Quyết định 1575/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả hoạt động thông tin cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021-2025
Số hiệu | 1575/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/08/2021 |
Ngày có hiệu lực | 09/08/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký | Dương Xuân Huyên |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1575/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 09 tháng 8 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 34/2019/NĐ-CP ngày 24/4/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Quyết định số 52/2016/QĐ-TTg ngày 06/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động thông tin cơ sở;
Căn cứ Quyết định số 135/QĐ-TTg ngày 20/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả hoạt động thông tin cơ sở dựa trên ứng dụng công nghệ thông tin;
Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03/6/2020 của Thủ Tướng Chính phủ ban hành Chương trình chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1504/TTr-STTTT ngày 29/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Đề án nâng cao hiệu quả hoạt động thông tin cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021 - 2025.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG TRUYỀN
THANH CƠ SỞ
(Kèm theo Quyết định số: 1575 /QĐ-UBND
ngày 09/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT |
Đơn vị xã, phường, thị trấn thuộc huyện/thành phố |
Xã, phường, thị trấn có đài truyền thanh |
Thời lượng phát sóng, tiếp âm (phút/ngày) |
Ứng dụng CNTT phục vụ hoạt động Đài truyền thanh xã |
|||||||
Có dây |
Không dây |
Truyền thanh IP |
Số cụm loa/thông xóm |
Tổng thời lương phát |
Thời lượng tiếp sóng Đài huyện, tỉnh, TW |
Thời lượng phát nội dung tuyên truyền của xã |
Máy tính |
Kết nối Internet |
phần mềm ứng dụng sản xuất chương |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
||
I |
Thành phố Lạng Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường Tam Thanh |
|
x |
|
14 |
180 |
150 |
30 |
có |
có |
có |
2 |
Xã Quảng Lạc |
|
x |
|
9 |
210 |
180 |
30 |
có |
có |
có |
3 |
Phường Đông Kinh |
|
x |
|
8 |
180 |
90 |
90 |
không |
không |
không |
4 |
Phường Hoàng Văn Thụ |
|
x |
|
17 |
235 |
210 |
25 |
có |
có |
có |
5 |
Xã Hoàng Đồng |
|
x |
|
19 |
240 |
210 |
30 |
có |
có |
có |
6 |
Phường Vĩnh Trại |
|
x |
|
15 |
120 |
90 |
30 |
có |
có |
có |
7 |
Xã Mai Pha |
|
x |
|
19 |
180 |
150 |
30 |
không |
không |
không |
8 |
Phường Chi Lăng |
|
x |
|
10 |
240 |
210 |
30 |
có |
có |
có |
II |
Huyện Cao Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Hợp Thành |
|
x |
|
17 |
120 |
120 |
Không |
Có |
Có |
Không |
2 |
Xã Hoà Cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Xã Thạch Đạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Xã Lộc Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Xã Xuất Lễ |
|
x |
|
16 |
210 |
150 |
60 |
có |
không |
không |
6 |
Xã Công Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Xã Mẫu Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Xã Thuỵ Hùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Xã Xuân Long |
|
x |
|
11 |
180 |
120 |
60 |
có |
có |
không |
10 |
Xã Tân Thành |
|
x |
|
18 |
270 |
240 |
30 |
có |
có |
không |
11 |
Xã Cao Lâu |
|
x |
|
9 |
120 |
120 |
|
không |
không |
có |
12 |
Xã Gia Cát |
|
x |
|
16 |
120 |
100 |
20 |
có |
có |
có |
13 |
Xã Tân Liên |
|
x |
|
17 |
135 |
120 |
15 |
có |
|
có |
14 |
Xã Yên Trạch |
|
x |
|
24 |
330 |
300 |
30 |
có |
có |
không |
15 |
Xã Hồng Phong |
x |
|
|
32 |
60 |
30 |
5 |
có |
có |
có |
16 |
Xã Phú Xá |
|
x |
|
14 |
300 |
180 |
120 |
có |
có |
không |
17 |
Xã Bảo Lâm |
|
x |
|
10 |
120 |
120 |
|
có |
có |
|
18 |
Xã Bình Trung |
|
|
|
1 |
120 |
|
120 |
có |
không |
không |
19 |
Xã Thanh Loà |
|
|
|
4 |
240 |
90 |
30 |
không |
không |
không |
20 |
Xã Hải Yến |
|
x |
|
|
240 |
210 |
5 |
có |
không |
có |
21 |
TT Cao Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
TT Đồng Đăng |
|
x |
|
11 |
60 |
40 |
20 |
có |
có |
có |
III. Huyện Văn Lãng |
|||||||||||
1 |
Xã Tân Mỹ |
|
x |
|
21 |
180 |
120 |
15 |
có |
có |
|
2 |
Xã Nhạc Kỳ |
|
x |
|
10 |
180 |
150 |
30 |
có |
có |
Có |
3 |
Xã Hồng Thái |
|
x |
|
8 |
180 |
180 |
30 |
có |
có |
|
4 |
Xã Hoàng Văn Thụ |
|
x |
|
10 |
120 |
120 |
|
có |
có |
Có |
5 |
Xã Thanh Long |
|
x |
|
17 |
180 |
180 |
|
có |
có |
|
6 |
Xã Thụy Hùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Xã Trùng Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Xã Bắc Hùng |
|
x |
|
8 |
120 |
120 |
|
có |
có |
Có |
9 |
Xã Bắc Việt |
|
x |
|
19 |
120 |
120 |
|
có |
có |
|
10 |
Xã Tân Thanh |
|
x |
|
14 |
180 |
180 |
|
có |
có |
|
11 |
Xã Tân Tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Xã Bắc La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Xã Hội Hoan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Xã Hoàng Việt |
|
x |
|
20 |
150 |
120 |
30 |
có |
có |
Có |
15 |
Thị trấn Na Sầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Xã Thành Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Xã Gia Miễn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Huyện Tràng Định |
|||||||||||
1 |
TT Thất Khê |
|
|
|
8 |
150 |
120 |
30 |
không |
không |
không |
2 |
Xã Đề Thám |
|
x |
|
15 |
150 |
120 |
20 |
không |
không |
không |
3 |
Xã Đại Đồng |
|
x |
|
28 |
90 |
120 |
30 |
có |
có |
không |
4 |
Xã Chi Lăng |
|
x |
|
19 |
130 |
120 |
10 |
có |
có |
không |
5 |
Xã Tri Phương |
|
x |
|
9 |
120 |
120 |
|
không |
không |
không |
6 |
Xã Quốc Khánh |
|
x |
|
20 |
180 |
120 |
60 |
không |
không |
không |
7 |
Xã Kháng Chiến |
|
x |
|
14 |
120 |
120 |
60 |
có |
không |
không |
8 |
Xã Quốc Việt |
|
x |
|
22 |
150 |
120 |
30 |
có |
không |
không |
9 |
Xã Trung Thành |
|
x |
|
3 |
180 |
120 |
60 |
không |
không |
không |
10 |
Xã Tân Minh |
|
x |
|
12 |
120 |
105 |
15 |
Có |
Có |
không |
11 |
Xã Cao Minh |
|
x |
|
7 |
195 |
180 |
15 |
không |
không |
không |
12 |
Xã Tân Tiến |
|
x |
|
8 |
60 |
60 |
60 |
có |
không |
không |
13 |
Xã Hùng Sơn |
|
x |
|
9 |
240 |
120 |
120 |
có |
không |
không |
14 |
Xã Hùng Việt |
|
x |
|
7 |
80 |
60 |
20 |
không |
không |
không |
15 |
Xã Đội Cấn |
|
x |
|
9 |
90 |
60 |
30 |
có |
có |
không |
16 |
Xã Đào Viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Xã Vĩnh Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Xã Kim Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Xã Đoàn Kết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Xã Khánh Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Xã Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Xã Tân Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Huyện Văn Quan |
|||||||||||
1 |
Xã Khánh Khê |
|
x |
|
10/5 |
120 |
75 |
30 |
Có |
Có |
Có |
2 |
Xã Tân Đoàn |
|
x |
|
11/7 |
150 |
120 |
30 |
Có |
Có |
Không |
3 |
Xã Tràng Phái |
|
x |
|
15/8 |
90 |
60 |
30 |
Có |
Có |
Không |
4 |
Xã Yên Phúc |
|
x |
|
10/9 |
150 |
120 |
30 |
Có |
Có |
Không |
5 |
Xã Lương Năng |
|
x |
|
12/5 |
180 |
120 |
60 |
Có |
Không |
Không |
6 |
Xã Tri Lễ |
|
x |
|
12/8 |
150 |
120 |
30 |
Có |
Có |
Không |
7 |
Xã Trấn Ninh |
|
x |
|
12/5 |
150 |
120 |
30 |
Có |
Có |
Có |
8 |
Xã Điềm He |
|
x |
|
6/12 |
90 |
60 |
30 |
Có |
Có |
Không |
9 |
Xã Liên Hội |
|
x |
|
9/4 |
90 |
60 |
30 |
Có |
Không |
Không |
10 |
Xã Bình Phúc |
|
x |
|
4/9 |
120 |
60 |
60 |
Có |
Có |
Có |
11 |
Xã Tú Xuyên |
|
x |
|
9/5 |
90 |
60 |
30 |
Khồng |
Không |
Không |
12 |
Xã Hữu Lễ |
|
x |
|
14/5 |
90 |
60 |
30 |
Không |
Có |
Có |
13 |
Xã An Sơn |
|
|
x |
7/8 |
90 |
60 |
30 |
Có |
Có |
Có |
14 |
Xã Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Xã Tràng Các |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Xã Đồng Giáp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Thị trấn Văn Quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. Huyện Bình Gia |
|||||||||||
1 |
Thị trấn Bình Gia |
|
x |
|
20 |
240 |
180 |
60 |
Có |
Có |
Có |
2 |
Xã Mông Ân |
|
x |
|
2 |
180 |
150 |
30 |
Có |
Không |
Có |
3 |
Xã Tân Văn |
|
x |
|
23 |
210 |
180 |
30 |
Không |
Có |
Có |
4 |
Xã Thiện Thuật |
|
x |
|
8 |
210 |
180 |
30 |
Không |
Không |
|
5 |
Xã Quang Trung |
|
|
x |
8 |
180 |
120 |
60 |
Có |
Có |
Có |
6 |
Xã Hồng Thái |
|
x |
|
9 |
240 |
210 |
30 |
Có |
Có |
Có |
7 |
Xã Hồng Phong |
|
x |
|
6 |
240 |
210 |
30 |
Có |
|
Có |
8 |
Xã Hoàng Văn Thụ |
|
x |
|
8 |
240 |
210 |
30 |
Có |
Có |
Có |
9 |
Xã Vĩnh Yên |
|
x |
|
5 |
240 |
210 |
30 |
Có |
Có |
Có |
10 |
Xã Thiện Hòa |
|
x |
|
2 |
60 |
30 |
30 |
Có |
Có |
Có |
11 |
Xã Hoa Thám |
|
x |
|
6 |
240 |
120 |
120 |
Có |
|
Có |
12 |
Xã Bình La |
|
x |
|
|
150 |
120 |
30 |
Có |
Có |
Có |
13 |
Xã Hưng Đạo |
|
x |
|
13 |
240 |
210 |
30 |
Có |
Có |
|
14 |
Xã Minh Khai |
|
|
|
0 |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
15 |
Xã Quý Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Xã Yên Lỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Xã Tân Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Xã Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Xã Thiện Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. Huyện Bắc Sơn |
|||||||||||
1 |
Thị trấn Bắc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xã Đồng Ý |
|
x |
|
14 |
75 |
75 |
|
Có |
Có |
|
3 |
Xã Vạn Thủy |
|
x |
|
7 |
75 |
75 |
|
Có |
Có |
|
4 |
Xã Tân Tri |
|
|
x |
9 |
75 |
75 |
|
Có |
Có |
|
5 |
Xã Vũ Sơn |
|
x |
|
10 |
75 |
75 |
|
Có |
Có |
|
6 |
Xã Chiến Thắng |
|
x |
|
12 |
75 |
75 |
|
Có |
Có |
|
7 |
Xã Vũ Lễ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Xã Tân Thành |
|
x |
|
9 |
75 |
75 |
|
Có |
Có |
|
9 |
Xã Nhất Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Xã Nhất Tiến |
|
x |
|
14 |
75 |
75 |
|
Có |
Có |
|
11 |
Xã Vũ Lăng |
|
x |
|
23 |
75 |
75 |
|
Có |
Có |
|
12 |
Xã Hưng Vũ |
|
x |
|
15 |
75 |
75 |
|
Có |
Có |
|
13 |
Xã Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Xã Bắc Quỳnh |
|
x |
|
18 |
75 |
75 |
|
Có |
Có |
|
15 |
Xã Long Đống |
|
x |
|
16 |
75 |
75 |
|
Có |
Có |
|
16 |
Xã Chiêu Vũ |
|
x |
|
9 |
75 |
75 |
|
Có |
Có |
|
17 |
Xã Tân Lập |
|
x |
|
10 |
75 |
75 |
|
Có |
Có |
|
18 |
Xã Tân hương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII. Huyện Lộc Bình |
|||||||||||
1 |
Xã Ái Quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xã Đồng Bục |
|
x |
|
9 |
180 |
150 |
30 |
có |
có |
có |
3 |
Xã Đông Quan |
|
|
x |
8 |
180 |
150 |
30 |
có |
có |
có |
4 |
Xã Hữu Khánh |
|
x |
|
7 |
180 |
150 |
30 |
có |
có |
có |
5 |
Xã Hữu Lân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Xã Khánh Xuân |
|
x |
|
4 |
180 |
180 |
|
có |
có |
|
7 |
Xã Khuất Xá |
|
x |
|
11 |
180 |
150 |
30 |
có |
có |
có |
8 |
Xã Lợi Bác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Xã Mẫu Sơn |
|
x |
|
7 |
180 |
180 |
|
có |
có |
có |
10 |
Xã Minh Hiệp |
|
|
|
2 |
180 |
150 |
30 |
có |
có |
có |
11 |
Xã Nam Quan |
|
|
|
9 |
180 |
180 |
|
có |
có |
|
12 |
Xã Sàn Viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Xã Tam Gia |
|
x |
|
12 |
180 |
150 |
30 |
có |
có |
có |
14 |
Xã Thống nhất |
|
x |
|
7 |
150 |
120 |
30 |
có |
có |
có |
15 |
Xã Tĩnh Bắc |
|
x |
|
8 |
150 |
120 |
30 |
có |
có |
có |
16 |
Xã Tú Đoạn |
|
x |
|
23 |
180 |
150 |
30 |
có |
có |
có |
17 |
Xã Tú Mịch |
|
x |
|
10 |
180 |
120 |
60 |
có |
có |
có |
18 |
Xã Xuân Dương |
|
|
|
2 |
120 |
120 |
|
có |
có |
|
19 |
Xã Yên Khoái |
|
x |
|
7 |
180 |
150 |
30 |
có |
có |
có |
20 |
TT Lộc Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
TT Na Dương |
|
|
|
11 |
180 |
150 |
30 |
có |
có |
có |
IX. Huyện Đình Lập |
|||||||||||
1 |
TT Đình Lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xã Đình Lập |
|
x |
|
17/17 |
120 |
120 |
|
có |
Không |
Không |
3 |
TT Nông Trương – Thai Binh |
x |
|
|
32/5 |
125 |
120 |
5 |
không |
Không |
Không |
4 |
Bắc Lãng |
|
x |
|
34/11 |
120 |
120 |
|
Có |
Có |
Không |
5 |
Bính Xá |
|
x |
|
20/13 |
130 |
120 |
10 |
Không |
Không |
Không |
6 |
Cường Lợi |
|
x |
|
9/5 |
240 |
225 |
15 |
Có |
Có |
Không |
7 |
Châu Sơn |
|
x |
|
9/7 |
120 |
120 |
|
Có |
Có |
Không |
8 |
Đồng Thắng |
|
x |
|
4/4 |
120 |
120 |
|
Có |
Có |
Không |
9 |
Kiên Mộc |
|
x |
|
34/11 |
120 |
120 |
|
Không |
Không |
Không |
10 |
Lâm Ca |
|
|
x |
13/18 |
135 |
135 |
|
Có |
Có |
Không |
11 |
Thái Bình |
|
x |
|
13/7 |
180 |
180 |
|
Có |
Có |
Không |
12 |
Bắc Xa |
|
x |
|
13/13 |
120 |
120 |
|
Có |
Không |
Không |
X. Huyện Chi Lăng |
|||||||||||
1 |
Xã Chi Lăng |
|
x |
|
19./12 |
150 |
120 |
30 |
có |
có |
không |
2 |
Xã Mai Sao |
|
x |
|
16./9 |
120 |
105 |
15 |
có |
có |
không |
3 |
Xã Gia Lộc |
|
x |
|
12./9 |
120 |
90 |
30 |
có |
có |
không |
4 |
Xã Hòa Bình |
|
x |
|
10./8 |
120 |
120 |
|
có |
có |
không |
5 |
Xã Vạn Linh |
|
x |
|
22./13 |
180 |
180 |
|
có |
có |
không |
6 |
Xã Bằng Mạc |
|
x |
|
8./8 |
150 |
120 |
30 |
có |
có |
không |
7 |
Xã Bằng Hữu |
|
x |
|
8./8 |
180 |
160 |
20 |
có |
có |
không |
8 |
Xã Thượng Cường |
|
x |
|
13./9 |
180 |
180 |
|
có |
có |
không |
9 |
Xã Nhân Lý |
|
x |
|
9. /6 |
120 |
120 |
|
có |
có |
không |
10 |
Xã Vân An |
|
x |
|
16./10 |
90 |
90 |
|
có |
có |
không |
11 |
Xã Lâm Sơn |
|
x |
|
10./ 4 |
120 |
120 |
|
có |
có |
không |
12 |
Xã Hữu Kiên |
|
|
x |
8./9 |
105 |
105 |
|
có |
có |
không |
13 |
Xã Y Tịch |
|
x |
|
17. /9 |
130 |
120 |
10 |
có |
có |
không |
14 |
Xã Chiến Thắng |
|
x |
|
10./9 |
120 |
120 |
30 |
có |
có |
không |
15 |
TT Đồng Mỏ |
|
x |
|
14. /20 |
120 |
110 |
10 |
có |
có |
không |
16 |
