ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1572/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 07
tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH,
THAY THẾ, BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM VÀ LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ CỬA
KHẨU ĐỒNG ĐĂNG - LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành
chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số
700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Trưởng Ban
Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn tại Tờ trình số
45/TTr-BQLKKTCK ngày 21/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành, thay thế, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Đầu
tư tại Việt Nam và lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của
Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng-Lạng Sơn.
(Có
Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo)
Điêu 2.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng-Lạng Sơn, các cơ quan, đơn vị có
liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng,
cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các quy định, quyết định sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có
hiệu lực:
a) Quyết định số 1015/QĐ-UBND
ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố thủ tục hành
chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản
lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng-Lạng Sơn.
b) Các thủ tục hành chính lĩnh
vực Hoạt động xây dựng có số thứ tự từ 01 đến 06 tại Mục II, Danh mục và quy
trình nội bộ của các thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng có số thứ tự
từ 01 đến 06 tại Mục II Phần I Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2176/QĐ-UBND
ngày 08/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Đất đai và lĩnh vực Hoạt động xây dựng
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng-Lạng
Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
c) Các thủ tục hành chính lĩnh
vực Hoạt động xây dựng có số thứ tự 01 và 02 tại Mục I, Danh mục kèm theo Quyết
định số 771/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt
Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn, tỉnh
Lạng Sơn.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu
kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng-Lạng Sơn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- C, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng CV, TT THCB, TT PVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC (HVT).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ, BÃI
BỎ LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM VÀ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ CỬA KHẨU ĐỒNG ĐĂNG - LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1572/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
I. DANH MỤC
TTHC MỚI BAN HÀNH (23 TTHC)
Số TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt
Nam
|
01
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân
gôn
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban quản lý khu kinh tế
gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan về những nội dung
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận được đề nghị của Ban quản lý khu kinh tế, cơ quan được lấy ý kiến
có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi
Ban quản lý khu kinh tế.
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban quản lý khu kinh tế lập báo cáo
thẩm định, trình UBND tỉnh quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư.
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định, UBND cấp tỉnh xem xét
chấp thuận chủ trương đầu tư.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ:
Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Ban
Quản lý Khu KTCK Đồng Đăng- Lạng Sơn tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến và tổ chức
thẩm định. Địa chỉ: Số 19 Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh
Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Luật Đầu tư năm 2020.
- Nghị định số 31/2021/NĐ- CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Đầu tư.
- Thông tư số 03/2021/TT-
BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản,
báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, Đầu tư từ Việt Nam ra nước
ngoài và xúc tiến đầu tư.
|
02
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư
của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban quản lý gửi hồ sơ lấy
ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan về những nội dung thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận được đề nghị của Ban quản lý, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm
định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Ban quản lý khu
công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế.
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban quản lý lập báo cáo thẩm định
và quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ:
Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Ban
Quản lý Khu KTCK Đồng Đăng- Lạng Sơn tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến và tổ chức
thẩm định. Địa chỉ: Số 19 Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh
Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Luật Đầu tư năm 2020.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-
CP.
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT.
|
03
|
Chấp thuận nhà đầu tư đối với
dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP
|
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận được đề nghị của Ban quản lý khu kinh tế, cơ quan được lấy ý kiến
có ý kiến về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Ban quản
lý khu kinh tế.
- Ban quản lý khu kinh tế chấp
thuận nhà đầu tư trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
04
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ khi dự án đáp ứng các điều kiện tại khoản 3 Điều
36 Nghị định số 31/2021/NĐ- CP, Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ:
Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Ban
Quản lý Khu KTCK Đồng Đăng- Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 19 Lý Thái Tổ, phường Đông
Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson. gov.vn hoặc Trực tuyến
trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Luật Đầu tư năm 2020.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-
CP.
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT.
|
05
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban quản lý gửi hồ sơ lấy
ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan về những nội dung thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận được đề nghị của Ban quản lý, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm
định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Ban quản lý.
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban quản lý lập báo cáo thẩm định
trình UBND cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, UBND cấp
tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
06
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho
cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 7 Điều 33 của
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu
tư.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận được đề nghị của Ban quản lý, Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về
nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban quản lý quyết định chấp thuận
điều chỉnh chủ trương đầu tư. Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư được gửi cho nhà đầu tư, cơ quan có liên quan đến việc thực hiện dự án đầu
tư.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ:
Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Ban
Quản lý Khu KTCK Đồng Đăng- Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 19 Lý Thái Tổ, phường Đông
Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Luật Đầu tư năm 2020.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-
CP.
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT.
|
07
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
- 03 ngày làm việc trong trường
hợp thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư.
