Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Số hiệu | 1613/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/10/2018 |
Ngày có hiệu lực | 15/10/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Lại Thanh Sơn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1613/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 15 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 31/TTr- SGDĐT ngày 11/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo; UBND huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./,
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO; UBND CẤP
HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1613/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Giang)
I. Danh mục mới ban hành lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
40 ngày làm việc, (bao gồm cả thời gian đề nghị Bộ GD&ĐT phê duyệt chương trình giáo dục tích hợp). |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang. Địa chỉ: Khu liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang. SĐT: (0204) 3662 006
|
Không |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ
|
Các nội dung còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2563/QĐ- BGDĐT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
10 ngày làm việc |
Không |
|||
3 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
15 ngày làm việc |
Không |
|||
4 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
20 ngày làm việc |
Không |
|||
5 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
30 ngày làm việc |
Không |
|||
6 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
10 ngày làm việc |
Không |
II. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
B-BGD-285154-TT |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
45 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang. Địa chỉ: Khu liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang. SĐT: (0204) 3662 006
|
Không |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ
|
Các nội dung còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2563/QĐ- BGDĐT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2 |
B-BGD-285156-TT |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
20 ngày làm việc |
Không |
|||
3 |
B-BGD-285157-TT |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
20 ngày làm việc |
Không |
|||
4 |
B-BGD-285158- |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
30 ngày làm việc |
Không |
III. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ, hủy bỏ lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện
TT |
Mã số TTHC |
Thủ tục hành chính |
Văn bản QPPL quy định bãi bỏ TTHC |
Ghi chú |
1 |
B-BGD-285159-TT |
Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 6/6/2018 |
Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
B-BGD-285154-TT |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
||
3 |
B-BGD-285158-TT |
Giải thể cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
||
4 |
B-BGD-285156-TT |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
||
5 |
B-BGD-285157-TT |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |