Quyết định 161/2006/QĐ-UBND bổ sung danh mục dự án đầu tư theo chương trình kích cầu thông qua đầu tư của thành phố đợt 11 (bổ sung) do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 161/2006/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/11/2006 |
Ngày có hiệu lực | 11/11/2006 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Nguyễn Thành Tài |
Lĩnh vực | Đầu tư |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 161/2006/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 01 tháng 11 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO CHƯƠNG TRÌNH KÍCH CẦU THÔNG QUA ĐẦU TƯ CỦA THÀNH PHỐ ĐỢT 11 (BỔ SUNG)
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2005; Nghị định số
112/2006/NĐ-CP ngày 29 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư
xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 15/2000/QĐ-UB-TH ngày 17 tháng 4 năm 2000 của Ủy ban nhân
dân thành phố về ban hành Quy chế quản lý về việc vay vốn, trả nợ vay, hỗ trợ
lãi vay của các dự án thuộc chương trình kích cầu; Quyết định số 44/2000/QĐ-UB
ngày 17 tháng 7 năm 2000; Quyết định số 81/2001/QĐ-UB ngày 19 tháng 9 năm 2001
của Ủy ban nhân dân thành phố về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản
lý việc vay vốn, trả nợ vay, hỗ trợ lãi vay của các dự án thuộc chương trình
kích cầu thông qua đầu tư của thành phố và Quyết định số 87/2003/QĐ-UB ngày 20
tháng 5 năm 2003 của Ủy ban nhân dân thành phố về bãi bỏ, điều chỉnh, bổ sung một
số điều của Quyết định số 81/2001/QĐ-UB ngày 19 tháng 9 năm 2001 của Ủy ban
nhân dân thành phố;
Căn cứ Quyết định số 63/2003/QĐ-UB ngày 06 tháng 5 năm 2003 của Ủy ban nhân dân
thành phố về chỉ tiêu kế hoạch vốn vay được ngân sách hỗ trợ lãi vay theo
chương trình kích cầu thông qua đầu tư của thành phố;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 5289/TTr-SKHĐT
ngày 24 tháng 10 năm 2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỰ ÁN KÍCH CẦU THÔNG QUA ĐẦU TƯ BỔ SUNG MỚI (ĐỢT 11)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 161/2006/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2006
của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm thực hiện dự án |
Thời hạn khởi công - hoàn thành |
Năng
lực |
Tổng
mức |
Số vốn vay được ngân sách hỗ trợ lãi suất vay vốn |
Thời gian được hỗ trợ lãi suất vay vốn (năm) |
Ngân sách thành phố hỗ trợ lãi suất vay vốn (%/năm) |
Ghi chú |
|
|
|||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
1.175.261 |
319.695 |
|
|
|
|
I |
Chương trình giáo dục - đào tạo |
|
|
|
144.047 |
77.340 |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Trường Mầm non Hoa Hồng |
Trường Mầm non Hoa Hồng |
Quận 12 |
2006-2007 |
Diện tích sàn xây dựng: 1.300m2 |
9.000 |
4.500 |
5 |
Toàn bộ lãi vay |
|
|
2 |
Cải tạo mở rộng nâng cấp Trường THPT Tư thục Quốc Văn Sài Gòn |
Trường THPT Tư thục Quốc Văn Sài Gòn |
Quận Tân Phú |
2006-2007 |
Cải tạo mở rộng 300m2 |
15.000 |
7.500 |
5 |
Toàn bộ lãi vay |
|
|
3 |
Xây dựng Trường Mầm non Tư thục Minh Quang |
Doanh nghiệp tư nhân Bảo Minh Quang
|
Quận Tân Bình |
2006-2007 |
8 phòng học với 300 học sinh |
3.500 |
2.040
|
5 |
Toàn bộ lãi vay |
Đã có ý kiến thẩm định cho vay của tổ chức tín dụng |
|
4 |
Xây dựng Tòa nhà trung tâm Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật thành phố |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật thành phố |
Quận Thủ Đức |
2006-2009 |
Diện tích sàn xây dựng: 30.632m2 |
92.547 |
44.300 |
5 |
Toàn bộ lãi vay |
Quỹ Đầu tư Phát triển Đô thị thành phố đã có ý kiến thẩm định cho vay |
|
5 |
Xây dựng Trung tâm luyện tập đa năng, các phòng chức năng và bộ môn, hội trường sinh hoạt và thao giảng |
Trường THPT Tư thục Trương Vĩnh Ký |
Quận 11 |
2006-2007 |
Diện tích sàn xây dựng: 6.202m2 |
24.000 |
19.000 |
5 |
Toàn bộ lãi vay |
|
|
II |
Chương trình Y tế |
|
|
|
|
817.000 |