- 10 ngày trong trường hợp
thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson. gov.vn
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
08
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Ban Quản lý
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà
nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số
31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội
dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư hoặc lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư
để trình UBND cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, UBND cấp
tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ:
Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Ban
Quản lý Khu KTCK Đồng Đăng-Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 19 Lý Thái Tổ, phường Đông
Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Luật Đầu tư năm 2020.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-
CP.
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT.
|
09
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối
với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Ban Quản lý
|
10
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
11
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà
nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số
31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội
dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư hoặc lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư
để trình UBND cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, UBND cấp
tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ:
Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Ban
Quản lý Khu KTCK Đồng Đăng-Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 19 Lý Thái Tổ, phường Đông
Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Luật Đầu tư năm 2020.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-
CP.
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT.
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu
tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu
tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà
nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số
31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội
dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý lập báo cáo thẩm định các nội dung
điều chỉnh dự án đầu tư để quyết định chấp thuận điều chỉnh hoặc trình UBND cấp
tỉnh đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND.
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban quản lý, UBND cấp
tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ:
Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Ban
Quản lý Khu KTCK Đồng Đăng-Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 19 Lý Thái Tổ, phường Đông
Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Luật Đầu tư năm 2020.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-
CP.
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT.
|
14
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp
thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý căn cứ bản án, quyết định
có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài quyết định chấp thuận điều chỉnh
chủ trương đầu tư hoặc trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để điều chỉnh Quyết định
chấp thuận chủ trương đầu tư;
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban Quản lý, UBND cấp tỉnh quyết định
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson. gov.vn
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
15
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự
án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định
tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ban Quản lý căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực
pháp luật của tòa án, trọng tài thực hiện thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ:
Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Ban
Quản lý Khu KTCK Đồng Đăng- Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 19 Lý Thái Tổ, phường Đông
Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson .gov.vn
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Luật Đầu tư năm 2020.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-
CP.
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT.
|
16
|
Gia hạn thời hạn hoạt động của
dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan quản
lý đất đai và các cơ quan có liên quan để lấy ý kiến về việc đáp ứng điều kiện
quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP.
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về việc đáp ứng
điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý xem xét điều kiện gia hạn thời hạn
hoạt động của dự án đầu tư quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và
khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để quyết định gia hạn hoặc lập
báo cáo thẩm định trình UBND cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được báo cáo của Ban Quản lý, UBND cấp tỉnh quyết định
gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
17
|
Ngừng hoạt động của dự án đối
với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Ban Quản lý
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
Ban Quản lý tiếp nhận và thông báo việc ngừng hoạt động của dự án đầu tư cho
các cơ quan liên quan.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ:
Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Ban
Quản lý Khu KTCK Đồng Đăng- Lạng Sơn. Địa chỉ: Số
19 Lý Thái Tổ, phường Đông
Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong. langson.gov.vn
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Luật Đầu tư năm 2020.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-
CP.
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT.
|
18
|
Chấm dứt hoạt động của dự án
đầu tư
|
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày quyết định, nhà đầu tư gửi quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu
tư hoặc thông báo và nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho Ban Quản lý.
- Ban Quản lý thông báo việc
chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan kể từ ngày nhận
được quyết định hoặc thông báo chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư.
|
- Không thực hiện tiếp nhận
và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa.
- Cơ quan thực hiện: Ban Quản
lý Khu KTCK Đồng Đăng-Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 19 Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại Ban Quản
lý Khu KTCK Đồng Đăng-Lạng Sơn.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
19
|
Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư.
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý hiệu đính thông tin Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ:
Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Ban
Quản lý Khu KTCK Đồng Đăng-Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 19 Lý Thái Tổ, phường Đông
Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong. langson.gov.vn
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Luật Đầu tư năm 2020.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-
CP.
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT.
|
20
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
Ban Quản lý cấp đổi Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ
|
21
|
Thực hiện hoạt động đầu tư
theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước
ngoài
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 2 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP,
Ban Quản lý xem xét việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn
góp quy định tại khoản 2 Điều 24 của Luật Đầu tư, khoản 4 Điều 65 của Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP và thông báo cho nhà đầu tư, trừ trường hợp quy định tại khoản
4 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. Văn bản thông báo được gửi cho nhà đầu
tư nước ngoài và tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần,
mua phần vốn góp.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
22
|
Thành lập văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ, Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn
phòng điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ:
Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Ban
Quản lý Khu KTCK Đồng Đăng- Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 19 Lý Thái Tổ, phường Đông
Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong. langson.gov.vn
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Luật Đầu tư năm 2020.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-
CP.
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
|
23
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày có quyết định chấm dứt hoạt động của văn phòng điều hành, nhà
đầu tư nước ngoài gửi hồ sơ thông báo cho Ban Quản lý nơi đặt văn phòng điều
hành.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ, Ban Quản lý quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động văn phòng điều hành.
|
II. DANH MỤC
TTHC THAY THẾ (06 TTHC)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC được thay thế
|
Tên TTHC thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
01
|
1.006949. 000.00.00.H37
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử-văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
20 ngày đối với công trình kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ:
Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Ban Quản
lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng-Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 19, đường Lý Thái Tổ,
phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn.
|
Lệ phí: 150.000 đồng
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn.
- Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
tại địa chỉ: http://dichvucong. langson.gov.vn
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Luật Xây dựng năm 2014.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định số 15/2021/NĐ- CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
- Quyết định số 16/2021/QĐ-
UBND ngày 02/7/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc quy định về phân cấp, ủy
quyền cấp, điều chỉnh, gia hạn, cấp lại và thu hồi giấy phép xây dựng trên địa
bàn tỉnh Lạng Sơn.
- Quyết định số 46/2017/QĐ-
UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
02
|
1.007145. 000.00.00.H37
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo
đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài.
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
20 ngày đối với công trình kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Lệ phí: 150.000 đồng
|
03
|
1.007187. 000.00.00.H37
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
20 ngày đối với công trình kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ:
Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Ban
Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng-Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 19, đường Lý
Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn.
|
Lệ phí:
150.000 đồng
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn.
- Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
tại địa chỉ: http://dichvucong. langson.gov.vn
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Luật Xây dựng năm 2014.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-
CP.
- Quyết định số 16/2021/QĐ-
UBND.
- Quyết định số 46/2017/QĐ-
UBND.
|
04
|
1.007197. 000.00.00.H37
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài.
|
Cấp điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
20 ngày đối với công trình kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Lệ phí: 150.000 đồng
|
05
|
1.007203. 000.00.00.H37
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
05 ngày làm việc
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn.
Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Ban Quản
lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng-Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 19, đường Lý Thái Tổ,
phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn.
|
Lệ phí: 150.000 đồng
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn.
- Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
tại địa chỉ: http://dichvucong. langson.gov.vn
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Luật Xây dựng năm 2014.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-
CP.
- Quyết định số 16/2021/QĐ-
UBND.
- Quyết định số 46/2017/QĐ-
UBND.
|
06
|
1.007207. 000.00.00.H37
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
05 ngày làm việc
|
|
III. DANH MỤC
TTHC BÃI BỎ (26 TTHC)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Số thứ tự tại Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
1
|
1.010053.000.00.00.H37
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
Số thứ tự 01 Mục A Phần I kèm
theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
- Luật Đầu tư năm 2020.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Đầu tư.
- Thông tư số 03/2021/TT-
BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo
liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, Đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài
và xúc tiến đầu tư.
|
2
|
1.010050.000.00.00.H37
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Số thứ tự 04 Mục A Phần I kèm
theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
3
|
1.004635.000.00.00.H37
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
Số thứ tự 05 Mục A Phần I kèm
theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
- Luật Đầu tư năm 2020.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT.
|
4
|
2.001853.000.00.00.H37
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
Số thứ tự 06 Mục A Phần I kèm
theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
5
|
2.001831.000.00.00.H37
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư,
tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Số thứ tự 07 Mục A Phần I kèm
theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
6
|
2.001696.000.00.00.H37
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu
tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư)
|
Số thứ tự 08 Mục A Phần I kèm
theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
7
|
1.003940.000.00.00.H37
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Số thứ tự 09 Mục A Phần I kèm
theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
- Luật Đầu tư năm 2020.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT.
|
8
|
1.003811.000.00.00.H37.
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
Số thứ tự 11 Mục A Phần I kèm
theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
9
|
2.001581.000.00.00.H37
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế
|
Số thứ tự 12 Mục A Phần I kèm
theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
10
|
1.005361.000.00.00.H37
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
Số thứ tự 13 Mục A Phần I kèm
theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
11
|
1.003549.000.00.00.H37
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
Số thứ tự 14 Mục A Phần I kèm
theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
12
|
2.001361.000.00.00.H37
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Số thứ tự 15 Mục A Phần I kèm
theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
13
|
2.001351.000.00.00.H37
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
Số thứ tự 16 Mục A Phần I kèm
theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
14
|
1.003096.000.00.00.H37
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án
đầu tư
|
Số thứ tự 18 Mục A Phần I kèm
theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
15
|
1.009772.000.00.00.H37
|
Chấm dứt hoạt động của dự án
đầu tư
|
Số thứ tự 19 Mục A Phần I kèm
theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
16
|
2.001056.000.00.00.H37
|
Thành lập văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Số thứ tự 20 Mục A Phần I kèm
theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
- Luật Đầu tư năm 2020.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT.
