Bước 5 |
Sao lưu hồ sơ, chuyển trả kết quả |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
06 bước |
|
30 ngày (Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết, từ 45 ngày xuống còn 30 ngày) |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XẾP CẤP CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
Bước 2 |
Rà soát, nghiên cứu, thẩm định hồ sơ. |
37 ngày |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
Bước 3 |
Xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
02 ngày |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 ngày |
Lãnh đạo Sở Y tế |
Bước 5 |
Sao lưu hồ sơ, chuyển trả kết quả |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
06 bước |
|
42 ngày (Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 60 ngày xuống còn 42 ngày) |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
Bước 2 |
Rà soát, nghiên cứu, thẩm định hồ sơ. |
16 ngày |
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 3 |
Xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
01 ngày |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 ngày |
Lãnh đạo Sở Y tế |
Bước 5 |
Sao lưu hồ sơ, chuyển trả kết quả |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
06 bước |
|
20 ngày (Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết, từ 30 ngày xuống còn 20 ngày) |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
Bước 2 |
Rà soát, nghiên cứu, thẩm định hồ sơ. |
06 ngày |
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 3 |
Xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
01 ngày |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 ngày |
Lãnh đạo Sở Y tế |
Bước 5 |
Sao lưu hồ sơ, chuyển trả kết quả |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
06 bước |
|
10 ngày (Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết, từ 15 ngày xuống còn 10 ngày) |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
Bước 2 |
Rà soát, nghiên cứu, thẩm định hồ sơ. |
38 ngày |
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 3 |
Xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
01 ngày |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 ngày |
Lãnh đạo Sở Y tế |
Bước 5 |
Sao lưu hồ sơ, chuyển trả kết quả |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
06 bước |
|
42 ngày (Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 60 ngày xuống còn 42 ngày) |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
Bước 2 |
Rà soát, nghiên cứu, thẩm định hồ sơ. |
06 ngày |
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 3 |
Xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
01 ngày |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 ngày |
Lãnh đạo Sở Y tế |
Bước 5 |
Sao lưu hồ sơ, chuyển trả kết quả |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
06 bước |
|
10 ngày (Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết, từ 15 ngày xuống còn 10 ngày) |
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM (01 Quy trình)
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC KÊ KHAI LẠI GIÁ THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
Bước 2 |
Rà soát, nghiên cứu, thẩm định hồ sơ. |
02 ngày làm việc |
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 3 |
Xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở Y tế |
Bước 5 |
Sao lưu hồ sơ, chuyển trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
06 bước |
|
05 ngày làm việc (Cắt giảm 28,5% thời gian giải quyết, từ 07 ngày làm việc còn 05 ngày làm việc |
|