Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 1564/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Chương trình phát triển đô thị thị trấn Hà Lam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 do tỉnh Quảng Nam ban hành

Số hiệu 1564/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/05/2018
Ngày có hiệu lực 17/05/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Nam
Người ký Huỳnh Khánh Toàn
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1564/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 17 tháng 05 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ THỊ TRẤN HÀ LAM GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;

Căn cứ Nghị quyết số 1210/2016/UBTVQH13 ngày 25 tháng 05 năm 2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về phân loại đô thị;

Căn cứ Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị;

Căn cứ Quyết định số 1659/QĐ-TTg ngày 07/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình phát triển đô thị quốc gia giai đoạn 2012 - 2020;

Căn cứ Thông tư số 12/2014/TT-BXD ngày 25/8/2014 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lp, thẩm định, phê duyệt Chương trình phát triển đô thị;

Căn cứ Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 10/01/2014 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 - 2030;

Căn cứ Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 17/4/2015 của UBND tỉnh phê duyệt Chương trình phát triển đô thị tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 517/QĐ-UBND ngày 19/02/2014 của UBND tỉnh phê duyệt đồ án quy hoạch chung xây dựng thị trấn Hà Lam, huyện Thăng Bình giai đoạn đến năm 2020 và năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 1713/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của UBND tỉnh phê duyệt Đcương nhiệm vụ Chương trình phát triển đô thị Hà Lam, huyện Thăng Bình, giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030;

Theo ý kiến của Hội đồng nhân dân huyện Thăng Bình tại Công văn số 01/HĐND-VP ngày 12/01/2017 về Chương trình phát triển đô thị Hà Lam, huyện Thăng Bình;

Xét đề nghị của UBND huyện Thăng Bình tại Tờ trình số 96/TTr-UBND ngày 19/4/2018 và Báo cáo số 50/BC-UBND ngày 01/3/2018 về việc thẩm định, phê duyệt Chương trình phát triển đô thị Hà Lam, huyện Thăng Bình, giai đoạn đến năm 2020 và 2030;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 34/TTr-SXD ngày 26/4/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Chương trình phát triển đô thị thị trấn Hà Lam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030, với các nội dung sau:

1. Quan điểm và mục tiêu phát triển đô thị

a) Quan điểm:

- Phát triển kinh tế xã hội đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 phải phù hợp với Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội vùng và huyện, chiến lược phát triển kinh tế xã hội của tỉnh và cả nước, bảo đảm tính đng bộ, thng nhất với quy hoạch ngành.

- Từng bước hoàn thiện kết cấu hạ tầng đô thị;

- Sử dụng đất đúng quy hoạch, theo hướng tiết kiệm phát huy hiệu quả.

b) Mục tiêu:

- Rà soát, đánh giá hiện trạng đô thị Hà Lam đồng thời định hướng phát triển, nâng cao chất lượng đô thị;

- Xây dựng kế hoạch đầu tư phát triển đô thị để cụ thể hóa các tiêu chuẩn phát triển đô thị cần đạt được cho giai đoạn 5 năm và hằng năm theo định hướng Quy hoạch chung thị trấn Hà Lam đã được phê duyệt.

2. Các chỉ tiêu chính về phát triển đô thị theo từng giai đoạn 05 năm

Stt

Chỉ tiêu

ĐVT

2016

2020

Tầm nhìn

 

Toàn quốc

Hà Lam

Toàn quốc

Hà Lam

2025

2030

I

Các chỉ tiêu chung

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ đô thị hóa

%

38

100

45

100

100

100

II

Chất lượng đô thị

 

 

 

 

 

 

 

1

Diện tích sàn nhà ở đô thị bình quân

m2/người

26

23

29

26,5

29

32,2

2

Tỷ lệ nhà kiên cố

%

65

93

75

95

97

99

3

Tỷ lệ đất giao thông so với diện tích đất xây dựng đô thị

%

15

12

20

28,14

22,2

18,11

4

Tỷ lệ vận tải hành khách công cộng

%

1-3

5

2-5

5

7

7

5

Tỷ lệ dân cư đô thị được cấp nước sạch

%

70

57

90

90,5

95

97

6

Tiêu chuẩn cấp nước tại đô thị

t/ng/ng.đ

100

153

120

177,8

189,5

200

7

Tỷ lệ bao phủ của hệ thng thoát nước

%

70-80

80

80-90

90

95

97

8

Tỷ lệ nước thải sinh hoạt tập trung được thu gom và xử lý

%

40-50

0

60

0

30

50

9

Tỷ lệ cơ sở sản xuất mới áp dụng công nghệ sạch hoặc trang bị các thiết bị giảm ô nhiễm

%

100

100

100

100

100

100

10

Tỷ lệ các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

%

85

100

95

100

100

100

11

Tỷ lệ thất thoát, thất thu nước sạch

%

 

30

£18

25

20

15

12

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom và xử lý

%

85

75

90

80

85

90

13

Tỷ lệ chất thải rắn khu công nghiệp được thu gom và xử lý

%

80

100

90

100

100

100

14

Tỷ lệ chất thi rắn y tế nguy hại được thu gom và xử lý

%

80

90

100

95

100

100

15

Tỷ lệ đường phố chính được chiếu sáng

%

85

94

90

96

97

98

16

Tỷ lệ chiều dài đường khu nhà ở, ngõ xóm được chiếu sáng

%

80

10

85

50

70

90

17

Đất cây xanh đô thị

m2/người

5

6,2

7

29,14

43,11

54,44

18

Đất cây xanh công cộng khu vực nội thị

m2/người

3-5

6,2

4-6

29,14

43,11

54,44

[...]