|
17
|
2.001047.000.00.00.H37
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Số thứ tự 21 Mục A Phần I kèm
theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
18
|
1.004569.000.00.00.H37
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy
tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
Số thứ tự 22 Mục A Phần I kèm
theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
18
|
2.001031.000.00.00.H37
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu
tư
|
Số thứ tự 23 Mục A Phần I kèm
theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
20
|
1.002401.000.00.00.H37
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
Số thứ tự 24 Mục A Phần I kèm
theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
21
|
1.010052.000.00.00.H37
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Ban quản lý
|
Số thứ tự 25 Mục A Phần I kèm
theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
22
|
1.010051.000.00.00.H37
|
Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ban quản lý
|
Số thứ tự 26 Mục A Phần I kèm
theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
23
|
Không có mã hồ sơ TTHC
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
Số thứ tự 02 Mục A Phần I kèm
theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
24
|
Không có mã hồ sơ TTHC
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
Số thứ tự 03 Mục A Phần I kèm
theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
25
|
Không có mã hồ sơ TTHC
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
Số thứ tự 10 Mục A Phần I kèm
theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
- Luật Đầu tư năm 2020.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT.
|
26
|
Không có mã hồ sơ TTHC
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
Số thứ tự 17 Mục A Phần I kèm
theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM VÀ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ CỬA KHẨU ĐỒNG
ĐĂNG-LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1572/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (12 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt
Nam (10 TTHC)
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
|
2
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
3
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp
thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
(Trường hợp dự án đầu
tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý)
|
|
4
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc
dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định
tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-
CP)
|
|
5
|
Ngừng hoạt động của dự án đối
với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Ban Quản lý
|
|
6
|
Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
7
|
Đổi Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
8
|
Thực hiện hoạt động đầu tư
theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước
ngoài
|
|
9
|
Thành lập văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
10
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
II
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
(02 TTHC)
|
|
1
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
|
2
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
- Ban Quản lý Khu kinh tế cửa
khẩu Đồng Đăng-Lạng Sơn: Ban Quản lý
- Phòng Kế hoạch Tổng hợp:
Phòng KHTH
- Phòng Quản lý Hạ tầng: Phòng
QLHT
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (12 TTHC) I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (10 TTHC)
1. Nhóm 04
TTHC gồm:
1.1. Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
1.2. Thực hiện hoạt động đầu
tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước
ngoài
1.3. Thành lập văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
1.4. Chấm dứt hoạt động văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày.
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
phòng KHTH.
|
Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
|
B2
|
Phân công cho chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng KHTH
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư/Thông báo về việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ
phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài/Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động văn phòng điều hành/Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của văn phòng điều hành
|
Chuyên viên Phòng KHTH
|
10 ngày
|
|
B4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Ban dự
thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Thông báo về việc đáp ứng điều kiện góp vốn,
mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài/Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động văn phòng điều hành/Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của văn phòng điều hành
|
Lãnh đạo Phòng KHTH
|
02 ngày
|
|
B5
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư/Thông báo về việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại
phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn
phòng điều hành/Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn
phòng điều hành
|
Lãnh đạo
Ban Quản lý
|
1,5 ngày
|
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển văn bản cho
Công chức một cửa
|
Văn thư Ban Quản lý
|
0,5 ngày
|
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/NVBĐ
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
|
2. Nhóm
02 TTHC gồm:
2.1. Điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp
quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
2.2. Ngừng hoạt động của dự
án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng KHTH.
|
Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/NVBĐ
|
04 giờ
|
|
B2
|
Phân công cho chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng KHTH
|
04 giờ
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh/Quyết định ngừng hoạt động dự án đầu tư
|
Chuyên viên Phòng KHTH
|
12 giờ
|
|
B4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Ban dự
thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh/Quyết định ngừng hoạt động dự
án đầu tư
|
Lãnh đạo Phòng KHTH
|
08 giờ
|
|
B5
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư điều chỉnh/Quyết định ngừng hoạt động dự án đầu tư
|
Lãnh đạo Ban Quản lý
|
08 giờ
|
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển văn bản cho
Công chức một cửa
|
Văn thư Ban Quản lý
|
04 giờ
|
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/NVBĐ
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
40 giờ
|
|
3. Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản
lý
* Trong trường hợp thay đổi
tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng KHTH.
|
Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/NVBĐ
|
04 giờ
|
|
B2
|
Phân công cho chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng KHTH
|
04 giờ
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh
|
Chuyên viên Phòng KHTH
|
04 giờ
|
|
B4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Ban dự
thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh
|
Lãnh đạo Phòng KHTH
|
04 giờ
|
|
B5
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư điều chỉnh
|
Lãnh đạo Ban Quản lý
|
04 giờ
|
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển văn bản cho
Công chức một cửa
|
Văn thư Ban Quản lý
|
04 giờ
|
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/NVBĐ
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
24 giờ
|
|
* Trong trường hợp thay đổi các
nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày.
