ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 160/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 25 tháng 01
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 45/TTr-SNN ngày 24/01/2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) thuộc phạm vi, chức năng quản
lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn như sau:
1. Danh mục
thủ tục hành chính gồm: 02 thủ tục hành chính cấp tỉnh (có Phụ lục I kèm
theo).
2. Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính gồm: 05 quy trình thuộc thẩm quyền
giải quyết Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực
Lâm nghiệp: Số thứ tự 7 và 14 Mục VI, Phần A tại Quyết định số 2319/QĐ-UBND
ngày 23/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Sơn La (có Phụ lục III kèm theo). Bãi bỏ 03 quy trình nội bộ (Số thứ tự 1 Mục B và số
thứ tự 1 (1.1 và 1.2) Mục II C, Phần I) ban hành kèm theo Quyết định số
290/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La Phê duyệt Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực Bảo vệ thực vật và lĩnh vực Lâm
nghiệp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật,
trước Chủ tịch UBND tỉnh về tính chuẩn xác, tính hợp pháp của các thông tin, số
liệu của nội dung trình phê duyệt
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng
Chính phủ (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Như Điều 4;
- Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, D.(20b).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ LĨNH
VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PTNT TỈNH SƠN LA
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Sơn La)
CẤP TỈNH:
02 Danh mục thủ tục hành chính (TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí (đồng)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Đăng
ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực
vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
thuộc Phụ lục II, III CITES
|
- 3,5 ngày làm việc (hồ sơ hợp lệ).
- 22 ngày (TH cần kiểm tra thực
tế).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu
điện;
- Qua môi trường mạng.
|
Không
|
- Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày
22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp,
quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế
các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
- Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày
22/9/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
06/2019/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng
nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp.
|
2
|
Công
nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
14 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
- Trực tiếp;
- Qua đường
bưu điện;
- Qua môi trường mạng.
|
+ Công nhận lâm phần tuyển chọn (01 giống): 600.000 đồng.
+ Công nhận vườn giống: 2.400.000 đồng/ vườn giống.
+ Bình tuyển,
công nhận vườn giống, rừng giống: 7.500.000đ/lần.
+ Bình tuyển,
công nhận cây mẹ, cây đầu dòng: 3000.000đ/lần.
|
- Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT
ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống cây trồng lâm nghiệp;
- Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng
11 năm 2015;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày
07 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
207/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng
trọt và giống cây lâm nghiệp;
- Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND
ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh về Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản
lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của HĐND tỉnh.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH
SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
Sơn La)
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP: 05 Quy trình
I. Tên TTHC: Đăng ký mã số cơ sở
nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II
và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES
* Thành phần hồ sơ:
(1) Đề nghị cấp mã số cơ sở nuôi, trồng theo Mẫu số
03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của
Chính phủ.
(2) Bản chính Phương án nuôi theo mẫu tại Phụ lục IV ban
hành kèm theo Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ (đối với
động vật).
(3) Bản
chính phương án trồng theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính
phủ (đối với thực vật).
1. Đối với trường hợp đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài thực vật rừng, động
vật rừng Nhóm II và các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục II, III CITES
không phải loài thủy sản
1.1. Trường hợp: Không cần kiểm tra thực địa
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau
khi cắt giảm thời gian: 3,5 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 1,5 ngày làm việc (Giảm 30%)
- Quy trình:
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ
phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Kèm
theo scan hồ sơ
|
¼
ngày
|
B2
|
Xem
xét phân công
|
Lãnh
đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến
phân công
|
½
ngày
|
B3
|
Phòng
Thanh tra, pháp chế tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Thanh tra, pháp chế
|
Ý kiến
phân công
|
¼
ngày
|
Kiểm lâm viên Phòng Thanh tra, pháp chế
|
Dự
thảo mã số đăng ký cơ sở
|
1,5
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng Thanh tra, pháp chế
|
Ý kiến
xét duyệt
|
¼
ngày
|
B4
|
Xem
xét trình ký duyệt
|
Lãnh
đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến
ký duyệt
|
½
ngày
|
B5
|
Lưu
sổ và bàn giao
|
Kiểm lâm viên Phòng Thanh tra, pháp chế
|
Văn
bản phát hành (Mã số cơ sở)
|
¼
ngày
|
B6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Mã số
cơ sở
|
0
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện:
|
3,5
ngày
|
1.2. Trường hợp: Cần kiểm
tra thực địa
- Thời gian giải quyết theo quy định
của pháp luật: 30 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 22 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 08 ngày làm
việc (Giảm 27%)
- Quy trình:
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ
phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC
tỉnh
|
Kèm
theo scan hồ sơ
|
01
ngày
|
B2
|
Xem
xét phân công
|
Lãnh
đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến
phân công
|
01
ngày
|
B3
|
Xây
dựng Kế hoạch kiểm tra thực địa
|
Lãnh
đạo Phòng Thanh tra, pháp chế
|
Ý kiến
phân công
|
01
ngày
|
Kiểm lâm viên Phòng Thanh tra, pháp chế
|
Dự
thảo Văn bản (Kế hoạch kiểm tra thực địa)
|
04
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng Thanh tra, pháp chế
|
Ý kiến
xét duyệt
|
01
ngày
|
B4
|
Xem
xét và phê duyệt
|
Lãnh
đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến
phê duyệt (Kế hoạch kiểm tra thực địa)
|
01
ngày
|
B5
|
Kiểm
tra thực địa; Xây dựng dự thảo và trình cấp mã số
|
Kiểm
lâm viên Phòng Thanh tra, pháp chế
|
dự
thảo kết quả kiểm tra, xác minh thông tin
|
10
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng Thanh tra, pháp chế
|
Xét
duyệt dự thảo
|
01
ngày
|
B6
|
Xem
xét ký duyệt
|
Lãnh
đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến
ký duyệt
|
01
ngày
|
B7
|
Lưu
sổ và bàn giao
|
Kiểm lâm viên Phòng Thanh tra, pháp chế
|
Văn
bản phát hành (Mã số cơ sở)
|
01
ngày
|
B9
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Mã
số cơ sở
|
0
ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
22
ngày
|
2. Đối với trường hợp đăng ký mã số
cơ sở nuôi, trồng các loài thủy sản thuộc Phụ lục II CITES
2.1. Trường hợp: Không cần kiểm tra thực địa
- Thời gian giải quyết theo quy định
của pháp luật: 05 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau
khi cắt giảm thời gian: 3,5 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 1,5 ngày làm việc (Giảm 30%)
- Quy trình:
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ
phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Kèm
theo scan hồ sơ
|
¼
ngày
|
B2
|
Phòng
Thủy sản tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Thủy sản
|
Ý kiến
phân công
|
¼
ngày
|
Chuyên
viên phòng Thủy sản
|
Dự
thảo mã số đăng ký cơ sở
|
02
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng Thủy sản
|
Ý kiến
xét duyệt
|
¼
ngày
|
B3
|
Xem
xét trình ký duyệt
|
Lãnh
đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
Ý kiến
ký duyệt
|
½
ngày
|
B4
|
Lưu
sổ và bàn giao
|
Chuyên
viên phòng Thủy sản
|
Văn
bản phát hành (Mã số cơ sở)
|
¼
ngày
|
B5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Mã số
cơ sở
|
0
ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
3,5
ngày
|
2.2. Trường hợp: Cần kiểm tra thực địa
- Thời gian giải quyết theo quy định
của pháp luật: 30 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 22 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 08 ngày làm việc (Giảm 27%)
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ
phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Kèm
theo scan hồ sơ
|
01
ngày
|
B2
|
Xây
dựng Kế hoạch kiểm tra thực địa
|
Lãnh
đạo Phòng Thủy sản
