ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1553/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 24
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
HUYỆN KRÔNG PẮC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14
(Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch
ngày 20/11/2018);
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện
chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng
mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định
số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày
03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
58/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây
dựng đường bộ cao tốc Khánh Hòa - Buôn Ma Thuột, giai đoạn 1;
Căn cứ Nghị quyết số
89/NQ-CP ngày 25/7/2022 của Chính phủ về triển khai Nghị quyết số 58/2022/QH15
ngày 16/6/2022 của Quốc hội;
Căn cứ Công văn số
1369/TTg-NN ngày 15/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng để thực hiện Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Khánh Hòa
- Buôn Ma Thuột, giai đoạn 1;
Căn cứ Quyết định số
1747/QĐ-TTg ngày 30/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Quy hoạch
tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị quyết số
52/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Nghị quyết số
42/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh thông qua Danh mục công trình, dự án
phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi tích quốc gia, công cộng
trong năm 2024; danh mục công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích
dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh
Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số
1960/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 của huyện Krông Pắc; Quyết định số 1023/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công
trình trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Krông Pắc;
Căn cứ Quyết định số
552/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt Kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk; Quyết định số 1085/QĐ-UBND
ngày 09/4/2024 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 huyện Krông Pắc;
Xét đề nghị của UBND huyện
Krông Pắc tại Tờ trình số 88/TTr-UBND ngày 26/4/2024; Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 147/TTr-STNMT ngày 13/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Krông Pắc tại Quyết định số
98/QĐ-UBND ngày 11/01/2024. Cụ thể như sau:
1. Bổ sung 01 công trình, dự án
trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Krông Pắc, cụ thể:
Tên danh mục công trình, dự án:
Cập nhật, bổ sung danh mục Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Khánh Hòa -
Buôn Ma Thuột, giai đoạn 1
- Diện tích: 229,90ha.
- Địa điểm: tại các xã: Ea
Kênh, Ea Knuếc, Tân Tiến, Ea Uy, Ea Yông, Hòa Đông, Vụ Bổn, Hòa Tiến thuộc huyện
Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk.
- Vị trí, ranh giới, diện tích
được xác định theo Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích công trình, dự án bổ
sung năm 2024 (Tên dự án: Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Khánh Hòa -
Buôn Ma Thuột giai đoạn 1) kèm theo Tờ trình số
88/TTr-UBND ngày 26/4/2024 của
UBND huyện Krông Pắc.
2. Điều chỉnh các chỉ tiêu
trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Krông Pắc như sau:
2.1. Điều
chỉnh các loại đất phân bổ năm 2024 như sau:
- Đất nông nghiệp: Điều chỉnh
diện tích từ 52.543,83ha thành 52.335,85ha, giảm 207,98ha;
- Đất phi nông nghiệp: Điều chỉnh
diện tích từ 9.516,55ha thành 9.725,40ha, tăng 208,85ha.
- Đất chưa sử dụng: Điều chỉnh
diện tích từ 515,58ha thành 514,71ha, giảm 0,87ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục I kèm theo).
2.2. Điều
chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp: Điều chỉnh diện tích từ 379,60ha thành 587,58ha, tăng
207,98ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục II kèm theo).
2.3. Điều chỉnh kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024:
Đưa vào sử dụng đất mục đích
phi nông nghiệp: Điều chỉnh diện tích từ 13,74ha thành 14,61ha, tăng 0,87ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục III kèm theo).
3. Điều chỉnh cập nhật vị trí,
ranh giới của dự án nêu trên vào Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện
Krông Pắc và Bản đồ Khu vực chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 huyện Krông Pắc,
hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Krông Pắc theo quy định của pháp luật.
4. Các nội dung khác không thay
đổi và thực hiện theo Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 06/02/2024, Quyết định số
1085/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 của UBND tỉnh.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện:
1. Giao UBND huyện Krông Pắc:
- Cập nhật vị trí, ranh giới của
dự án nêu trên vào Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Krông Pắc và Bản
đồ Khu vực chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 huyện Krông Pắc, hồ sơ Kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 huyện Krông Pắc theo quy định của pháp luật; công bố công
khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Krông Pắc, danh mục công trình, dự án
sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp
luật về đất đai.
- Chịu trách nhiệm trước pháp
luật về vị trí, ranh giới, diện tích đề nghị điều chỉnh danh mục công trình đề
nghị bổ sung vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt. Việc giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất chỉ giải quyết đối với các trường hợp
đã thống nhất, đồng bộ, phù hợp với các quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt.
- Thường xuyên kiểm tra việc thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra
đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15/10/2014 của UBND tỉnh,
kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất được duyệt.
