Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 1620/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/06/2020 |
Ngày có hiệu lực | 24/06/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Võ Văn Hưng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1620/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 24 tháng 6 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 1417/STNMT- VP ngày 20/5/2020 và của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chê một cửa, một của liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Quyết định này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1876/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1620/QĐ-UBND ngày 24/6/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG (THỰC HIỆN TẠI SỞ)
1. Lĩnh vực biển, hải đảo: 02 TTHC
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ) |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
1 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử 1.005181.000.00.00.H50 |
Dữ liệu đơn giản: Không quá 05 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu |
2,5 ngày |
Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV |
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo CC |
||||
Bước 2b |
Xem xét hồ sơ Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu |
02 ngày |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Biển và Hải đảo |
||||
Bước 3 |
Phê duyệt từ chối/cung cấp dữ liệu |
01 ngày |
Lãnh đạo CC |
||||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ Gửi thông tin thông báo lý do từ chối/ cung cấp dữ liệu theo yêu cầu đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Biển và Hải đảo |
||||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Dữ liệu phức tạp: Không quá 20 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
||
Bước 2 |
Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu |
17,5 ngày |
Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV |
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo CC |
||||
Bước 2b |
Xem xét hồ sơ Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu |
17 ngày |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Biển và Hải đảo |
||||
Bước 3 |
Phê duyệt từ chối/cung cấp dữ liệu |
01 ngày |
Lãnh đạo CC |
||||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ Gửi thông tin thông báo lý do từ chối/ cung cấp dữ liệu theo yêu cầu đến Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Biển và Hải đảo |
||||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Dữ liệu phức tạp, khối lượng lớn: Không quá 35 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
||
Bước 2 |
Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu |
32,5 ngày |
Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV |
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Lãnh đạo CC |
||||
Bước 2b |
Xem xét hồ sơ Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu |
31,5 ngày |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Biển và Hải đảo |
||||
Bước 3 |
Phê duyệt từ chối/cung cấp dữ liệu |
01 ngày |
Lãnh đạo CC |
||||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ Gửi thông tin thông báo lý do từ chối/ cung cấp dữ liệu theo yêu cầu đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Biển và Hải đảo |
||||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
2 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu 1.000705.000.00.00.H50 |
Dữ liệu đơn giản: Không quá 05 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu |
2,5 ngày |
Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV |
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo CC |
||||
Bước 2b |
Xem xét hồ sơ Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu |
02 ngày |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Biển và Hải đảo |
||||
Bước 3 |
Phê duyệt từ chối/cung cấp dữ liệu |
01 ngày |
Lãnh đạo CC |
||||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ Gửi thông tin thông báo lý do từ chối/ cung cấp dữ liệu theo yêu cầu |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Biển và Hải đảo |
||||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Dữ liệu phức tạp: Không quá 20 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
||
Bước 2 |
Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu |
17,5 ngày |
Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV |
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Lãnh đạo CC |
||||
Bước 2b |
Xem xét hồ sơ Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu |
16,5 ngày |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Biển và Hải đảo |
||||
Bước 3 |
Phê duyệt từ chối/cung cấp dữ liệu |
01 ngày |
Lãnh đạo CC |
||||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ Gửi thông tin thông báo lý do từ chối/ cung cấp dữ liệu theo yêu cầu |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Biển và Hải đảo |
||||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Dữ liệu phức tạp, khối lượng lớn: Không quá 35 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
||
Bước 2 |
Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu |
32,5 ngày |
Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV |
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Lãnh đạo CC |
||||
Bước 2b |
Xem xét hồ sơ Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu |
31,5 ngày |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Biển và Hải đảo |
||||
Bước 3 |
Phê duyệt từ chối/cung cấp dữ liệu |
01 ngày |
Lãnh đạo CC |
||||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ Gửi thông tin thông báo lý do từ chối/ cung cấp dữ liệu theo yêu cầu |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Biển và Hải đảo |
||||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
2. Lĩnh vực môi trường: 05 TTHC
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
1. |
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường 1.004148.000.00.00.H50 |
10 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
07 ngày |
Chi cục BVMT |
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Chi cục BVMT |
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 2b |
Kiểm tra, rà soát hồ sơ |
06 ngày |
Phòng Tổng hợp và Thẩm định |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 2c |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
Chi cục BVMT |
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Sở TN&MT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ |
01 ngày |
Phòng Tổng hợp và Thẩm định |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PCHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PCHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
2. |
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo phục hồi môi trường 1.004258.000.00.00.H50 |
35 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
31 ngày |
Chi cục BVMT |
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Chi cục BVMT |
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 2b |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
29 ngày |
Phòng Kiểm soát ô nhiễm |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 2c |
Soát xét hồ sơ |
01 ngày |
Chi cục BVMT |
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
02 ngày |
Sở TN&MT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng Kiểm soát ô nhiễm |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
3. |
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại 1.004621.000.00.00.H50 |
- Trường hợp không đăng ký tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH tại Cơ sở: 15 ngày làm việc. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
12 ngày |
Chi cục BVMT |
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý |
01 ngày |
Chi cục BVMT |
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 2b |
Thẩm định hồ sơ |
10 ngày |
Phòng Kiểm soát ô nhiễm |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 2c |
Soát xét hồ sơ |
01 ngày |
Chi cục BVMT |
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Sở TN&MT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng Kiểm soát ô nhiễm |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
- Trường hợp đăng ký tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH tại Cơ sở: 30 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
||
Bước 2 |
Xử lý, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. |
26 ngày |
Chi cục BVMT |
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý |
01 ngày |
Chi cục BVMT |
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 2b |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
24 ngày |
Phòng Kiểm soát ô nhiễm |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 2c |
Soát xét hồ sơ |
01 ngày |
Chi cục BVMT |
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
02 ngày |
Sở TN&MT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng Kiểm soát ô nhiễm |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
4. |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại 1.004246.000.00.00.H50 |
- Trường hợp không đăng ký tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH tại Cơ sở: 15 ngày làm việc. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên nên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
12 ngày |
Chi cục BVMT |
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý |
01 ngày |
Chi cục BVMT |
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 2b |
Thẩm định hồ sơ |
10 ngày |
Phòng Kiểm soát ô nhiễm |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 2c |
Soát xét hồ sơ |
01 ngày |
Chi cục BVMT |
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Sở TN&MT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng Kiểm soát ô nhiễm |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
- Trường hợp đăng ký tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH tại Cơ sở: 30 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
||
Bước 2 |
Xử lý, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. |
26 ngày |
Chi cục BVMT |
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý |
01 ngày |
Chi cục BVMT |
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 2b |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
24 ngày |
Phòng Kiểm soát ô nhiễm |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 2c |
Soát xét hồ sơ |
01 ngày |
Chi cục BVMT |
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
02 ngày |
Sở TN&MT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng Kiểm soát ô nhiễm |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
5 |
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án 1.005741.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc |
Bước I |
Kiểm tra phục vụ vận hành thử nghiệm |
6 ngày |
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
4,75 ngày |
Chi cục BVMT |
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử Lý hồ sơ |
0,25 ngày |
|
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 2b |
Kiểm tra, dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra |
4 ngày |
Phòng KSON |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 2c |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở TN&MT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ |
0,25 ngày |
Phòng KSON |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức để vận hành thử nghiệm |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên Nút tạm dừng (trong thời gian dự án vận hành thử nghiệm) |
|||
Bước II |
Kiểm tra kết quả vận hành thử nghiệm |
9 ngày |
|
|
|||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
7,75 ngày |
Chi cục BVMT |
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
|
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 2b |
Kiểm tra, dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra |
7 ngày |
Phòng KSON |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 2c |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở TN&MT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ |
0,25 ngày |
Phòng KSON |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức để vận hành thử nghiệm |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
3. Lĩnh vực đo đạc, bản đồ và viễn thám: 02 TTHC
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và các bước trình tự thực hiện |
Thời gian chi tiết (cụ thể tính theo ngày giờ) |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
1 |
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II 1.000049.000.00.00.H50 |
12,5 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ và tạm dừng chờ hết thông báo để tổ chức sát hạch |
1 ngày |
Phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám |
Lãnh đạo/ Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Tổ chức sát hạch |
01 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Hội đồng Sát hạch Sở |
|||
Bước 4 (thời gian này được tính vào thời gian xử lý của TTHC theo quy định) |
+ Xử lý, tổng hợp và đăng tải kết quả sát hạch ngay sau ngày sát hạch + Chờ hết thời gian đăng tải trên trên trang điện tử của Sở theo quy định (10 ngày) |
08 ngày |
Phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám |
Lãnh đạo/ Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt cấp chứng chỉ hành nghề hạng II đủ điều kiện và thông báo trả hồ sơ đến các cá nhân không đủ điều kiện |
1,5 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
03 ngày làm việc đối với trường hợp gia hạn/ cấp lại/ cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
1,5 ngày |
Phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám |
Lãnh đạo/ Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt |
0,5 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
2 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh. 1.001923.000.00.00.H50 |
Giải quyết hồ sơ ngay trong ngày nhận hồ sơ; Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh |
Phòng chuyên môn |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết giao đất, thuê đất |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
1 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao 1.003010.000.00.00.H50 |
- Giao đất, cho thuê đất: 20 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý và thẩm định hồ sơ |
16,5 ngày |
Phòng Quản lý đất đai |
|
|||
Bước 2a |
Phân công thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý đất đai |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 2b |
Xử lý hồ sơ |
14 ngày |
Phòng Quản lý đất đai |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Lãnh đạo Phòng soát xét |
02 ngày |
Phòng Quản lý đất đai |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
02 ngày |
Sở TN&MT |
Lãnh đạo sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý đất đai |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PCHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PCHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
- Chuyển mục đích sử dụng đất: 15 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
||
Bước 2 |
Xử lý và thẩm định hồ sơ |
11,5 ngày |
Phòng Quản lý đất đai |
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý đất đai |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 2b |
Xử lý hồ sơ |
9 ngày |
Phòng Quản lý đất đai |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Lãnh đạo Phòng soát xét |
02 ngày |
Phòng Quản lý đất đai |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
02 ngày |
Sở TN&MT |
Lãnh đạo sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý đất đai |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PCHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PCHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
2 |
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai 1.004269.000.00.00.H50 |
- Trong ngày nhận hồ sơ. - Nếu nộp hồ sơ đăng ký sau 15h00’ thì được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo. - Trong trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ Kiểm tra hồ sơ, nếu phù hợp quy định của pháp luật thì thực hiện việc Cung cấp dữ liệu đất đai theo yêu cầu |
Trong ngày |
Bộ phận TN&TKQ VP ĐKĐĐ; Bộ phận TN&TKQ Chi nhánh VP ĐKĐĐ |
Viên chức |
Bước 2 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trong ngày |
Bộ phận TN&TKQ VP ĐKĐĐ; Bộ phận TN&TKQ Chi nhánh VP ĐKĐĐ |
Viên chức |