|
Ý kiến
phân công
|
01
ngày
|
Chuyên viên phòng Thủy sản
|
Dự
thảo Văn bản (Kế hoạch kiểm tra thực địa)
|
04
ngày
|
Lãnh đạo Phòng Thủy sản
|
Ý kiến
xét duyệt
|
01
ngày
|
B3
|
Xem
xét và phê duyệt
|
Lãnh
đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
Ý kiến
phê duyệt (Kế hoạch kiểm tra thực địa)
|
01
ngày
|
B4
|
Kiểm
tra thực địa; Xây dựng dự thảo và trình cấp mã sổ
|
Chuyên
viên phòng Thủy sản
|
dự
thảo kết quả kiểm tra, xác minh thông tin
|
10
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng Thủy sản
|
Xét
duyệt dự thảo
|
01
ngày
|
B5
|
Xem
xét ký duyệt
|
Lãnh
đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
Ý kiến
ký duyệt
|
01
ngày
|
B6
|
Lưu
sổ và bàn giao
|
Chuyên
viên phòng Thủy sản
|
Văn
bản phát hành (Mã số cơ sở)
|
01
ngày
|
B7
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Mã số
cơ sở
|
0
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện:
|
22
ngày
|
II. Tên TTHC: Công
nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
- Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản đề nghị công nhận nguồn, giống cây trồng lâm nghiệp theo Mẫu số 04
Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số
22/2021/TT-BNNPTNT (bản chính);
+ Báo cáo kỹ thuật về nguồn giống cây
trồng lâm nghiệp theo Mẫu số 05 Phụ lục
III ban hành kèm theo Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT (bản
chính).
- Thời gian giải quyết theo quy định
của pháp luật: 18 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau
khi cắt giảm thời gian: 14 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 04 ngày làm
việc (Giảm 22%)
- Quy trình:
TT
|
Các
bước trình tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận và bản giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Kèm
theo scan hồ sơ
|
¼
ngày
|
B2
|
Xem
xét phân công
|
Lãnh
đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến
phân công
|
½
ngày
|
B3
|
Phòng
Sử dụng và PTR tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Sử dụng và PTR
|
Ý kiến
phân công
|
¼
ngày
|
Chuyên
viên phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
- Xem xét nội dung hồ sơ.
- Dự thảo văn bản (gửi các đơn vị
đề xuất thành viên và dự thảo QĐ thành lập
HĐTĐ cấp cơ sở)
- Trình phê duyệt Quyết định thành
lập Hội đồng thẩm định
|
03
ngày
|
B4
|
HĐ
thẩm định làm việc (Hội đồng tiến hành thẩm định hồ sơ, thực hiện kiểm tra
hiện trường, họp và lập báo cáo kết quả thẩm
định)
|
Kết
quả làm việc của Hội đồng (Báo cáo thẩm định)
|
06
ngày
|
B5
|
Phòng
Sử dụng và PTR tiếp nhận, xử lý kết quả của Hội đồng thẩm định
|
Chuyên
viên phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
Dự
thảo Văn bản (Dự thảo Quyết định)
|
01
ngày
|
Lãnh
đạo phòng Sử dụng và PTR
|
Ý kiến
xét duyệt
|
½
ngày
|
B6
|
Xem
xét trình phê duyệt
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
Ý kiến
trình phê duyệt
|
¼
ngày
|
B7
|
Xem
xét và ký duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
Ý kiến
phê duyệt
|
02
ngày
|
B8
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính
kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)
|
¼
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện:
|
14
ngày
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC
LÂM NGHIỆP TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2319/QĐ-UBND NGÀY 23/9/2021 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH
SƠN LA
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày
25 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
CẤP TỈNH:
02 Danh mục thủ tục hành chính (TTHC)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
Đăng
ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES
|
Nghị
định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2019/NĐ-CP
ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng
nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp.
|
- Chi cục Kiểm
lâm (Đối với trường hợp đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài thực vật rừng,
động vật rừng Nhóm II và các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục II, III CITES không phải
loài thủy sản).
- Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy
sản (Đối với trường hợp đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài thủy sản thuộc Phụ lục II
CITES).
|
2
|
Công
nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
Thông
tư số 22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29
tháng 12 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quy định danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và
nguồn giống cây trồng lâm nghiệp;
|
Chi
cục Kiểm lâm
|