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
phòng KHTH.
|
Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
|
B2
|
Phân công cho chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng KHTH
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh
|
Chuyên viên Phòng KHTH
|
07 ngày
|
|
B4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Ban dự
thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh
|
Lãnh đạo Phòng KHTH
|
01 ngày
|
|
B5
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư điều chỉnh
|
Lãnh đạo Ban Quản lý
|
0,5 ngày
|
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển văn bản cho
Công chức một cửa
|
Văn thư Ban
|
0,5 ngày
|
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/NVBĐ
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
10 ngày
|
|
4. Điều
chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án
đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
(Trường hợp dự án đầu
tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý).
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc.
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
phòng KHTH.
|
Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
|
B2
|
Phân công cho chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng KHTH
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết
định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
Chuyên viên Phòng KHTH
|
3,5 ngày
|
|
B4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Ban dự
thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
Lãnh đạo Phòng KHTH
|
01 ngày
|
|
B5
|
Ký duyệt Quyết định chấp thuận
điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
Lãnh đạo Ban Quản lý
|
01 ngày
|
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển văn bản cho
Công chức một cửa
|
Văn thư Ban Quản lý
|
0,5 ngày
|
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/NVBĐ
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày
|
|
5. Cấp lại
hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
* Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng KHTH.
|
Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/NVBĐ
|
04 giờ
|
|
B2
|
Phân công cho chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng KHTH
|
04 giờ
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Chuyên viên Phòng KHTH
|
12 giờ
|
|
B4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Ban dự
thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Lãnh đạo Phòng KHTH
|
08 giờ
|
|
B5
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
Lãnh đạo
Ban Quản lý
|
08 giờ
|
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển văn bản cho
Công chức một cửa
|
Văn thư Ban Quản lý
|
04 giờ
|
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/ NVBĐ
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
40 giờ
|
|
* Hiệu đính Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ.
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng KHTH.
|
Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/NVBĐ
|
04 giờ
|
|
B2
|
Phân công cho chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng KHTH
|
04 giờ
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Chuyên viên Phòng KHTH
|
04 giờ
|
|
B4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Ban dự
thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Lãnh đạo Phòng KHTH
|
04 giờ
|
|
B5
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
Lãnh đạo
Ban Quản lý
|
04 giờ
|
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển văn bản cho
Công chức một cửa
|
Văn thư Ban
|
04 giờ
|
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/NVBĐ
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
24 giờ
|
|
6. Đổi Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ.
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử.
|
Công chức một cửa của Ban tại
|
04 giờ
|
|
|
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng KHTH.
|
TTPVHCC/NVBĐ
|
|
|
B2
|
Phân công cho chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng KHTH
|
04 giờ
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Chuyên viên Phòng KHTH
|
04 giờ
|
|
B4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Ban dự
thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Lãnh đạo Phòng KHTH
|
04 giờ
|
|
B5
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
Lãnh đạo Ban Quản lý
|
04 giờ
|
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển văn bản cho
Công chức một cửa
|
Văn thư Ban Quản lý
|
04 giờ
|
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/NVBĐ
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
24 giờ
|
|
II. LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (02 TTHC) Nhóm 02 thủ tục, gồm:
1. Gia hạn
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
2. Cấp lại
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ.
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
QLHT.
|
Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/NVBĐ
|
04 giờ
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLHT
|
04 giờ
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá
08 giờ làm việc ngày kể từ khi nhận hồ sơ.
- Trường hợp bổ sung hồ sơ vẫn
không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không qua
04 giờ làm việc, lý do không cấp phép.
|
Chuyên viên Phòng QLHT
|
16 giờ
|
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Ban
|
Lãnh đạo Phòng QLHT
|
06 giờ
|
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Ban
|
04 giờ
|
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển văn bản cho
Công chức một cửa
|
Văn thư Ban
|
04 giờ
|
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/NVBĐ
|
02 giờ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
40 giờ
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM VÀ LĨNH
VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
CỬA KHẨU ĐỒNG ĐĂNG - LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1572/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (17 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt
Nam (13 TTHC)
|
|
1
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân
gôn.
|
- Ban quản lý.
- Các cơ quan liên quan.
- UBND tỉnh.
|
2
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
3
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Ban Quản lý.
- Đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
|
- Ban quản lý.
- Các cơ quan liên quan.
- UBND tỉnh.
|
- Ban quản lý.
- Các cơ quan liên quan.
|
4
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối
với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Ban Quản lý.
- Đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
|
- Ban quản lý.
- Các cơ quan liên quan.
- UBND tỉnh.
|
- Ban quản lý.
- Các cơ quan liên quan.
|
5
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.
- Đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý.
|
|
- Ban quản lý.
