Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị

Số hiệu 1620/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/06/2020
Ngày có hiệu lực 24/06/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Võ Văn Hưng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phức
---------------

Số: 1620/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 24 tháng 6 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 1417/STNMT- VP ngày 20/5/2020 và của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chê một cửa, một của liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị.

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Quyết định này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1876/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, Các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC.

CHỦ TỊCH




Võ Văn Hưng

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1620/QĐ-UBND ngày 24/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG (THỰC HIỆN TẠI SỞ)

1. Lĩnh vực biển, hải đảo: 02 TTHC

STT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ)

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

1

Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử

1.005181.000.00.00.H50

Dữ liệu đơn giản: Không quá 05 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu

2,5 ngày

Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV

 

Bước 2a

Phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo CC

Bước 2b

Xem xét hồ sơ

Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu

02 ngày

Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Biển và Hải đảo

Bước 3

Phê duyệt từ chối/cung cấp dữ liệu

01 ngày

Lãnh đạo CC

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

Gửi thông tin thông báo lý do từ chối/ cung cấp dữ liệu theo yêu cầu đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Biển và Hải đảo

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Dữ liệu phức tạp: Không quá 20 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu

17,5 ngày

Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV

 

Bước 2a

Phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo CC

Bước 2b

Xem xét hồ sơ

Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu

17 ngày

Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Biển và Hải đảo

Bước 3

Phê duyệt từ chối/cung cấp dữ liệu

01 ngày

Lãnh đạo CC

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ Gửi thông tin thông báo lý do từ chối/ cung cấp dữ liệu theo yêu cầu đến Trung tâm PVHCC tỉnh

0,5 ngày

Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Biển và Hải đảo

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Dữ liệu phức tạp, khối lượng lớn: Không quá 35 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu

32,5 ngày

Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV

 

Bước 2a

Phân công xử lý hồ sơ

01 ngày

Lãnh đạo CC

Bước 2b

Xem xét hồ sơ

Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu

31,5 ngày

Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Biển và Hải đảo

Bước 3

Phê duyệt từ chối/cung cấp dữ liệu

01 ngày

Lãnh đạo CC

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

Gửi thông tin thông báo lý do từ chối/ cung cấp dữ liệu theo yêu cầu đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Biển và Hải đảo

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

2

Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu

1.000705.000.00.00.H50

Dữ liệu đơn giản: Không quá 05 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu

2,5 ngày

Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV

 

Bước 2a

Phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo CC

Bước 2b

Xem xét hồ sơ

Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu

02 ngày

Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Biển và Hải đảo

Bước 3

Phê duyệt từ chối/cung cấp dữ liệu

01 ngày

Lãnh đạo CC

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

Gửi thông tin thông báo lý do từ chối/ cung cấp dữ liệu theo yêu cầu

0,5 ngày

Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Biển và Hải đảo

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Dữ liệu phức tạp: Không quá 20 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu

17,5 ngày

Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV

 

Bước 2a

Phân công xử lý hồ sơ

01 ngày

Lãnh đạo CC

Bước 2b

Xem xét hồ sơ

Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu

16,5 ngày

Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Biển và Hải đảo

Bước 3

Phê duyệt từ chối/cung cấp dữ liệu

01 ngày

Lãnh đạo CC

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

Gửi thông tin thông báo lý do từ chối/ cung cấp dữ liệu theo yêu cầu

0,5 ngày

Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Biển và Hải đảo

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Dữ liệu phức tạp, khối lượng lớn: Không quá 35 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu

32,5 ngày

Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV

 

Bước 2a

Phân công xử lý hồ sơ

01 ngày

Lãnh đạo CC

Bước 2b

Xem xét hồ sơ

Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu

31,5 ngày

Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Biển và Hải đảo

Bước 3

Phê duyệt từ chối/cung cấp dữ liệu

01 ngày

Lãnh đạo CC

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

Gửi thông tin thông báo lý do từ chối/ cung cấp dữ liệu theo yêu cầu

0,5 ngày

Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Biển và Hải đảo

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

2. Lĩnh vực môi trường: 05 TTHC

STT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

1.

Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

1.004148.000.00.00.H50

10 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

07 ngày

Chi cục BVMT

 

Bước 2a

Phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Chi cục BVMT

Lãnh đạo Chi cục

Bước 2b

Kiểm tra, rà soát hồ sơ

06 ngày

Phòng Tổng hợp và Thẩm định

Lãnh đạo phòng

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Chi cục BVMT

Lãnh đạo Chi cục

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

01 ngày

Phòng Tổng hợp và Thẩm định

Lãnh đạo phòng

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PCHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PCHCC tỉnh

Chuyên viên

2.

Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo phục hồi môi trường

1.004258.000.00.00.H50

35 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

01 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

31 ngày

Chi cục BVMT

 

Bước 2a

Phân công xử lý hồ sơ

01 ngày

Chi cục BVMT

Lãnh đạo Chi cục

Bước 2b

Xử lý, thẩm định hồ sơ

29 ngày

Phòng Kiểm soát ô nhiễm

Lãnh đạo phòng

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

01 ngày

Chi cục BVMT

Lãnh đạo Chi cục

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

02 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Kiểm soát ô nhiễm

Lãnh đạo phòng

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

3.

Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

1.004621.000.00.00.H50

- Trường hợp không đăng ký tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH tại Cơ sở: 15 ngày làm việc.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

01 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

12 ngày

Chi cục BVMT

 

Bước 2a

Phân công xử lý

01 ngày

Chi cục BVMT

Lãnh đạo Chi cục

Bước 2b

Thẩm định hồ sơ

10 ngày

Phòng Kiểm soát ô nhiễm

Lãnh đạo phòng

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

01 ngày

Chi cục BVMT

Lãnh đạo Chi cục

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Kiểm soát ô nhiễm

Lãnh đạo Phòng

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

- Trường hợp đăng ký tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH tại Cơ sở: 30 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

01 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, kiểm tra, thẩm định hồ sơ.

26 ngày

Chi cục BVMT

 

Bước 2a

Phân công xử lý

01 ngày

Chi cục BVMT

Lãnh đạo Chi cục

Bước 2b

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ

24 ngày

Phòng Kiểm soát ô nhiễm

Lãnh đạo phòng

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

01 ngày

Chi cục BVMT

Lãnh đạo Chi cục

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

02 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Kiểm soát ô nhiễm

Lãnh đạo Phòng

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

4.

Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

1.004246.000.00.00.H50

- Trường hợp không đăng ký tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH tại Cơ sở: 15 ngày làm việc.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

01 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên nên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

12 ngày

Chi cục BVMT

 

Bước 2a

Phân công xử lý

01 ngày

Chi cục BVMT

Lãnh đạo Chi cục

Bước 2b

Thẩm định hồ sơ

10 ngày

Phòng Kiểm soát ô nhiễm

Lãnh đạo phòng

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

01 ngày

Chi cục BVMT

Lãnh đạo Chi cục

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Kiểm soát ô nhiễm

Lãnh đạo Phòng

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

- Trường hợp đăng ký tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH tại Cơ sở: 30 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

01 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, kiểm tra, thẩm định hồ sơ.

26 ngày

Chi cục BVMT

 

Bước 2a

Phân công xử lý

01 ngày

Chi cục BVMT

Lãnh đạo Chi cục

Bước 2b

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ

24 ngày

Phòng Kiểm soát ô nhiễm

Lãnh đạo phòng

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

01 ngày

Chi cục BVMT

Lãnh đạo Chi cục

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

02 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Kiểm soát ô nhiễm

Lãnh đạo Phòng

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

5

Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

1.005741.000.00.00.H50

15 ngày làm việc

Bước I

Kiểm tra phục vụ vận hành thử nghiệm

6 ngày

 

 

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4,75 ngày

Chi cục BVMT

 

Bước 2a

Phân công xử Lý hồ sơ

0,25 ngày

 

Lãnh đạo Chi cục

Bước 2b

Kiểm tra, dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra

4 ngày

Phòng KSON

Lãnh đạo phòng

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo Chi cục

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,25 ngày

Phòng KSON

Lãnh đạo Phòng

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức để vận hành thử nghiệm

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên Nút tạm dừng (trong thời gian dự án vận hành thử nghiệm)

Bước II

Kiểm tra kết quả vận hành thử nghiệm

9 ngày

 

 

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

7,75 ngày

Chi cục BVMT

 

Bước 2a

Phân công xử lý hồ sơ

0,25 ngày

 

Lãnh đạo Chi cục

Bước 2b

Kiểm tra, dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra

7 ngày

Phòng KSON

Lãnh đạo phòng

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo Chi cục

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,25 ngày

Phòng KSON

Lãnh đạo Phòng

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức để vận hành thử nghiệm

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

3. Lĩnh vực đo đạc, bản đồ và viễn thám: 02 TTHC

STT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc và các bước trình tự thực hiện

Thời gian chi tiết (cụ thể tính theo ngày giờ)

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

1

Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

1.000049.000.00.00.H50

12,5 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ và tạm dừng chờ hết thông báo để tổ chức sát hạch

1 ngày

Phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám

Lãnh đạo/ Chuyên viên

Bước 3

Tổ chức sát hạch

01 ngày

Sở Tài nguyên và Môi trường

Hội đồng Sát hạch Sở

Bước 4 (thời gian này được tính vào thời gian xử lý của TTHC theo quy định)

+ Xử lý, tổng hợp và đăng tải kết quả sát hạch ngay sau ngày sát hạch

+ Chờ hết thời gian đăng tải trên trên trang điện tử của Sở theo quy định (10 ngày)

08 ngày

Phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám

Lãnh đạo/ Chuyên viên

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt cấp chứng chỉ hành nghề hạng II đủ điều kiện và thông báo trả hồ sơ đến các cá nhân không đủ điều kiện

1,5 ngày

Sở Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Sở

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 7

Trả kết quả cho cá nhân tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

03 ngày làm việc đối với trường hợp gia hạn/ cấp lại/ cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

1,5 ngày

Phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám

Lãnh đạo/ Chuyên viên

Bước 3

Lãnh đạo Sở ký duyệt

0,5 ngày

Sở Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho cá nhân tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

2

Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh.

1.001923.000.00.00.H50

Giải quyết hồ sơ ngay trong ngày nhận hồ sơ; Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh

Phòng chuyên môn

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 4

Trả kết quả cho cá nhân tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

4. Lĩnh vực đất đai: 22 TTHC

STT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết giao đất, thuê đất

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

1

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

1.003010.000.00.00.H50

- Giao đất, cho thuê đất: 20 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý và thẩm định hồ sơ

16,5 ngày

Phòng Quản lý đất đai

 

Bước 2a

Phân công thụ lý hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Quản lý đất đai

Lãnh đạo phòng

Bước 2b

Xử lý hồ sơ

14 ngày

Phòng Quản lý đất đai

Chuyên viên

Bước 2c

Lãnh đạo Phòng soát xét

02 ngày

Phòng Quản lý đất đai

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

02 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Quản lý đất đai

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PCHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PCHCC tỉnh

Chuyên viên

- Chuyển mục đích sử dụng đất: 15 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý và thẩm định hồ sơ

11,5 ngày

Phòng Quản lý đất đai

 

Bước 2a

Phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Quản lý đất đai

Lãnh đạo phòng

Bước 2b

Xử lý hồ sơ

9 ngày

Phòng Quản lý đất đai

Chuyên viên

Bước 2c

Lãnh đạo Phòng soát xét

02 ngày

Phòng Quản lý đất đai

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

02 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Quản lý đất đai

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PCHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PCHCC tỉnh

Chuyên viên

2

Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai

1.004269.000.00.00.H50

- Trong ngày nhận hồ sơ.

- Nếu nộp hồ sơ đăng ký sau 15h00’ thì được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo.

- Trong trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Kiểm tra hồ sơ, nếu phù hợp quy định của pháp luật thì thực hiện việc Cung cấp dữ liệu đất đai theo yêu cầu

Trong ngày

Bộ phận TN&TKQ VP ĐKĐĐ; Bộ phận TN&TKQ Chi nhánh VP ĐKĐĐ

Viên chức

Bước 2

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trong ngày

Bộ phận TN&TKQ VP ĐKĐĐ; Bộ phận TN&TKQ Chi nhánh VP ĐKĐĐ

Viên chức

 

[...]