Quyết định 1622/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Số hiệu 1622/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/10/2024
Ngày có hiệu lực 28/10/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Trần Tuyết Minh
Lĩnh vực Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1622/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 28 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Quyết định số 3290/QĐ-BTNMT ngày 14/10/2024 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;

Căn cứ Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 10/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Quyết định số 981/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Quyết định số 1357/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Quyết định số 1510/QĐ-UBND ngày 07/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 289/TTr-STNMT ngày 17/10/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ TN&MT;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; P.KSTTHC;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Tuyết Minh

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1622/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Phước)

TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục

Lĩnh vực

Mức dịch vụ công

I.

Thủ tục hành chính cấp tỉnh

 

1.

1.010728

Cấp đổi giấy phép môi trường

Môi trường

Toàn trình

2.

1.010729

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

Môi trường

Toàn trình

3.

1.000987

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Khí tượng thủy văn

Toàn trình

4.

1.000970

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Khí tượng thủy văn

Toàn trình

5.

1.000943

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Khí tượng thủy văn

Toàn trình

6.

1.000778

Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản

Khoáng sản

Toàn trình

7.

2.001814

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

Khoáng sản

Toàn trình

8.

1.005408

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

Khoáng sản

Toàn trình

9.

1.004083

Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

Khoáng sản

Toàn trình

10.

1.004135

Trả li Giấy phép khai thác khoáng sn, tr li mt phần din ch khu vc khai thác khoáng sản

Khoáng sn

Toàn trình

11.

2.001781

Cấp giy phép khai thác tận thu khoáng sn

Khoáng sn

Toàn trình

12.

1.004343

Gia hn Giy phép khai thác tận thu khoáng sn

Khoáng sn

Toàn trình

13.

2.001777

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Khoáng sn

Toàn trình

14.

1.004132

Đăng ký khai thác khoáng sản vt liệu xây dựng thông thưng trong din tích d án xây dựng ng trình (đã được quan nhà nưc có thm quyn phê duyệt hoc cho phép đu tư sn phm khai thác ch đưc s dng cho xây dng công trình đó) bao gm cả đăng ký khối lưng t, sỏi thu hi t d án nạo vét, khơi thông luồng lch

Khoáng sn

Toàn trình

15.

1.004237

Khai thác và s dng tng tin, d liu tài nguyên môi trưng

Tổng hợp

Toàn trình

16.

1.012500

Tạm dng hiu lực giy phép thăm dò nước dưới đt, giấy phép khai thác tài nguyên ớc

Tài nguyên nưc

Toàn trình

17.

1.012501

Trả lại giấy phép hành nghkhoan nước ới đt quy va và nhỏ

Tài nguyên nưc

Toàn trình

18.

1.012502

Đăng ký s dng mt nước, đào h, ao,ng, suối, kênh, mương, rch

Tài nguyên nưc

Toàn trình

19.

1.012503

Ly ý kiến vphương án bổ sung nhân tạo nước dưi đất

Tài nguyên nưc

Toàn trình

20.

1.012504

Ly ý kiến v kết qu vn hành th nghiệm b sung nhân to nước dưi đất

Tài nguyên nưc

Toàn trình

21.

1.012505

Tính tiền cp quyn khai thác tài nguyên nước đi với công trình cp cho sinh hoạt đã đi vào vn hành và đưc cấp giy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cp quyền

Tài nguyên nưc

Toàn trình

22.

1.004122

Cấp giy phép hành nghkhoan nước dưới đất quy mô va và nhỏ

Tài nguyên nưc

Toàn trình

23.

2.001738

Gia hn, điều chỉnh giy phép hành ngh khoan ớc dưi đt quy mô va và nh

Tài nguyên nưc

Toàn trình

24.

1.004253

Cấp lại giấy phép hành nghkhoan nước ới đt quy va và nhỏ

Tài nguyên nưc

Toàn trình

25.

1.009669

Tính tin cp quyn khai thác tài nguyên nước đi với công trình chưa vn hành

Tài nguyên nưc

Toàn trình

26.

2.001770

Tính tiền cấp quyn khai thác tài nguyên nước đi với công trình đã vn hành

Tài nguyên nưc

Toàn trình

27.

1.004283

Điều chỉnh tin cp quyền khai thác tài nguyên nước

Tài nguyên nưc

Toàn trình

28.

1.011518

Trả lại giấy phép thăm dò nước dưi đt, giy phép khai thác tài nguyên nước

Tài nguyên nưc

Toàn trình

29.

1.000824

Cấp li giy phép thăm dò nước dưới đt, giy phép khai thác tài nguyên nước

Tài nguyên nưc

Toàn trình

30.

1.011671

Cung cp thông tin, dữ liu, sn phẩm đo đạc và bn đ

Đo đạc và bản đ

Toàn trình

31.

1.012756

Đăng ký đất đai ln đu đi với trưng hp được Nhà nưc giao đất đ quản

Đt đai

Toàn trình

32.

1.012786

Cấp li Giy chứng nhn do b mt

Đt đai

Toàn trình

33.

1.012790

Đính chính Giấy chng nhận đã cp

Đt đai

Toàn trình

34.

1.012789

Cung cấp d liu đt đai

Đt đai

Toàn trình

II.

Thủ tục hành chính cp huyện

35.

1.012790

Đính chính Giấy chng nhận đã cp

Đt đai

Toàn trình

36.

1.012789

Cung cp d liệu đt đai

Đt đai

Toàn trình

37.

1.012819

Cấp li Giy chứng nhn do b mt

Đt đai

Toàn trình