- Các cơ quan liên quan.
- UBND tỉnh.
|
- Ban quản lý.
- Các cơ quan liên quan.
|
6
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.
- Đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý.
|
|
- Ban quản lý.
- Các cơ quan liên quan.
- UBND tỉnh.
|
- Ban quản lý.
- Các cơ quan liên quan.
|
7
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu
tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.
- Đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.- Đối với
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
|
- Ban quản lý.
- Các cơ quan liên quan.
- UBND tỉnh.
|
- Ban quản lý.
- Các cơ quan liên quan.
|
8
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu
tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.
- Đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý.
|
|
- Ban quản lý.
- Các cơ quan liên quan.
- UBND tỉnh.
|
- Ban quản lý.
- Các cơ quan liên quan
|
9
|
Gia hạn thời hạn hoạt động của
dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.
- Đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh.
- Đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý.
|
|
- Ban quản lý.
- Các cơ quan liên quan.
- UBND tỉnh.
|
- Ban quản lý.
- Các cơ quan liên quan.
|
10
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận
chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).
(Trường hợp dự án đầu
tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh).
|
- Ban quản lý.
- UBND tỉnh.
|
11
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư
của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
|
- Ban quản lý.
- Các cơ quan liên quan.
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý.
|
13
|
Chấp thuận nhà đầu tư đối với
dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP.
|
II
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
(04 TTHC)
|
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
- Ban quản lý.
- Các cơ quan liên quan
- Ban quản lý.
- Các cơ quan liên quan
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
3
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
4
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
- Ban Quản lý Khu kinh tế cửa
khẩu Đồng Đăng-Lạng Sơn: Ban Quản lý
- Phòng Kế hoạch Tổng hợp:
Phòng KHTH
- Phòng Quản lý Hạ tầng: Phòng
QLHT
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (17 TTHC)
I. LĨNH VỰC
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (13 TTHC)
1. Nhóm 02 TTHC:
1.1. Chấp thuận chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân
gôn.
1.2. Điều chỉnh dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
35 ngày.
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng KHTH.
|
Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
|
B2
|
Phân công cho chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng KHTH
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản (trả hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan)
|
Chuyên viên Phòng KHTH
|
02 ngày
|
|
B4
|
Ý kiến thẩm định của các cơ
liên quan bằng văn bản.
|
Các cơ quan liên quan
|
15 ngày
|
|
B5
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định:
- Nếu đạt yêu cầu, dự thảo
Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh.
- Nếu không đạt yêu cầu, báo
cáo Lãnh đạo Phòng KHTH xin ý kiến xử lý.
|
Chuyên viên Phòng KHTH
|
06 ngày
|
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra nội dung dự
thảo Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh:
- Nếu đồng ý: trinh Lãnh đạo
Ban xem xét.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
B5.
|
Lãnh đạo Phòng KHTH
|
02 ngày
|
|
B7
|
Xem xét, kiểm tra nội dung dự
thảo Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt vào
Báo cáo thẩm định.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Lãnh đạo Phòng KHTH xử lý B6.
|
Lãnh đạo
Ban Quản lý
|
1,5 ngày
|
|
B8
|
Đóng dấu, chuyển UBND tỉnh
|
Văn thư
Ban Quản lý
|
0,5 ngày
|
|
B9
|
Xem xét, quyết định, chuyển kết
quả
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
07 ngày
|
|
B10
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/NVBĐ
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
35 ngày
|
|
2. Nhóm 06 TTHC gồm:
2.1. Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Ban Quản lý.
2.2. Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm
đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc Ban Quản lý.
2.3. Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.
2.4. Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.
2.5. Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự
án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.
2.6. Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự
án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.
a) Đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
35 ngày.
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng KHTH.
|
Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
|
B2
|
Phân công cho chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng KHTH
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản (trả hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan)
|
Chuyên viên Phòng KHTH
|
02 ngày
|
|
B4
|
Ý kiến thẩm định của các cơ
liên quan bằng văn bản.
|
Các cơ quan liên quan
|
15 ngày
|
|
B5
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định:
- Nếu đạt yêu cầu, dự thảo
Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh.
- Nếu không đạt yêu cầu, báo
cáo Lãnh đạo Phòng KHTH xin ý kiến xử lý.
|
Chuyên viên Phòng KHTH
|
06 ngày
|
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra nội dung dự
thảo Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh:
- Nếu đồng ý: trinh Lãnh đạo
Ban xem xét.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
B5.
|
Lãnh đạo Phòng KHTH
|
02 ngày
|
|
B7
|
Xem xét, kiểm tra nội dung dự
thảo Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt vào
Báo cáo thẩm định.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Lãnh đạo Phòng KHTH xử lý B6.
|
Lãnh đạo Ban Quản lý
|
1,5 ngày
|
|
B8
|
Đóng dấu, chuyển UBND tỉnh
|
Văn thư Ban Quản lý
|
0,5 ngày
|
|
B9
|
Xem xét, quyết định, chuyển kết
quả.
|
UBND tỉnh
|
07 ngày
|
|
B10
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/ NVBĐ
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
35 ngày
|
|
b) Đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
25 ngày.
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng KHTH.
|
Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
|
B2
|
Phân công cho chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng KHTH
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản (trả hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan)
|
Chuyên viên Phòng KHTH
|
01 ngày
|
|
B4
|
Ý kiến thẩm định của các cơ
quan bằng văn bản
|
Các cơ quan liên quan
|
15 ngày
|
|
B5
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định:
- Nếu đạt yêu cầu, dự thảo Quyết
định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của Ban Quản lý.
- Nếu không đạt yêu cầu, báo
cáo Lãnh đạo Phòng KHTH xin ý kiến xử lý.
|
Chuyên viên Phòng KHTH
|
5,5 ngày
|
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra nội dung dự
thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của Ban Quản lý:
- Nếu đồng ý: trinh Lãnh đạo
Ban xem xét.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
bước B5.
|
Lãnh đạo Phòng KHTH
|
01 ngày
|
|
B7
|
Xem xét, kiểm tra nội dung dự
thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của Ban Quản lý.
- Nếu đồng ý: Ký ban hành Quyết
định.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Lãnh đạo Phòng KHTH xử lý bước B6.
|
Lãnh đạo Ban
|
01 ngày
|
|
B8
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý cho Công chức một cửa
|
Văn thư Ban Quản lý
|
0,5 ngày
|
|
B9
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/NVBĐ
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
25 ngày
|
|
3. Gia hạn thời hạn hoạt động
của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.
a) Đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
18 ngày.
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng KHTH.
|
Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
|
B2
|
Phân công cho chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng KHTH
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản
(trả hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan)
|
Chuyên viên
Phòng KHTH
|
01 ngày
|
|
B4
|
Lấy ý kiến thẩm định của các
cơ liên quan về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật
Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
|
Các cơ quan liên quan
|
08 ngày
|
|
B5
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định:
- Nếu đạt yêu cầu, dự thảo
Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh.
- Nếu không đạt yêu cầu, báo
cáo Lãnh đạo Phòng KHTH xin ý kiến xử lý.
|
Chuyên viên Phòng KHTH
|
2,5 ngày
|
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra nội dung dự
thảo Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh:
- Nếu đồng ý: trinh Lãnh đạo
Ban xem xét.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
B5.
|
Lãnh đạo
Phòng KHTH
|
01 ngày
|
|
B7
|
Xem xét, kiểm tra nội dung dự
thảo Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt vào
Báo cáo thẩm định;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Lãnh đạo Phòng KHTH xử lý B6.
|
Lãnh đạo
Ban Quản lý
|
01 ngày
|
|
B8
|
Đóng dấu, chuyển UBND tỉnh
|
Văn thư
Ban Quản lý
|
0,5 ngày
|
|
B9
|
Xem xét, quyết định, chuyển kết
quả
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
|
B10
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/NVBĐ
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
18 ngày
|
|
b) Đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày.
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng KHTH.
|
Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
|
B2
|
Phân công cho chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng KHTH
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản (trả hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan)
|
Chuyên viên Phòng KHTH
|
01 ngày
|
|
B4
|
Lấy ý kiến thẩm định của các cơ
liên quan về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu
tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
|
Các cơ quan liên quan
|
08 ngày
|
|
B5
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định:
- Nếu đạt yêu cầu, dự thảo
Văn bản chấp thuận gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư.
- Nếu không đạt yêu cầu, báo
cáo Lãnh đạo
Phòng KHTH xin ý kiến xử lý.
|
Chuyên viên Phòng KHTH
|
2,5 ngày
|
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra nội dung dự
thảo Văn bản chấp thuận gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư:
- Nếu đồng ý: trinh Lãnh đạo
Ban xem xét.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
B5.
|
Lãnh đạo Phòng KHTH
|
01 ngày
|
|
B7
|
Xem xét, kiểm tra nội dung dự
thảo Văn bản chấp thuận gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt vào Văn
bản chấp thuận gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Lãnh đạo Phòng KHTH xử lý B6.
|
Lãnh đạo
Ban Quản lý
|
01 ngày
|
|
B8
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý cho Công chức một cửa
|
Văn thư
Ban Quản lý
|
0,5 ngày
|
|
B9
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/NVBĐ
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
|
4. Điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp
thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
(Trường hợp dự án đầu
tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
12 ngày làm việc.
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
phòng KHTH.
|
Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
|
B2
|
Phân công cho chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo
Phòng KHTH
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Báo
cáo thẩm định trình UBND tỉnh
|
Chuyên viên
Phòng KHTH
|
04 ngày
|
|
B4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Ban dự
thảo Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
Phòng KHTH
|
01 ngày
|
|
B5
|
Ký duyệt Báo cáo thẩm định
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
Ban Quản lý
|
0,5 ngày
|
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển UBND tỉnh
|
Văn thư Ban
|
0,5 ngày
|
|
B7
|
Xem xét, quyết định, chuyển kết
quả
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
|
B8
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/NVBĐ
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
12 ngày
|
|
5. Nhóm 03 TTHC gồm:
5.1. Chấp thuận chủ trương đầu
tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
5.2. Điều chỉnh dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý.
5.3. Chấp thuận nhà đầu tư đối
với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
25 ngày.
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng KHTH.
|
Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
|
B2
|
Phân công cho chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo
Phòng KHTH
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản (trả hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan)
|
Chuyên viên
Phòng KHTH
|
01 ngày
|
|
B4
|
Ý kiến thẩm định của các cơ
quan bằng văn bản
|
Các cơ quan
liên quan
|
15 ngày
|
|
B5
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định:
- Nếu đạt yêu cầu, dự thảo
Quyết định chấp thuận chủ trương/ điều chỉnh chủ trương đầu tư/ Quyết định chấp
thuận nhà đầu tư của Ban Quản lý.
- Nếu không đạt yêu cầu, báo
cáo Lãnh đạo Phòng KHTH xin ý kiến xử lý.
|
Chuyên viên
Phòng KHTH
|
5,5 ngày
|
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra nội dung dự
thảo Quyết định chấp thuận chủ trương/ điều chỉnh chủ trương đầu tư/ Quyết định
chấp thuận nhà đầu tư của Ban Quản lý:
- Nếu đồng ý: trinh Lãnh đạo
Ban xem xét.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
bước B5.
|
Lãnh đạo
Phòng KHTH
|
01 ngày
|
|
B7
|
Xem xét, kiểm tra nội dung dự
thảo Quyết định chấp thuận chủ trương/ điều chỉnh chủ trương đầu tư/ Quyết định
chấp thuận nhà đầu tư của Ban Quản lý:
- Nếu đồng ý: Ký ban hành Quyết
định.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Lãnh đạo Phòng KHTH xử lý bước B6
|
Lãnh đạo Ban
|
01 ngày
|
|
B8
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý cho Công chức một cửa
|
Văn thư
Ban Quản lý
|
0,5 ngày
|
|
B9
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/NVBĐ
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
25 ngày
|
|
II. LĨNH
VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (04 TTHC) Nhóm 04 TTHC, gồm:
1. Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
2. Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
3. Cấp giấy phép di dời đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
4. Cấp điều chỉnh giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLHT.
|
Công chức một cửa Ban tại TTPVHCC/NVBĐ
|
0,25 ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo
Phòng QLHT
|
0,25 ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho theo quy định.
+ Trường hợp sau khi yêu cầu
giải trình, bổ sung hồ sơ mà không đáp ứng được các nội dung theo yêu cầu, tiếp
tục thông báo trong thời hạn không qua 03 ngày làm việc.
+ Trường hợp bổ sung hồ sơ vẫn
không đáp ứng được các nội dung theo yêu cầu, thông báo trong thời hạn không
quá 02 ngày làm việc, lý do không cấp phép.
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự
thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan.
|
Chuyên viên
Phòng QLHT
|
3,5 ngày
|
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Ban
|
Lãnh đạo
Phòng QLHT
|
01 ngày
|
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản
xin ý kiến
|
Lãnh đạo Ban
|
0,5 ngày
|
|
Đóng dấu, chuyển văn bản
|
Văn thư Ban
|
0,25 ngày
|
|
B6
|
Ý kiến thẩm định/tham gia xử
lý
|
Các cơ quan
có liên quan
|
12 ngày
|
|
B7
|
Tổng hợp ý kiến góp ý, dự thảo
văn bản giải quyết
|
Chuyên viên
Phòng QLHT
|
01 ngày
|
|
B8
|
Xem xét văn bản trinh Lãnh đạo
Ban xem xét.
|
Lãnh đạo
Phòng QLHT
|
0,5 ngày
|
|
B9
|
Xem xét, kiểm tra nội dung dự
thảo, ký duyệt vào văn bản cấp phép
|
Lãnh đạo Ban
|
0,5 ngày
|
|
B10
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý cho Công chức một cửa
|
Văn thư Ban
|
0,25 ngày
|
|
B11
|
Trả kết quả giải quyết.
Thống kê, theo dõi.
|
Công chức một cửa Ban tại TTPVHCC/NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
|