Xã Quan Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Xã Liên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Xã Vân Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Xã Bắc Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
TT Chi Lăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI. Huyện Hữu Lũng |
|||||||||||
1 |
Xã Hòa Thắng |
|
x |
|
24/14 thôn |
120 |
120 |
|
Có |
Có |
Không |
2 |
Xã Hòa Lạc |
|
x |
|
18/ thôn |
120 |
120 |
|
Có |
Có |
Không |
3 |
Xã Quyết Thắng |
|
x |
|
14/8 thôn |
180 |
150 |
30 |
Có |
Có |
Không |
4 |
Hồ Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Xã Yên Thịnh |
|
x |
|
12/9 thôn |
120 |
120 |
|
Có |
Có |
Có |
6 |
Xã Hòa Sơn |
|
x |
|
12/9 thôn |
120 |
120 |
|
Có |
Có |
Không |
7 |
Xã Minh Sơn |
|
x |
|
13/10 thôn |
120 |
90 |
30 |
Có |
Không |
Không |
8 |
Xã Tân Thành |
|
x |
|
15/10 thôn |
240 |
240 |
|
Không |
Không |
Không |
9 |
Xã Vân Nham |
|
x |
|
7/17 thôn |
180 |
150 |
30 |
Không |
Không |
Không |
10 |
Xã Thiện Tân |
|
x |
|
7/13 thôn |
180 |
150 |
30 |
Có |
Không |
Không |
11 |
Xã Yên Sơn |
|
x |
|
16/5 thôn |
120 |
90 |
30 |
Có |
Có |
Không |
12 |
Xã Nhật Tiến |
|
x |
|
22/7 thôn |
120 |
90 |
30 |
có |
không |
không |
13 |
Xã Cai Kinh |
|
x |
|
13/8 thôn |
120 |
90 |
30 |
Có |
Không |
Không |
14 |
Xã Minh Tiến |
|
x |
|
12/6 thôn |
180 |
180 |
|
có |
có |
không |
15 |
Xã Yên Vượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Xã Sơn Hà |
|
x |
|
12/8 thôn |
30 |
|
30 |
Không |
Không |
Không |
17 |
Xã Hòa Bình |
|
x |
|
16/5 thôn |
30 |
|
30 |
Không |
Không |
Không |
18 |
Xã Đồng Tân |
|
x |
|
26/10 thôn |
180 |
150 |
30 |
Có |
Có |
không |
19 |
Xã Đồng Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Xã Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Xã Thanh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Xã Hữu Liên |
|
x |
|
17/7 thôn |
180 |
150 |
30 |
Có |
Không |
Không |
23 |
Xã Minh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Thị Trấn Hữu Lũng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
1 |
130 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
ĐỘI NGŨ NHÂN SỰ VÀ CHẾ ĐỘ
CHÍNH SÁCH, PHỤ CẤP CHO CÁN BỘ ĐÀI TRUYỀN THANH CƠ SỞ
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
/8/2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT |
Đơn vị cấp xã thuộc huyện |
Đài TT xã, phường, thị trấn |
Cán bộ Đài Truyền thanh xã, phường, thị trấn |
||||||||||||||
Có |
Không |
Họ và tên |
CB không chuyên trách |
CB kiêm nhiệm |
Trình độ chuyên môn |
Thâm niên công tác |
Mức lương |
Phụ cấp |
Lĩnh vực phụ trách |
||||||||
Đại học |
Cao đẳng |
Trung cấp |
Mức phụ cấp |
VBPL quy định chế độ phụ cấp |
Kinh tế, xã hội |
Văn hóa Du lịch |
Quốc phòng, an ninh |
Khác |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
||
I. Thành phố Lạng Sơn |
|||||||||||||||||
1 |
Phường Tam Thanh |
x |
|
Triệu văn Dương |
|
x |
x |
|
|
05 năm |
2,67 |
|
|
|
x |
|
|
2 |
Xã Quảng Lạc |
x |
|
Lương Thị Lệ Quyên |
|
x |
x |
|
|
06 năm |
2,67 |
|
|
|
x |
|
|
3 |
Phường Đông Kinh |
x |
|
Dương Thùy Trang |
|
x |
x |
|
|
06 năm |
2,67 |
|
|
|
x |
|
|
4 |
Phường Hoàng Văn Thụ |
x |
|
Lương Thị Mai Trang |
|
x |
x |
|
|
10 năm |
2,67 |
|
|
|
x |
|
|
5 |
Xã Hoàng Đồng |
x |
|
Lê Thị Thanh Hoa |
|
x |
x |
|
|
11 năm |
3,33 |
|
|
|
x |
|
|
6 |
Phường Vĩnh Trại |
x |
|
Vy Thị Quỳnh Mai |
|
x |
x |
|
|
10 năm |
3,00 |
|
|
|
x |
|
|
7 |
Xã Mai Pha |
x |
|
Lương Thị Xuân |
|
x |
x |
|
|
09 năm |
2,67 |
|
|
|
x |
|
|
8 |
Phường Chi Lăng |
x |
|
Đặng Thu Hiền |
|
x |
|
x |
|
05 năm |
2,41 |
|
|
|
x |
|
|
II. Huyện Cao Lộc |
|||||||||||||||||
1 |
Xã Hợp Thành |
x |
|
Vũ Tuyết Lộc |
|
x |
|
x |
|
8 năm |
3,00 |
|
|
x |
x |
|
x |
2 |
Xã Hoà Cư |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Xã Thạch Đạn |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Xã Lộc Yên |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Xã Xuất Lễ |
x |
|
Lương Văn Bạch |
|
x |
x |
|
|
9 năm |
3,33 |
|
|
x |
x |
|
VHTT-TT-GĐ |
6 |
Xã Công Sơn |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Xã Mẫu Sơn |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Xã Thuỵ Hùng |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Xã Xuân Long |
x |
|
Lương Thị Xuân |
|
x |
x |
|
|
|
2,67 |
|
|
|
x |
|
|
10 |
Xã Tân Thành |
x |
|
Nông Văn Quang |
x |
|
x |
|
|
8 năm |
2,67 |
|
|
|
x |
|
|
11 |
Xã Cao Lâu |
x |
|
Trương Thị Trang |
x |
|
x |
|
|
6 năm |
2,67 |
|
|
|
|
|
VHTT |
12 |
Xã Gia Cát |
x |
|
Hoàng Ngọc Tuần |
|
x |
|
x |
|
5 năm |
2,72 |