167.355 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Bệnh viện chuyên khoa Tai Mũi Họng Sài Gòn |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Hoàng Huỳnh Long |
Quận 1 |
2006-2007 |
21 giường nội trú + 500 bệnh nhân ngoại trú |
25.000 |
13.000 |
5 |
Toàn bộ lãi vay |
Đã có ý kiến thẩm định cho vay của tổ chức tín dụng |
|
2 |
Mua sắm thiết bị y khoa Phòng khám đa khoa Hồng Lạc |
Doanh nghiệp tư nhân Phòng khám đa khoa Hồng Lạc |
Quận Bình Thạnh |
2006-2007 |
Thiết bị y tế |
12.000 |
6.000 |
5 |
Toàn bộ lãi vay |
|
|
3 |
Mua sắm trang thiết bị y tế phục vụ chẩn đoán điều trị của Bệnh viện Nhân dân Gia Định |
Bệnh viện Nhân dân Gia Định |
Quận Bình Thạnh |
2006-2007 |
Thiết bị y tế |
58.000 |
58.000 |
5 |
Toàn bộ lãi vay |
Đã có ý kiến thẩm định cho vay của tổ chức tín dụng |
|
4 |
Xây dựng, mở rộng và nâng cấp Bệnh viện Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh |
Bệnh viện Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh |
Quận 5 |
2006-2007 |
Thiết bị |
600.000 |
50.000 |
5 |
Toàn bộ lãi vay |
Đã có Quyết định của Bộ Y tế và ý kiến thẩm định cho vay của tổ chức tín dụng |
|
5 |
Mua sắm trang thiết bị y tế của Bệnh viện tim Tâm Đức |
Công ty Cổ phần Bệnh viện tim Tâm Đức |
Quận 7 |
2006- 2008 |
Thiết bị y tế |
86.000 |
34.335 |
5 |
Toàn bộ lãi vay |
Theo ý kiến chỉ đạo của UBND.TP tại Văn bản số 3441/UB ngày 29/5/2006. Chỉ hỗ trợ bù lãi vay cho 34.335 triệu đồng vốn vay |
|
6 |
Đầu tư trang thiết bị y tế Phòng khám đa khoa Đức Minh |
Doanh nghiệp tư nhân Phòng khám đa khoa Đức Minh |
Quận Gò Vấp |
2006 - 2007 |
Trang thiết bị |
36.000 |
6.000 |
5 |
Toàn bộ lãi vay |
Công trình đã hoàn thành phần xây lắp |
|
III |
Chương trình 3 giảm |
|
|
|
|
214.214 |
75.020 |
|
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng Nhà máy Chế biến hạt điều xuất khẩu (giai đoạn 1) |
Cty Cổ phần Long Sơn |
Cụm Công nghiệp Nhị Xuân |
2006-2007 |
1.600 tấn SP/năm |
17.795 |
7.000 |
5 |
Toàn bộ lãi vay |
Hỗ trợ đầu tư 7 tỷ cho phần xây dựng cơ sở giải quyết việc làm cho người sau cai nghiện. Đã có ý kiến thẩm định cho vay của tổ chức tín dụng. |
|
2 |
Xây dựng Nhà máy sản xuất bao bì Carton 5-7 lớp (Cung ứng hàng xuất khẩu) |
Cty TNHH SX-TM và DV Trường An |
Cụm Công nghiệp Nhị Xuân |
2006-2007 |
4.135m2 sàn xây dựng |
18.461 |
7.000 |
5 |
Toàn bộ lãi vay |
Hỗ trợ đầu tư 7 tỷ cho phần xây dựng cơ sở giải quyết việc làm cho người sau cai nghiện. Đã có ý kiến thẩm định cho vay của tổ chức tín dụng. |
|
3 |
Xây dựng nhà xưởng sản xuất sản phẩm nhựa Dương Gia |
Cty Sản xuất nhựa Dương Gia |
Cụm Công nghiệp Nhị Xuân |
2006-2007 |
6,5 triệu SP/năm |
13.692 |
5.000 |
5 |
Toàn bộ lãi vay |
Hỗ trợ đầu tư 5 tỷ cho phần xây dựng cơ sở giải quyết việc làm cho người sau cai nghiện. Đã có ý kiến thẩm định cho vay của tổ chức tín dụng. |
|
4 |
Xây dựng nhà máy sản xuất thiết bị chịu áp bằng thép hàn (Bình chứa khí hóa lỏng) |
Cty Cổ phần SX-DV-TM Cơ khí Đông Phương |
Cụm Công nghiệp Nhị Xuân |
2006-2007 |
5.000m2 sàn xây dựng |
30.180 |
15.520 |
5 |
|
Hỗ trợ phần chi phí xây lắp: 6.127 Trđ được hỗ trợ Toàn bộ lãi vay. Phần chi phí thiết bị: 9.393 Trđ được hỗ trợ lãi vay 3%/năm cho cơ sở giải quyết việc làm cho người sau cai nghiện. Đã có ý kiến thẩm định cho vay của tổ chức tín dụng. |
|
5 |
Đầu tư Xí nghiệp chế biến gỗ - thiết bị thể thao xuất khẩu |
Công ty TNHH thể thao Sài Gòn |
Cụm Công nghiệp Nhị Xuân (tại Lô D22) |
2006-2007 |
70.100 SP/năm |
10.375 |
5.500 |
5 |
Toàn bộ lãi vay |
Hỗ trợ đầu tư 5,5 tỷ cho phần xây dựng cơ sở giải quyết việc làm cho người sau cai nghiện. Đã có ý kiến thẩm định cho vay của tổ chức tín dụng. |
|
6 |
Xây dựng Cụm Nhà xưởng sản xuất đa năng |
Công ty Cổ phần TM-SX & Công nghệ Ánh Dương Tân |
Cụm Công nghiệp Nhị Xuân |
2006-2007 |
14 triệu SP/năm |
123.711 |
35.000 |
5 |
Toàn bộ lãi vay |
Hỗ trợ đầu tư 35 tỷ cho phần xây dựng cơ sở giải quyết việc làm cho người sau cai nghiện. Đã có ý kiến thẩm định cho vay của tổ chức tín dụng. |
|