Quyết định 1610/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên
Số hiệu | 1610/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/07/2024 |
Ngày có hiệu lực | 20/08/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Nguyễn Duy Hưng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1610/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 30 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 23/4/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1998/QĐ-BVHTTDL ngày 22/7/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Theo đề nghị của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 128/TTr-SVHTTDL ngày 29/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 15 thủ tục hành chính cấp tỉnh sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/8/2024 .
Riêng phần nội dung quy định về phí thẩm định tại các thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02, 03, 06, 07, 08, 09, 10 mục 1 Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm keo Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
2. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính có trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC PHẠM PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày 30/7/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hưng Yên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản QPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung TTHC |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Phí |
Dịch vụ công trực tuyến |
Ghi chú |
|
Một phần |
Toàn trình |
||||||
I |
Lĩnh vực Du lịch |
||||||
1 |
Lữ hành |
||||||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Số hồ sơ TTHC: 2.001628) |
- Thông tư số 43/2024/TT- BTC ngày 28/6 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 04/2024/TT- BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Thành phần hồ sơ. - Phí, lệ phí. - Tên mẫu đơn, tờ khai. - Yêu cầu điều kiện. - Căn cứ pháp lý. |
1.500.000 đồng/giấy phép |
|
x |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh có số thứ tự 2, mục III, phần A, phụ lục I tại Quyết định số 2828/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên |
2 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Số hồ sơ TTHC: 2.001616) |
- Thông tư số 43/2024/TT- BTC; - Thông tư số 04/2024/TT- BVHTTDL. |
- Thành phần hồ sơ. - Phí, lệ phí. - Tên mẫu đơn, tờ khai. - Yêu cầu điều kiện. - Căn cứ pháp lý. |
750.000 đồng/giấy phép |
|
x |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh có số thứ tự 3, mục III, phần A, phụ lục I tại Quyết định số 2828/QĐ-UBND |
3 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Số hồ sơ TTHC: 2.001622) |
- Thông tư số 43/2024/TT- BTC; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL. |
- Thành phần hồ sơ. - Phí, lệ phí. - Tên mẫu đơn, tờ khai. - Yêu cầu điều kiện. - Căn cứ pháp lý. |
1.000.000 đồng/giấy phép |
|
x |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh có số thứ tự 4, mục III, phần A, phụ lục I tại Quyết định số 2828/QĐ-UBND |
4 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành (Số hồ sơ TTHC: 2.001611) |
- Thông tư số 43/2024/TT- BTC; - Thông tư số 04/2024/TT- BVHTTDL. |
- Thành phần hồ sơ. - Tên mẫu đơn, tờ khai. - Yêu cầu điều kiện. - Căn cứ pháp lý. |
Không quy định |
|
x |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh có số thứ tự 5, mục III, phần A, phụ lục I tại Quyết định số 2828/QĐ-UBND |
5 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể (Số hồ sơ TTHC: 2.001589) |
- Thông tư số 43/2024/TT- BTC; - Thông tư số 04/2024/TT- BVHTTDL. |
- Thành phần hồ sơ. - Tên mẫu đơn, tờ khai. - Yêu cầu điều kiện. - Căn cứ pháp lý. |
Không quy định |
|
x |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh có số thứ tự 6, mục III, phần A, phụ lục I tại Quyết định số 2828/QĐ-UBND |
6 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm (Số hồ sơ TTHC: 1.001440) |
- Thông tư số 43/2024/TT- BTC; - Thông tư số 04/2024/TT- BVHTTDL. |
- Thành phần hồ sơ. - Phí, lệ phí. - Tên mẫu đơn, tờ khai. - Yêu cầu điều kiện. - Căn cứ pháp lý. |
