Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Phú Thọ
Số hiệu | 1591/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/07/2024 |
Ngày có hiệu lực | 30/07/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Bùi Văn Quang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1591/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 30 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính Phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 755/TTr-SNV ngày 29/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nội vụ:
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan rà soát, xây dựng mới quy trình nội bộ đối với việc giải quyết thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác Danh mục thủ tục hành chính, bộ phận tạo thành của từng thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác các dữ liệu thủ tục hành chính vào Cơ sở dữ liệu quốc gia theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, ban hành và thay thế Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã, tỉnh Phú Thọ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành, thị; UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND CẤP XÃ TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1591/QĐ-UBND ngày 30/7/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Phú Thọ)
TTHC: Thủ tục hành chính;
DVC TT: Dịch vụ công trực tuyến;
HCC: Hành chính công.
STT |
Mã hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức/Địa điểm thực hiện |
Phí, Lệ phí (nếu có) |
DVC TT (mức độ) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
2.000509 |
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ Văn bản đăng ký hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
Một phần |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 của Quốc Hội. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
2 |
1.001028 |
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ Văn bản đăng ký hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
Một phần |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 của Quốc Hội. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
3 |
1.001055 |
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ Văn bản đăng ký hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
Một phần |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 của Quốc Hội. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
4 |
1.001078 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Không quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
Một phần |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 của Quốc Hội. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
5 |
1.001085 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Không quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
Một phần |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 của Quốc Hội. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
6 |
1.001090 |
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
Một phần |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 của Quốc Hội. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
7 |
1.001098 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
Một phần |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 của Quốc Hội. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
8 |
1.001109 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
Một phần |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 của Quốc Hội. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
9 |
1.001156 |
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Không quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
Một phần |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 của Quốc Hội. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
10 |
1.001167 |
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Không quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
Một phần |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 của Quốc Hội. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |