STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cơ quan thực hiện
|
I. LĨNH VỰC LUẬT SƯ
|
1
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Tư pháp
|
2
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề
luật sư
|
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Tư pháp
|
3
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật
sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Tư pháp
|
4
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Tư pháp
|
5
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật
sư
|
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Tư pháp
|
6
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Thông tư số 220/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính
ngày 10 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề luật sư
|
Sở Tư pháp
|
7
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
Thông tư số 220/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính
ngày 10 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề luật sư
|
Sở Tư pháp
|
8
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước
ngoài tại Việt Nam
|
Thông tư số 220/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính
ngày 10 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề luật sư
|
Sở Tư pháp
|
9
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật
nước ngoài
|
Thông tư số 220/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính
ngày 10 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề luật sư
|
Sở Tư pháp
|
II. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
|
1
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công
chứng
|
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng
phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí
cấp thẻ công chứng viên
|
Sở Tư pháp
|
2
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
|
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng
phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí
cấp thẻ công chứng viên
|
Sở Tư pháp
|
3
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng
phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí
cấp thẻ công chứng viên
|
Sở Tư pháp
|
4
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng
|
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu
chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn
phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên
|
Sở Tư pháp
|
5
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công
chứng
|
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu
chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn
phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên
|
Sở Tư pháp
|
6
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng hợp nhất
|
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng
phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí
cấp thẻ công chứng viên
|
Sở Tư pháp
|
7
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu
chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn
phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên
|
Sở Tư pháp
|
8
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu
chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn
phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên
|
Sở Tư pháp
|
9
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu
chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn
phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên
|
Sở Tư pháp
|
10
|
Công chứng bản dịch
|
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu
chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn
phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên
|
Tổ chức hành nghề công
chứng
|
11
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch
soạn thảo sẵn
|
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu
chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn
phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên
|
Tổ chức hành nghề công
chứng
|
12
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch do
công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu
chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn
phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên
|
Tổ chức hành nghề công
chứng
|
13
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao
dịch
|
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu
chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn
phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên
|
Tổ chức hành nghề công
chứng
|
14
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản
|
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng
phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí
cấp thẻ công chứng viên
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
15
|
Công chứng di chúc
|
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng
phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí
cấp thẻ công chứng viên
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
16
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản
|
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng
phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí
cấp thẻ công chứng viên
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
17
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản
|
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng
phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí
cấp thẻ công chứng viên
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
18
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản
|
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng
phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí
cấp thẻ công chứng viên
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
19
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng
phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí
cấp thẻ công chứng viên
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
20
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu
chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn
phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên
|
Tổ chức hành nghề công
chứng
|
21
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng
phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp
thẻ công chứng viên
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
III. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày
10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề trong
lĩnh vực trọng tài thương mại
|
Sở Tư pháp
|
2
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm
Trọng tài
|
Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày
10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề trong
lĩnh vực trọng tài thương mại
|
Sở Tư pháp
|
3
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm Trọng tài
|
Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày
10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề trong
lĩnh vực trọng tài thương mại
|
Sở Tư pháp
|
4
|
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày
10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề trong
lĩnh vực trọng tài thương mại
|
Sở Tư pháp
|
5
|
Đăng ký hoạt động Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày
10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề trong
lĩnh vực trọng tài thương mại
|
Sở Tư pháp
|
6
|
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày
10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề trong
lĩnh vực trọng tài thương mại
|
Sở Tư pháp
|
7
|
Cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày
10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề trong
lĩnh vực trọng tài thương mại
|
Sở Tư pháp
|
IV. LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN
|
1
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
với tư cách cá nhân
|
Thông tư số 224/2016/TT-BTC ngày
10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, hoạt
động quản lý, thanh lý tài sản; lệ
phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên
|
Sở Tư pháp
|
2
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Thông tư số 224/2016/TT-BTC ngày
10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, hoạt
động quản lý, thanh lý tài sản; lệ
phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên
|
Sở Tư pháp
|