Quyết định 1583/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Long An
Số hiệu | 1583/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/05/2018 |
Ngày có hiệu lực | 15/05/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Long An |
Người ký | Trần Văn Cần |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1583/QĐ-UBND |
Long An, ngày 15 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, THAY THẾ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 700/TTr-STP ngày 26/4/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 37 thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực nuôi con nuôi, hộ tịch, chứng thực; 02 thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Long An (kèm theo 159 trang phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn; thủ trưởng cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi
nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1583/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Long An)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
STT |
SỐ HỒ SƠ TTHC T-LAN-……-TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TÊN VBQPPL QUY ĐỊNH NỘI DUNG SỬA ĐỒI |
I. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (03 thủ tục) |
|||
1 |
291263 |
Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức nuôi con nuôi nước ngoài tại Việt Nam. |
2 |
291264 |
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
|
3 |
291265 |
Thủ tục Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
|
II. LĨNH VỰC HỘ TỊCH (23 thủ tục) |
|||
1 |
289144 |
Đăng ký kết hôn |
Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh Long An ban hành danh mục về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%)để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An. |
2 |
289663 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
|
3 |
289659 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
4 |
289658 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
5 |
289656 |
Đăng ký giám hộ |
|
6 |
289653 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
|
7 |
289150 |
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|
8 |
289151 |
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai tử - xóa hộ khẩu thường trú |
|
9 |
289152 |
Đăng ký khai sinh |
|
10 |
289153 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
11 |
289154 |
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
|
12 |
289165 |
Đăng ký khai tử |
|
13 |
289664 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
|
14 |
289157 |
Đăng ký khai tử lưu động |
|
15 |
289660 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
16 |
289657 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
17 |
289651 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
|
18 |
289649 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
19 |
289648 |
Đăng ký lại khai sinh |
|
20 |
289661 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
21 |
289647 |
Đăng ký lại kết hôn |
|
22 |
289646 |
Đăng ký lại khai tử |
|
23 |
289644 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
|
III. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (11 thủ tục) |
|||
1 |
289143 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
2 |
287318 |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
3 |
287319 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
|
4 |
287320 |
Chứng thực di chúc |
|
5 |
287831 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
6 |
287832 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
|
7 |
287833 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
8 |
287324 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
|
9 |
287325 |
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
|
10 |
287326 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
11 |
287327 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
2. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
TT |
SỐ HỒ SƠ TTHC T-LAN-……-TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TÊN VBQPPL QUY ĐỊNH NỘI DUNG THAY THẾ |
LỈNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT |
|||
1 |
287310 |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật |
2 |
287311 |
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|