Quyết định 1558/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu phố thương mại và dân cư, xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước
Số hiệu | 1558/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/06/2016 |
Ngày có hiệu lực | 30/06/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Huỳnh Anh Minh |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1558/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 30 tháng 06 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỶ LỆ 1/500 KHU PHỐ THƯƠNG MẠI VÀ DÂN CƯ, XÃ THÀNH TÂM, HUYỆN CHƠN THÀNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 03/2008/QĐ-BXD ngày 31/3/2008 của Bộ Xây dựng về việc Ban hành quy định nội dung thể hiện bản vẽ, thuyết minh đối với nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 17/6/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu phố thương mại và dân cư, xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1003/TTr-SXD ngày 07/6/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu phố thương mại và dân cư, xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành với nội dung cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh các lô từ 20-23 và từ 43-46 của các cụm A3-A5 từ hướng Nam - Bắc chuyển sang hướng Đông - Tây.
2. Điều chỉnh cụm có ký hiệu B từ đất nhà phố liên kế, nhà chung cư thành đất nhà phố liên kế và đất giao thông.
3. Nối dài đường T6 đoạn từ đường T5 đến đường T2; Nối dài đường T3, T4 đoạn từ đường T1 đến đường T6.
4. Điều chỉnh tầng cao xây dựng của đất ở (nhà phố liên kế, biệt thự) từ ≥2 tầng thành quy định tầng cao không hạn chế; tầng cao xây dựng đất nhà trẻ, công trình y tế từ 2 tầng thành 1-3 tầng.
Bảng cân bằng đất đai sau khi điều chỉnh
STT |
LOẠI ĐẤT |
DIỆN TÍCH (M2) |
TỶ LỆ (%) |
1 |
Công trình công cộng |
5.160 |
5,21% |
2 |
Đất ở |
59.632 |
60,18% |
|
Nhà phố liên kế |
42.882 |
|
|
Nhà biệt thự |
16.750 |
|
3 |
Đất cây xanh |
5.096 |
5,14% |
4 |
Đất giao thông |
29.196 |
29,47% |
|
TỔNG CỘNG |
99.084 |
100% |
Bảng thống kê quy hoạch sử dụng đất sau khi điều chỉnh
STT |
KÝ HIỆU LÔ |
CHỨC NĂNG KHU ĐẤT |
DIỆN TÍCH (m2) |
MẬT ĐỘ XD |
TẦNG CAO XD |
I |
ĐẤT Ở |
|
59.632 |
|
|
1 |
A1 |
Nhà phố liên kế |
4.567 |
90% |
Không hạn chế |
2 |
A2 |
Nhà phố liên kế |
4.594 |
90% |
" |
3 |
A3 |
Nhà phố liên kế |
4.597 |
90% |
" |
4 |
A4 |
Nhà phố liên kế |
4.567 |
90% |
" |
5 |
A5 |
Nhà phố liên kế |
4.567 |
90% |
" |
6 |
A6 |
Nhà phố liên kế |
2.473 |
90% |
" |
7 |
A7 |
Nhà phố liên kế |
2.473 |
90% |
" |
8 |
A8 |
Nhà phố liên kế |
2.473 |
90% |
" |
9 |
A9 |
Nhà phố liên kế |
5.970 |
90% |
" |
10 |
C |
Nhà biệt thự |
1.590 |
60% |
" |
11 |
D1 |
|
|
|
|
|
|
Nhà phố liên kế |
795 |
90% |
" |
|
|
Nhà biệt thự |
4.690 |
60% |
" |
12 |
D2 |
Nhà biệt thự |
5.780 |
60% |
" |
13 |
D3 |
|
|
|
|
|
|
Nhà phố liên kế |
795 |
90% |
" |
|
|
Nhà biệt thự |
4.690 |
60% |
" |
14 |
D4 |
Nhà phố liên kế |
5.011 |
90% |
" |
II |
ĐẤT CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG |
|
5.160 |
|
|
1 |
C |
Trạm Y tế |
2.585 |
40% |
1 -3 tầng |
2 |
C |
Trường mẫu giáo |
2.585 |
40% |
1 -3 tầng |
III |
ĐẤT CÂY XANH |
5.096 |
20% |
|
|
IV |
ĐẤT GIAO THÔNG |
|
29.196 |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
99.084 |
|
|
(Có bản đồ điều chỉnh kèm theo)
Điều 2. Các nội dung khác không nằm trong nội dung điều chỉnh nêu trên vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 17/6/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông vận tải, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Chơn Thành; Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển HHP và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |