Quyết định 1639/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục Dịch vụ chia sẻ dữ liệu của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Số hiệu | 1639/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 05/12/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Đào Mỹ |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1639/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 05 tháng 12 năm 2023 |
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CHIA SẺ DỮ LIỆU CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 17/QĐ-UBQGCĐS ngày 04 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban Quốc gia về chuyển đổi số ban hành Kế hoạch hoạt động của Ủy ban Quốc gia về chuyển đổi số năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 398/NQ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh về việc thông qua nội dung trình xin ý kiến thành viên UBND tỉnh do Sở Thông tin và Truyền thông tham mưu, đề xuất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Công văn số 1558/STTTT-HTCĐS ngày 03 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục Dịch vụ chia sẻ dữ liệu của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông:
1. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện có hiệu quả dịch vụ chia sẽ dữ liệu của tỉnh trên Cổng dữ liệu của tỉnh theo đúng quy định; làm đầu mối kết nối và chia sẻ dữ liệu của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
2. Ủy quyền Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông quyết định phê duyệt, điều chỉnh Danh mục dịch vụ chia sẻ dữ liệu của tỉnh khi có sự thay đổi, đồng thời báo cáo UBND tỉnh.
Điều 3. Các cơ quan, đơn vị có cơ sở dữ liệu thuộc Danh mục dịch vụ chia sẻ dữ liệu của tỉnh có trách nhiệm duy trì, cập nhật, cung cấp dữ liệu theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã (đề nghị UBND cấp huyện gửi văn bản cho UBND cấp xã); Thủ trưởng các cơ quan đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC DỊCH VỤ CHIA SẺ DỮ LIỆU TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1639/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2023 của
UBND tỉnh Phú Yên)
TT |
Tên dịch vụ |
Cơ quan cung cấp |
Địa chỉ API (nếu có) |
Nội dung chia sẻ |
Hình thức chia sẻ |
Chuẩn về cấu trúc dữ liệu chia sẻ |
Mô hình kết nối |
Phương thức chia sẻ |
Đầu mối liên hệ |
Yêu cầu khai thác |
Ghi chú |
1. |
Dịch vụ tra cứu hạ tầng Bưu chính Viễn thông |
Sở TTTT |
|
Dịch vụ tra cứu hạ tầng Bưu chính Viễn thông |
Mặc định |
Theo quy định của Bộ TTTT |
Qua LGSP |
Trực tuyến |
Sở TTTT |
|
|
2. |
Dịch vụ tra cứu hạ tầng truyền thanh cơ sở |
Sở TTTT |
|
Dịch vụ tra cứu hạ tầng truyền thanh cơ sở |
Mặc định |
Theo quy định của Bộ TTTT |
Qua LGSP |
Trực tuyến |
Sở TTTT |
|
|
3. |
Dịch vụ tra cứu thông tin giấy phép lái xe |
Cục đường bộ Việt Nam |
https://gplx. gov.vn/ |
Cung cấp thông tin GPLX của công dân |
Mặc định |
Theo quy chuẩn |
Qua NGSP |
Dữ liệu mở |
Trực tuyến |
Số GPLX, ngày, tháng, năm sinh |
|
4. |
Dịch vụ cung cấp thông tin tổng hợp, thống kê hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Cung cấp dữ liệu tổng hợp, thống kê theo tháng, năm. |
Mặc định |
QCVN 109:2017 /BTTTT |
Qua LGSP |
Trực tiếp; trực tuyến |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
|
5. |
Dịch vụ cung cấp tiến độ Theo dõi thực hiện nhiệm vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
Dịch vụ tra cứu thông tin về tiến độ thực hiện nhiệm vụ |
Mặc định |
Sẽ được chuẩn hóa ban hành sau |
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
6. |
CSDL Công báo điện tử |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm công báo tỉnh Phú Yên |
Mặc định |
Sẽ được chuẩn hóa ban hành sau |
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
7. |
CSDL Hệ thống phản hồi Phú Yên |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm phản ánh, kiến nghị; thống kê kết quả xử lý, mức độ hài lòng |
Mặc định |
Sẽ được chuẩn hóa ban hành sau |
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
8. |
Dữ liệu các cơ sở bán lẻ thuốc trên địa bàn |
Sở Y tế |
|
Cung cấp dữ liệu cơ sở bán lẻ thuốc thông qua hồ sơ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
Mặc định |
Theo quy chuẩn |
Qua LGSP |
Trực tuyến |
Sở Y tế |
Hệ thống kết nối phải đảm bảo an toàn thông tin theo yêu cầu |
|
9. |
Dữ liệu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh |
Sở Y tế |
|
Cung cấp thông qua hồ sơ cấp giấy phép hoạt động KCB |
Mặc định |
Theo quy chuẩn |
Qua LGSP |
Trực tuyến |
Sở Y tế |
Hệ thống kết nối phải đảm bảo an toàn thông tin theo yêu cầu |
|
10. |
Dữ liệu về danh mục thuốc, thuốc đông y và thuốc từ dược liệu |
Sở Y tế |
|
Cung cấp qua trang dịch vụ công của Chính phủ |
Mặc định |
Theo quy chuẩn |
Qua LGSP |
Trực tuyến |
Sở Y tế |
Hệ thống kết nối phải đảm bảo an toàn thông tin theo yêu cầu |
|
11. |
CSDL quản lý hộ nghèo, hộ cận nghèo toàn tỉnh |
Sở LĐTBXH |
|
Chia sẻ thông tin về hộ nghèo, hộ cận nghèo |
Mặc định |
QCVN 109:2017/ BTTTT |
Qua NDXP |
Trực tuyến |
Sở LĐTBXH |
|
|
12. |
CSDL về Bảo trợ xã hội |
Sở LĐTBXH |
|
Thông tin về các đối tượng được nuôi dưỡng, chăm sóc tại Trung tâm trợ giúp xã hội trực thuộc Sở LĐTBXH. |
Mặc định |
QCVN 109:2017/ BTTTT |
Qua NDXP |
Trực tuyến |
Sở LĐTBXH |
|
|
13. |
CSDL đối tượng tại các trung tâm trợ giúp xã hội |
Sở LĐTBXH |
|
Thông tin về các đối tượng được nuôi dưỡng, chăm sóc tại trung tâm Trợ giúp xã hội trực thuộc Sở LĐTBXH. |
Mặc định |
QCVN 109:2017/ BTTTT |
Qua NDXP |
Trực tuyến |
Sở LĐTBXH |
|
|
14. |
CSDL Liệt sĩ |
Sở LĐTBXH |
https://csdl.l ietsi.vn/ |
Cung cấp dữ liệu của Liệt sĩ trên địa bàn tỉnh |
Mặc định |
QCVN 109:2017/ BTTTT |
Qua NDXP |
Trực tuyến |
Sở LĐTBXH |
|
|
15. |
CSDL trực tuyến người có công |
Sở LĐTBXH |
|
Cung cấp dữ liệu của người có công trên địa bàn tỉnh |
Mặc định |
QCVN 109:2017/ BTTTT |
Qua NDXP |
Trực tuyến |
Sở LĐTBXH |
|
|
16. |
CSDL người có công và kiểm tra hồ sơ scan |
Sở LĐTBXH |
|
Cung cấp dữ liệu của người có công và kiểm tra hồ sơ gốc trên địa bàn tỉnh |
Mặc định |
QCVN 109:2017/ BTTTT |
Qua NDXP |
Trực tuyến |
Sở LĐTBXH |
|
|
17. |
Dịch vụ cung cấp thông tin trẻ em |
Bộ LĐTBXH |
|
Cung cấp dữ liệu của trẻ em trên địa bàn tỉnh |
Mặc định |
QCVN 109:2017/ BTTTT |
Qua NDXP |
Trực tuyến |
Bộ LĐTBXH |
|
|
18. |
Cung cấp danh sách chi trả trợ cấp ưu đãi người có công với cách mạng |
Sở LĐTBXH |
|
Cung cấp dữ liệu chi trả trợ cấp ưu đãi người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh |
Mặc định |
QCVN 109:2017/ BTTTT |
Qua NDXP |
Trực tuyến |
Sở LĐTBXH |
|
|
19. |
Dịch vụ cung cấp thông tin người lao động hưởng chế độ BHTN |
Sở LĐTBXH |
|
Cung cấp dữ liệu của người lao động hưởng chế độ BHTN qua số sổ Bảo hiểm xã hội hoặc số Căn cước công dân |
Mặc định |
QCVN 109:2017/ BTTTT |
Qua NDXP |
Trực tuyến |
Trung tâm Dịch vụ việc làm (Trực thuộc Sở LĐTBXH) |
|
|
20. |
Dịch vụ cung cấp các trường thông tin dữ liệu liên quan về người sử dụng đất. |
Sở Tài nguyên và Môi trường Phú Yên |
|
Dịch vụ lấy thông tin đăng ký đất đai; Dịch vụ xác thực thông tin đăng ký đất đai; Dịch vụ lấy danh sách chủ sử dụng đất |
Mặc định |