|
|
|
|
|
VHTT |
13 |
Xã Tân Liên |
x |
|
Hoàng Hữu Lực |
|
x |
x |
|
|
16 năm |
3,66 |
0,3 |
0 |
|
x |
|
|
14 |
Xã Yên Trạch |
x |
|
Vũ Thị Kim Hoa |
|
x |
x |
|
|
16 năm |
3 |
|
|
|
|
|
VHTT |
15 |
Xã Hồng Phong |
x |
|
Ngô Thị Ngọc Điệp |
|
x |
x |
|
|
9 năm |
3,00 |
|
|
|
|
|
x |
16 |
Xã Phú Xá |
x |
|
Hoàng Thị Thuý |
|
x |
x |
|
|
8 |
3,00 |
|
|
|
|
|
VHTT |
17 |
Xã Bảo Lâm |
x |
|
Đinh Phương Đông |
|
x |
x |
|
|
9 năm |
2,67 |
|
|
x |
x |
|
|
18 |
Xã Bình Trung |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Xã Thanh Loà |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Xã Hải Yến |
x |
|
Hoàng Đức Thanh |
|
x |
x |
|
|
5 năm |
|
|
|
|
x |
|
TTTT |
21 |
TT Cao Lộc |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
TT Đồng Đăng |
x |
|
Lý Thị Khánh Linh |
|
x |
x |
|
|
9 năm |
3,00 |
|
|
x |
x |
|
|
III. Huyện Văn Lãng |
|||||||||||||||||
1 |
Xã Tân Mỹ |
x |
|
Hoàng Bích Ly |
|
x |
x |
|
|
10 năm |
3,0 |
|
|
x |
x |
|
|
2 |
Xã Nhạc Kỳ |
x |
|
Lương Văn Kiểu |
|
x |
|
x |
|
5 năm |
2,41 |
|
|
x |
x |
|
|
3 |
Xã Hồng Thái |
x |
|
Lô Hùng Biện |
|
x |
x |
|
|
|
2 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
Lăng Thị Thương |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
|
|
|
x |
|
|
||
|
|
Hà Quang Hiếu |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
x |
||
4 |
Xã Hoàng Văn Thụ |
x |
|
Nông Thị Diễn |
|
x |
x |
|
|
|
2,34 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Xã Thanh Long |
x |
|
Ma Thị Nay |
|
x |
x |
|
|
7 năm |
2,67 |
|
|
|
x |
|
|
6 |
Xã Thụy Hùng |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Xã Trùng Khánh |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Xã Bắc Hùng |
x |
|
Hoàng Thị Xoan |
|
x |
x |
|
|
10 năm |
2,72 |
|
|
|
x |
|
|
9 |
Xã Bắc Việt |
x |
|
Chu Văn Quyết |
|
x |
x |
|
|
6 năm |
3,00 |
|
|
|
x |
|
|
10 |
Xã Tân Thanh |
x |
|
Hoàng Bích Nguyệt |
|
x |
x |
|
|
|
2,67 |
|
|
|
x |
|
|
11 |
Xã Tân Tác |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Xã Bắc La |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Xã Hội Hoan |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Xã Hoàng Việt |
x |
|
|
|
x |
x |
|
|
9 năm |
2,67 |
|
|
|
x |
|
|
15 |
Thị trấn Na Sầm |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Xã Thành Hòa |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Xã Gia Miễn |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Huyện Tràng Định |
|||||||||||||||||
1 |
Thị trấn Thất Khê |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xã Đề Thám |
x |
|
Trần Mạnh Hà |
|
x |
|
x |
|
10 năm |
3,03 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Xã Đại Đồng |
x |
|
La Thị Phương Thảo |
|
x |
x |
|
|
7 năm |
2,67 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Xã Chi Lăng |
x |
|
Nông Thị Thanh |
|
x |
x |
|
|
10 năm |
2,67 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Xã Tri Phương |
x |
|
Hoàng Thị Oanh |
|
x |
x |
|
|
4 năm |
2,67 |
|
|
|
x |
|
|
6 |
Xã Quốc Khánh |
x |
|
Lương Thành Luân |
|
x |
x |
|
|
4 năm |
2,67 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Xã Kháng Chiến |
x |
|
Triệu Thị Phin |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Xã Quốc Việt |
x |
|
Phan Quyết Chiến |
|
x |
|
x |
|
12 năm |
3,03 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Xã Trung Thành |
x |
|
Đinh Thị Hiền |
|
x |
x |
|
|
12 năm |
3,03 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Xã Tân Minh |
x |
|
Lương Văn Toản |
|
x |
x |
|
|
5 năm |
2,67 |
|
|
|
x |
|
|
11 |
Xã Cao Minh |
x |
|
Hoàng Hải Hiếu |
|
x |
x |
|
|
12 năm |
3,03 |
|
|
|
x |
|
|
12 |
Xã Tân Tiến |
x |
|
Lê Văn Trường |
|
x |
x |
|
|
6 năm |
2,67 |
|
|
|
x |
|
|
13 |
Xã Hùng Sơn |
x |
|
Chu Văn Huyện |
|
x |
x |
|
|
10 năm |
3,33 |
|
|
|
x |
|
|
14 |
Xã Hùng Việt |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Xã Đội Cấn |
x |
|
Nông Thị Nhàn |
|
x |
x |
|
|
4 năm |
2,36 |
|
|
|
x |
|
|
16 |
Xã Đào Viên |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Xã Vĩnh Tiến |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Xã Kim Đồng |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Xã Đoàn Kết |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Xã Khánh Long |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Xã Chí Minh |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Xã Tân Yên |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Huyện Văn Quan |
|||||||||||||||||
1 |
Xã Khánh Khê |
x |
|
Chu Thị Huệ |
|
x |