100.000 đồng/thẻ |
|
x |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh có số thứ tự 9, mục III, phần A, phụ lục I tại Quyết định số 2828/QĐ-UBND |
7 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế (Số hồ sơ TTHC: 1.004628 ) |
- Thông tư số 43/2024/TT- BTC; - Thông tư số 04/2024/TT- BVHTTDL. |
- Thành phần hồ sơ. - Phí, lệ phí. - Tên mẫu đơn, tờ khai. - Yêu cầu điều kiện. - Căn cứ pháp lý. |
325.000 đồng/thẻ |
|
x |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh có số thứ tự 16, mục III, phần A, phụ lục I tại Quyết định số 2828/QĐ-UBND |
8 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (Số hồ sơ TTHC: 1.004623) |
- Thông tư số 43/2024/TT- BTC; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL. |
- Thành phần hồ sơ. - Phí, lệ phí. - Tên mẫu đơn, tờ khai. - Yêu cầu điều kiện. - Căn cứ pháp lý. |
325.000 đồng/thẻ |
|
x |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh có số thứ tự 17, mục III, phần A, phụ lục I tại Quyết định số 2828/QĐ-UBND |
9 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (Số hồ sơ TTHC: 1.001432) |
- Thông tư số 43/2024/TT- BTC; - Thông tư số 04/2024/TT- BVHTTDL. |
- Thành phần hồ sơ. - Phí, lệ phí. - Tên mẫu đơn, tờ khai. - Yêu cầu điều kiện. - Căn cứ pháp lý. |
325.000 đồng/thẻ |
|
x |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh có số thứ tự 18, mục III, phần A, phụ lục I tại Quyết định số 2828/QĐ-UBND |
10 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch (Số hồ sơ TTHC: 1.004614) |
- Thông tư số 43/2024/TT- BTC; - Thông tư số 04/2024/TT- BVHTTDL. |
- Thành phần hồ sơ. - Phí, lệ phí. - Tên mẫu đơn, tờ khai. - Yêu cầu điều kiện. - Căn cứ pháp lý. |
325.000 đồng/thẻ |
|
x |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh có số thứ tự 19, mục III, phần A, phụ lục I tại Quyết định số 2828/QĐ-UBND |
2 |
Du lịch khác |
||||||
1 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Số hồ sơ TTHC: 1.004551) |
- Thông tư số 43/2024/TT- BTC; - Thông tư số 04/2024/TT- BVHTTDL. |
- Thành phần hồ sơ. - Tên mẫu đơn, tờ khai. - Yêu cầu điều kiện. - Căn cứ pháp lý. |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
x |
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh có số thứ tự 1, mục III, phần A, phụ lục I tại Quyết định số 2828/QĐ-UBND |
2 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Số hồ sơ TTHC: 1.004503) |
- Thông tư số 43/2024/TT- BTC; - Thông tư số 04/2024/TT- BVHTTDL. |
- Thành phần hồ sơ. - Phí và lệ phí. - Tên mẫu đơn, tờ khai. - Yêu cầu điều kiện. - Căn cứ pháp lý. |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
x |
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh có số thứ tự 1, mục III, phần A, phụ lục I tại Quyết định số 2828/QĐ-UBND |
3 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Số hồ sơ TTHC: 1.001455) |
- Thông tư số 43/2024/TT- BTC; - Thông tư số 04/2024/TT- BVHTTDL. |
- Thành phần hồ sơ. - Tên mẫu đơn, tờ khai. - Yêu cầu điều kiện. - Căn cứ pháp lý. |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
x |
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh có số thứ tự 3, mục III, phần A, phụ lục I tại Quyết định số 2828/QĐ-UBND |
4 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Số hồ sơ TTHC: 1.004580) |
- Thông tư số 43/2024/TT- BTC; - Thông tư số 04/2024/TT- BVHTTDL. |
- Thành phần hồ sơ. - Tên mẫu đơn, tờ khai. - Yêu cầu điều kiện. - Căn cứ pháp lý. |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
x |
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh có số thứ tự 4, mục III, phần A, phụ lục I tại Quyết định số 2828/QĐ-UBND |
5 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Số hồ sơ TTHC: 1.004572) |
- Thông tư số 43/2024/TT- BTC; - Thông tư số 04/2024/TT- BVHTTDL. |
- Thành phần hồ sơ. - Phí và lệ phí - Tên mẫu đơn, tờ khai. - Yêu cầu điều kiện. - Căn cứ pháp lý. |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
x |
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh có số thứ tự 5, mục III, phần A, phụ lục I tại Quyết định số 2828/QĐ-UBND |