QCVN 109:2017/ BTTTT |
Qua NDXP |
Trực tuyến |
Sở Tài nguyên và Môi trường Phú Yên |
Hệ thống kết nối phải đảm bảo an toàn thông tin theo yêu cầu |
|
21. |
CSDL theo dõi tình hình thực hiện các dự án đầu tư kinh doanh trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
Thông tin các dự án đầu tư kinh doanh của doanh nghiệp được UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Mặc định |
QCVN 109:2017/ BTTTT |
Qua LGSP |
Trực tuyến |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Hệ thống kết nối phải đảm bảo an toàn thông tin theo yêu cầu |
|
22. |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ KHĐT |
|
Dịch vụ lấy thông tin của các doanh nghiệp đã đăng ký thành lập. |
Mặc định |
QCVN 109:2017/ BTTTT |
Qua NDXP |
Trực tuyến |
Bộ KHĐT |
Hệ thống kết nối phải đảm bảo an toàn thông tin theo yêu cầu |
|
23. |
Dịch vụ cung cấp thông tin, hồ sơ quy hoạch |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Hệ thống CSDL hồ sơ quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị tỉnh Phú Yên |
Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù |
*.doc; *.xls; *.pdf; *.jpg; *.dwg; *.dgn … |
Theo quy chuẩn |
Qua LGSP |
- Chia sẻ dữ liệu trực tuyến trên môi trường mạng bằng việc đăng nhập và thực hiện mượn hồ sơ. - Chia sẻ dữ liệu được đóng gói và lưu giữ trên các phương tiện lưu trữ thông tin |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
24. |
Dịch vụ cung cấp thông tin quy hoạch |
Bộ Xây dựng |
Cổng thông tin quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị Việt Nam (http://quyh oach.xaydu ng.gov.vn/) |
Chia sẻ dữ liệu mặc định |
*.pdf; *.jpg |
Theo quy chuẩn |
Qua NGSP |
Trực tuyến |
Bộ Xây dựng |
|
|
25. |
Dịch vụ cung cấp thông tin quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị tỉnh Phú Yên |
Sở Xây dựng |
Hệ thống thông tin quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị tỉnh Phú Yên |
Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù |
*.pdf *.dwg |
Theo quy chuẩn |
LGSP |
Trực tiếp hoặc trực tuyến |
Sở Xây dựng |
|
|
26. |
Dịch vụ trực tuyến cấp, đổi giấy phép kinh doanh vận tải; cấp, đổi biển hiệu, phù hiệu xe ô tô |
Bộ Giao thông vận tải |
Trung tâm CNTT – Bộ GTVT cung cấp thông tin (API Key, mã đơn vị) để phục vụ kết nối |
Chia sẻ dữ liệu trạng thái hồ sơ và nhiều dữ liệu khác của Hệ thống dịch vụ công trực tuyến vận tải đường bộ với Cổng dịch vụ công |
Mặc định |
QCVN109:2 017/BTTTT |
Qua NGSP |
Trực tuyến |
Sở GTVT |
Hệ thống kết nối phải đảm bảo an toàn thông tin theo yêu cầu |
|
27. |
Cơ sở dữ liệu về Nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
Cung cấp thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ đang tiến hành, kết quả thực hiện nhiệm vụ và thông tin về ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ |
Mặc định |
Theo quy chuẩn |
|
Trực tuyến |
Cục Thông tin KH&CN quốc gia |
|
|
28. |
Dữ liệu chuyên gia nghiên cứu khoa học và công nghệ phục vụ các Hội đồng KH&CN |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
Cung cấp thông tin về 05 nhóm chuyên gia nghiên cứu khoa học và công nghệ trên các lĩnh vực: nông nghiệp; công nghệ sinh học và môi trường; công nghệ thông tin; y dược; kỹ thuật cơ khí - chế tạo máy và điều khiển, tự động hóa. |
Mặc định |
Theo quy chuẩn |
|
Trực tuyến |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
29. |
Phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu công chứng, chứng thực |
Sở Tư pháp |
https://qlcc. phuyen.gov. vn/ |
Thông tin hồ sơ, hợp đồng công chứng |
Mặc định |
Theo quy chuẩn |
|
Trực tuyến |
Sở Tư pháp |
|
|