x |
|
|
9 năm |
3,0 |
|
|
|
x |
|
|
2 |
Xã Tân Đoàn |
x |
|
Vi Thị Biển |
|
x |
x |
|
|
9 năm |
3,0 |
|
|
|
x |
|
|
3 |
Xã Tràng Phái |
x |
|
Lương Thị Diện |
|
x |
|
|
x |
4 năm |
2,06 |
|
|
|
x |
|
|
4 |
Xã Yên Phúc |
x |
|
Phùng Thị Ánh |
|
x |
x |
|
|
5 năm |
2,67 |
|
|
|
x |
|
|
5 |
Xã Lương Năng |
x |
|
Nông Thị Hằng |
|
x |
x |
|
|
9 năm |
3,0 |
|
|
|
x |
|
|
6 |
Xã Tri Lễ |
x |
|
Triệu Thị Phương |
|
x |
x |
|
|
9 năm |
3,0 |
|
|
|
x |
|
|
7 |
Xã Trấn Ninh |
x |
|
Nông Văn Hưởng |
|
x |
x |
|
|
9 năm |
3,0 |
|
|
|
x |
|
|
8 |
Xã Điềm He |
x |
|
Mai Thị Hòa |
|
x |
x |
|
|
9 năm |
3,0 |
|
|
|
x |
|
|
9 |
Xã Liên Hội |
x |
|
Nông Thị Lý |
|
x |
x |
|
|
9 năm |
3,0 |
|
|
|
x |
|
|
10 |
Xã Bình Phúc |
x |
|
Triệu Văn Định |
|
x |
x |
|
|
1 năm |
2,67 |
|
|
|
x |
|
|
11 |
Xã Tú Xuyên |
x |
|
Hoàng Kim Oanh |
|
x |
x |
|
|
9 năm |
3,0 |
|
|
|
x |
|
|
12 |
Xã Hữu Lễ |
x |
|
Trương Thị Thắm |
|
x |
x |
|
|
5 năm |
2,67 |
|
|
|
x |
|
|
13 |
Xã An Sơn |
x |
|
Lộc Quý Hợi |
|
x |
|
x |
|
11 năm |
3,03 |
|
|
|
x |
|
|
14 |
Thị Trấn Văn Quan |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Xã Hòa Bình |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Xã Tràng Các |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Xã Đồng Giáp |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. Huyện Bình Gia |
|||||||||||||||||
1 |
Thị trấn Bình Gia |
x |
|
Hà Thị Tiên |
|
x |
x |
|
|
14 Năm |
0 |
|
|
|
x |
|
|
2 |
Xã Mông Ân |
x |
|
Mỗ Thị Hoài |
|
x |
|
x |
|
10 Năm |
2,72 |
|
|
|
x |
|
|
3 |
Xã Tân Văn |
x |
|
Nguyễn Thị Lam |
|
x |
x |
|
|
14 Năm |
3,00 |
|
|
|
x |
|
|
4 |
Xã Thiện Thuật |
x |
|
Đàm Thị Diệu Thuần |
|
x |
x |
|
|
1 Năm |
2,34 |
|
|
x |
|
|
|
5 |
Xã Quang Trung |
x |
|
Triệu Thị Tiệp |
|
x |
x |
|
|
5 Năm |
2,67 |
|
|
|
x |
|
|
6 |
Xã Hồng Thái |
x |
|
Nguyễn Đình Tuân |
|
x |
x |
|
|
5 Năm |
2,67 |
|
|
|
x |
|
|
7 |
Xã Hồng Phong |
x |
|
Lương Minh Khuê |
|
x |
|
|
x |
10 Năm |
2,46 |
|
|
x |
|
|
|
8 |
Xã Hoàng Văn Thụ |
x |
|
Nông Ngọc Mai |
|
x |
x |
|
|
9 Năm |
3,00 |
|
|
|
x |
|
|
9 |
Xã Vĩnh Yên |
x |
|
Lý Thị Lương |
|
x |
x |
|
|
9 Năm |
3,00 |
|
|
|
x |
|
|
10 |
Xã Thiện Hòa |
x |
|
Nông Thị Nhung |
|
x |
x |
|
|
5 Năm |
2,67 |
|
|
|
x |
|
|
11 |
Xã Hoa Thám |
x |
|
Hoàng Anh Trịnh |
|
x |
x |
|
|
16 Năm |
3,33 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Xã Bình La |
x |
|
Hoàng Văn Dũng |
|
x |
x |
|
|
9 Năm |
3,00 |
|
|
|
x |
|
|
13 |
Xã Hưng Đạo |
x |
|
Hoàng Văn Quang |
|
x |
x |
|
|
5 Năm |
2,67 |
|
|
x |
|
|
|
14 |
Xã Minh Khai |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Xã Quý Hòa |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Xã Yên Lỗ |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Xã Tân Hòa |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Xã Hòa Bình |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Xã Thiện Long |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. Huyện Bắc Sơn |
|||||||||||||||||
1 |
Thị trấn Bắc Sơn |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xã Đồng Ý |
x |
|
Hoàng Thị Nhớ |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSXH |
3 |
Xã Vạn Thủy |
x |
|
Hà Văn Quang |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
4 |
Xã Tân Tri |
x |
|
Hà Hồng Chuyên |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
5 |
Xã Vũ Sơn |
x |
|
Nông Thị Phương |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
6 |
Xã Chiến Thắng |
x |
|
Đồng Văn Hưng |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
7 |
Xã Vũ Lễ |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Xã Tân Thành |
x |
|
Dương Hồng Thắng |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
9 |
Xã Nhất Hòa |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Xã Nhất Tiến |
x |
|
Tô Hoài Thái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Xã Vũ Lăng |
x |
|
La Văn Sư |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
12 |
Xã Hưng Vũ |
x |
|
Hoàng Thị Chinh |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
13 |
Xã Trấn Yên |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Xã Bắc Quỳnh |
x |
|
Dương Thị Mai |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
15 |
Xã Long Đống |
x |
|
Hoàng Lê Na |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
16 |
Xã Chiêu Vũ |
x |
|
Hoàng Văn Hợp |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
17 |
Xã Tân Lập |
x |
|
Dương Thị Vời |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
18 |
Xã Tân hương |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII. Huyện Lộc Bình |
|||||||||||||||||
1 |
Xã Ái Quốc |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xã Đồng Bục |
x |
|
Hoàng Thị Ánh Chiên |
|
x |
x |
|
|
3 năm |
2.67 |
|
|
|
|
|
VHTT |
3 |
Xã Đông Quan |
x |
|
Hứa Văn Tiền |
|
x |
x |
|
|
2 năm |
3 |
|
|
|
|
|
VHTT |
4 |
Xã Hữu Khánh |
x |
|
Lại Văn Sung |
|
x |
x |
|
|
4 năm |
2.67 |
|
|
|
|
|
VHTT |
5 |
Xã Hữu Lân |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Xã Khánh Xuân |
x |
|
Hà Thị Phương Loan |
|
x |
x |
|
|
4 năm |
2.67 |
|
|
|
|
|
VHTT |
7 |
Xã Khuất Xá |
x |
|
Vi Thị Thức |
|
x |
x |
|
|
5 năm |
2.67 |
|
|
|
|
|
VHTT |
8 |
Xã Lợi Bác |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Xã Mẫu Sơn |
x |
|
Hoàng Thị Thùy |
|
x |
x |
|
|
7 năm |
3 |
|
|
|
|
|
VHTT |
10 |
Xã Minh Hiệp |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Xã Nam Quan |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Xã Sàn Viên |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Xã Tam Gia |
x |
|
Lường Thị Phương |
|
x |
x |
|
|
5 năm |
2.67 |
|
|
|
|
|
VHTT |
14 |
Xã Thống nhất |
x |
|
La Văn Thuần |
|
x |
x |
|
|
5 năm |
2.67 |
|
|
|
|
|
VHTT |
15 |
Xã Tĩnh Bắc |
x |
|
Lê Thị Vân |
|
x |
x |
|
|
2 năm |
3.33 |
|
|
|
|
|
VHTT |
16 |
Xã Tú Đoạn |
x |
|
Hoàng Thị Thùy |
|
x |
x |
|
|
5 năm |
2.67 |
|
|
|
|
|
VHTT |
17 |
Xã Tú Mịch |
x |
|
Phan Quyết Toàn |
|
x |
|
|
x |
5 năm |
2.67 |
|
|
|
|
|
VHTT |
18 |
Xã Xuân Dương |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Xã Yên Khoái |
x |
|
Lành Thị Hường |
|
x |
x |
|
|
9 năm |
3 |
|
|
|
|
|
VHTT |
20 |
TT Lộc Bình |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
TT Na Dương |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX. Huyện Đình Lập |
|||||||||||||||||
1 |
Thị trấn Đình Lập |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xã Đình Lập |
x |
|
Nông Văn Thực |
|
x |
x |
|
|
|
2.34 |
|
|
x |
x |
x |
|
3 |
TT Nông Trường - Thái Bình |
x |
|
Trần Văn Hùng |
|
x |
x |
|
|
|
2.34 |
|
|
|
|
|
X |
4 |
Xã Bắc Lãng |
x |
|
Lý Thanh Môn |
|
x |
x |
|
|
8 năm |
3,00 |
|
|
|
|
|
VHTT&TT |
5 |
Bính Xá |
x |
|
Nguyễn Thị Nga |
|
x |
|
x |
|
|
2.1 |
|
|
|
|
|
VHTT&TT |
6 |
Cường Lợi |
x |
|
Hoàng Văn Trung |
|
x |
x |
|
|
10 năm |
3.00 |
|
|
|
x |
|
|
7 |
Châu Sơn |
x |
|
Trìu Văn Tư |
|
x |
x |
|
|
|
3.00 |
|
|
|
x |
|
|
8 |
ĐồngThắng |
x |
|
Vi Thành Luân |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
|
|
|
x |
|
|
9 |
Kiên Mộc |
x |
|
Trần Hữu Hùng |
|
x |
x |
|
|
5 năm |
2,67 |
|
|
|
|
|
VHTT&TT |
10 |
Lâm Ca |
x |
|
Tô Văn Thiêm |
|
x |
x |
|
|
|
3.00 |
|
|
x |
x |
x |
|
11 |
Thái Bình |
x |
|
Hoàng Văn Thân |
|
x |
|
|
x |
|
2.46 |
|
|
|
|
|
VHXH |
12 |
Bắc Xa |
x |
|
Đình Văn Tiến |
|
x |
|
|
x |
|
2.46 |
|
|
|
x |
|
|
X. Huyện Chi Lăng |
|||||||||||||||||
1 |
Xã Chi Lăng |
x |
|
Trần Trung Hiếu |
|
x |
x |
|
|
15 năm |
3.33 |
|
|
|
x |
|
|
2 |
Xã Mai Sao |
x |
|
Vi Thị Mới |
|
x |
x |
|
|
5 năm |
2.34 |
|
|
|
x |
|
|
3 |
Xã Gia Lộc |
x |
|
Chu Thị Kim Thoa |
|
x |
x |
|
|
5 năm |
2.67 |
|
|
|
x |
|
|
4 |
Xã Hòa Bình |
x |
|
Vi Thị Thùy Duyên |
|
x |
x |
|
|
5 năm |
2.67 |
|
|
|
x |
|
|
5 |
Xã Vạn Linh |
x |
|
Lý Văn Hạnh |
|
x |
x |
|
|
5 năm |
2.26 |
|
|
|
x |
|
|
6 |
Xã Bằng Mạc |
x |
|
Hoàng Văn Huỳnh |
|
x |
x |
|
|
11 năm |
3.03 |
|
|
|
x |
|
|
7 |
Xã Bằng Hữu |
x |
|
Đàm Thị Hồng |
|
x |
x |
|
|
9 năm |
3 |
|
|
|
x |
|
|
8 |
Xã Thượng Cường |
x |
|
Triệu Thị Mến |
|
x |
|
x |
|
11 năm |
3.34 |
|
|
|
x |
|
|
9 |
Xã Nhân Lý |
x |
|
Giáp Thị Kiều |
|
x |
|
x |
|
9 năm |
2.72 |
|
|
|
x |
|
|
10 |
Xã Vân An |
x |
|
Đặng Thị Xiêm |
|
x |
x |
|
|
9 năm |
3 |
|
|
|
x |
|
|
11 |
Xã Lâm Sơn |
x |
|
Nguyễn Trung Cảnh |
|
x |
|
x |
|
12 năm |
3.03 |
|
|
|
x |
|
|
12 |
Xã Hữu Kiên |
x |
|
Nông Văn Hải |
|
x |
x |
|
|
6 năm |
2.67 |
|
|
|
x |
|
|
13 |
Xã Y Tịch |
x |
|
Đỗ Thị Lộc |
|
x |
|
x |
|
9 năm |
2.72 |
|
|
|
x |
|
|
14 |
Xã Chiến Thắng |
x |
|
Lành Tuyết Lan |
|
x |
x |
|
|
6 năm |
2.34 |
|
|
|
x |
|
|
15 |
TT Đồng Mỏ |
x |
|
Nguyễn Thị Ân Tình |
|
x |
x |
|
|
9 năm |
3.66 |
|
|
|
x |
|
|
16 |
Xã Quan Sơn |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Xã Liên Sơn |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Xã Vân Thủy |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Xã Bắc Thủy |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
TT Chi Lăng |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI. Huyện Hữu Lũng |
|||||||||||||||||
1 |
Xã Hòa Thắng |
x |
|
Hoàng Văn Nghị |
|
x |
x |
|
|
16 năm |
2,67 |
|
|
x |
x |
|
|
|
|
Lê Lan Anh |
|
x |
|
x |
|
9 năm |
3,03 |
|
|
x |
x |
|
|
||
|
|
Nguyễn Nam Cường |
|
x |
x |
|
|
9 năm |
2,67 |
|
|
|
|
|
VP Đảng ủy |
||
2 |
Xã Hòa Lạc |
x |
|
Lương Văn thắng |
|
x |
x |
|
|
10 năm |
3,33 |
|
|
x |
x |
|
|
3 |
Xã Quyết Thắng |
x |
|
Lại Văn Thơm |
|
x |
|
|
|
22 năm |
3,26 |
0,25 |
|
x |
|
|
|
|
|
Vũ Văn Kiên |
|
x |
|
x |
|
10 năm |
2,72 |
|
|
x |
x |
|
|
||
|
|
Nguyễn Thị Huyên |
|
x |
|
x |
|
10 năm |
2,72 |
|
|
x |
x |
|
|
||
|
|
Vũ Ngọc Tuấn |
|
x |
x |
|
|
5 năm |
2,34 |
0,15 |
|
x |
|
x |
|
||
|
|
Nông Xuân Trường |
|
x |
|
|
x |
6 năm |
2,26 |
|
|
x |
|
|
x |
||
4 |
Xã Hồ Sơn |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Xã Yên Thịnh |
x |
|
Lê Thị Vân |
|
x |
|
|
x |
14 năm |
3,26 |
|
|
|
x |
|
|
6 |
Xã Hòa Sơn |
x |
|
Trương Đức Dũng |
|
x |
|
|
x |
5năm |
2,26 |
|
|
x |
|
x |
|
|
|
Hoàng Thị Vân Anh |
|
x |
x |
|
|
15năm |
3,03 |
|
|
|
x |
|
|
||
|
|
Nông Văn Toàn |
|
x |
x |
|
|
4năm |
2,67 |
|
|
|
x |
|
|
||
7 |
Xã Minh Sơn |
x |
|
Trương Lan Anh |
|
x |
|
x |
|
10 năm |
2,41 |
|
|
|
|
|
VHTT |
|
|
Lạc Thanh Thảo |
|
x |
|
x |
|
4 năm |
|
1.0 |
bán chuyên |
|
|
x |
|
||
8 |
Xã Tân Thành |
x |
|
Nông Văn Dính |
x |
|
x |
|
|
5 năm |
|
|
|
|
|
|
Bảo vệ |
9 |
Xã Vân Nham |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Xã Thiện Tân |
x |
|
Hoàng Thị Hằng |
|
x |
x |
|
|
3 năm |
2,72 |
|
|
|
|
|
VHXH |
|
|
Lý Văn Hiển |
x |
|
x |
|
|
16 năm |
3,33 |
0,2 |
|
x |
|
|
|
||
|
|
Long Quang Trung |
x |
|
x |
|
|
15 năm |
3,0 |
|
|
|
x |
|
|
||
|
|
Vi Thị Vững |
x |
|
x |
|
|
5 năm |
2,67 |
0,15 |
|
|
|
x |
|
||
11 |
Xã Yên Sơn |
x |
|
Vi Hồng Tuân |
|
|
x |
|
|
16 năm |
3,67 |
|
|
|
x |
|
|
12 |
Xã Nhật Tiến |
x |
|
Lô Văn Đoàn |
|
x |
x |
|
|
14 năm |
2.67 |
|
|
|
|
|
PCT UB |
|
|
Hoàng Thúy Hoa |
|
x |
x |
|
|
14 năm |
3.33 |
|
|
|
|
|
VHCS |
||
|
|
Lăng Thị Thủy |
|
x |
x |
|
|
4 năm |
2.34 |
|
|
|
|
|
VPUBND |
||
|
|
Triệu Thị Nhâm |
|
x |
x |
|
|
1 năm |
2.34 |
|
|
|
|
|
ĐTN |
||
|
|
Đàm Trọng Du |
|
x |
|
x |
|
8 năm |
2.72 |
|
|
|
|
|
VH-VPĐU |
||
13 |
Xã Cai Kinh |
x |
|
Linh Quang Xanh |
|
x |
|
|
x |
17 năm |
2,46 |
|
|
|
|
|
VHXH |
14 |
Xã Minh Tiến |
x |
|
Nguyễn Thị Nga |
|
x |
|
|
x |
6 năm |
2,26 |
|
|
|
|
|
VHTT |
15 |
Xã Yên Vượng |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Xã Sơn Hà |
x |
|
Hoàng Văn Thắng |
|
x |
|
x |
|
6 năm |
2,41 |
|
|
x |
|
|
VHXH |
17 |
Xã Hòa Bình |
x |
|
Ma Văn Tiền |
|
x |
|
x |
|
10 năm |
2,72 |
|
|
x |
|
|
VHXH |
18 |
Xã Đồng Tân |
x |
|
Hoàng Văn Phương |
|
x |
|
|
x |
6 năm |
2,26 |
|
|
|
x |
|
|
19 |
Xã Đồng Tiến |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Xã Yên Bình |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Xã Thanh Sơn |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Xã Hữu Liên |
x |
|
Hoàng Ngọc Lừng |
|
x |
x |
|
|
28 năm |
3,99 |
|
|
|
x |
|
CSXH |
23 |
Xã Minh Hòa |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Thị Trấn Hữu Lũng |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
137 |
63 |
154 |
7 |
146 |
120 |
21 |
17 |
126 |
137 |
6 |
2 |
24 |
96 |
6 |
44 |
TỔNG |
137 |
63 |
|
6 |
146 |
120 |
21 |
11 |
|
|
|
|
24 |
96 |
|
|
|
TỔNG HỢP KINH PHÍ DỰ KIẾN TRIỂN
KHAI THỰC HIỆN ĐỀ ÁN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /8/2021
của UBND tỉnh Lạng Sơn)
STT |
Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn) |
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách xã |
Nguồn xã hội hóa và các nguồn kinh phí hợp pháp khác |
Tổng (triệu đồng) |
1 |
Đầu tư mới Đài truyền thanh ứng dụng viễn thông, công nghệ thông tin |
28,350 |
|
|
|
|
28,350 |
1 |
Chuyển đổi đài truyền thanh FM sang đài truyền thanh ứng dụng viễn thông, công nghệ thông tin |
37,300 |
2,000 |
|
|
|
39,300 |
2 |
Đào tạo phát triển nguồn nhân lực cho Đài Truyền thanh cơ sở |
|
150 |
550 |
|
|
700 |
3 |
Xây dựng hệ thống thông tin nguồn cấp tỉnh |
3,000 |
|
|
|
|
3,000 |
5 |
Kinh phí xây dựng trang thông tin điện tử cho các xã (125 trang) |
1,875 |
|
|
|
|
1,875 |
4 |
Kinh phí duy trì hoạt động và phát triển trang thông tin điện tử |
|
|
3,850 |
2,400 |
|
6,250 |
6 |
Đầu tư Bảng tin điện tử công cộng đặt tại trung tâm, địa điểm thuận lợi…của các huyện |
|
|
|
|
18,000 |
18,000 |
Tổng |
70,525 |
2,150 |
4,400 |
2,400 |
18,000 |
97,475 |
Tổng cộng: 97.475 triệu đồng (Chín mươi bảy tỷ bốn trăm bảy mươi năm triệu đồng chẵn)