- Báo cáo kết quả thực hiện kế
hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Krông Pắc về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và
Môi trường) trước ngày 31/01/2025 để tổng hợp, báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường
theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm về nội dung và kết quả thẩm định nội dung đề nghị phê duyệt điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Krông Pắc tại Tờ trình số
147/TTr-STNMT ngày 13/5/2024.
3. Giao Văn phòng UBND tỉnh
(Trung tâm Công nghệ và Cổng thông tin điện tử tỉnh) đăng tải Quyết định này
lên Cổng thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk theo quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng,
Kế hoạch và Đầu tư, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục
trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Krông Pắc; Chánh văn phòng UBND huyện
Krông Pắc, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Krông Pắc và Thủ trưởng
các đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ
ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Các Phòng: TH, KT, CN;
- Trung tâm CN&CTTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NNMT (đnh_8b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thiên Văn
|
PHỤ LỤC I.
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2024 HUYỆN KRÔNG PẮC
- TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 1553/QĐ-UBND ngày 24/5/2024 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Phước An
|
Xã Hòa Đông
|
Xã Ea Yiêng
|
Xã Ea Kênh
|
Xã Ea Yông
|
Xã Ea Knuếc
|
Xã Hòa An
|
Xã Ea Phê
|
Xã Krông Búk
|
Xã Ea Kuăng
|
Xã Ea Kly
|
Xã Tân Tiến
|
Xã Hòa Tiến
|
Xã Ea Hiu
|
Xã Ea Uy
|
Xã Vụ Bổn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
(1+2+3)
|
|
62.575,96
|
1.025,00
|
4.911,16
|
2.446,04
|
4.593,97
|
5.741,46
|
2.733,82
|
2.366,64
|
4.476,18
|
5.541,00
|
2.801,62
|
5.221,57
|
3.283,94
|
2.119,11
|
1.188,09
|
3.213,37
|
10.913,00
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
52.335,85
|
691,23
|
4.070,88
|
2.017,61
|
3.964,60
|
4.809,27
|
2.381,14
|
2.052,83
|
3.520,26
|
3.986,56
|
2.487,12
|
4.341,21
|
2.933,90
|
1.706,70
|
1.076,46
|
2.716,83
|
9.579,24
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.738,87
|
60,56
|
119,33
|
504,33
|
319,22
|
486,19
|
259,89
|
459,77
|
938,71
|
649,42
|
867,11
|
1.740,19
|
575,05
|
176,36
|
337,74
|
971,92
|
2.273,10
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
8.714,71
|
60,56
|
70,92
|
362,16
|
312,71
|
286,27
|
256,76
|
353,14
|
714,72
|
99,66
|
859,00
|
1.735,57
|
517,31
|
173,55
|
64,12
|
821,32
|
2.026,96
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
5.350,01
|
0,28
|
2,60
|
522,82
|
67,57
|
88,35
|
21,01
|
52,11
|
286,77
|
1.224,99
|
215,92
|
228,46
|
156,77
|
147,96
|
20,05
|
355,49
|
1.958,86
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
33.120,30
|
624,80
|
3.940,25
|
969,26
|
3.551,27
|
3.870,45
|
2.093,05
|
1.518,80
|
2.273,98
|
2.052,73
|
1.385,81
|
2.338,27
|
1.983,78
|
1.060,49
|
669,54
|
1.290,36
|
3.497,45
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.738,51
|
|
|
11,28
|
20,58
|
338,59
|
|
|
|
|
|
|
179,88
|
317,59
|
23,94
|
73,42
|
1.773,25
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
319,69
|
5,03
|
4,74
|
9,92
|
3,03
|
23,94
|
3,51
|
21,74
|
19,77
|
45,07
|
18,29
|
27,82
|
36,16
|
4,30
|
24,30
|
21,35
|
50,71
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
68,46
|
0,56
|
3,97
|
|
2,93
|
1,75
|
3,68
|
0,41
|
1,04
|
14,35
|
|
6,46
|
2,26
|
|
0,90
|
4,28
|
25,87
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.725,40
|
323,23
|
833,13
|
297,11
|
562,03
|
855,01
|
345,71
|
313,80
|
949,42
|
1.554,40
|
310,07
|
875,10
|
350,04
|
301,40
|
111,63
|
459,51
|
1.283,81
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
147,59
|
1,10
|
35,00
|
|
0,21
|
|
1,04
|
|
2,60
|
27,62
|
|
|
3,74
|
76,28
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,89
|
1,62
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
1,96
|
0,20
|
0,13
|
0,19
|
0,10
|
0,15
|
0,22
|
0,20
|
0,11
|
0,10
|
0,11
|
0,20
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
46,68
|
7,55
|
7,05
|
0,30
|
0,53
|
4,24
|
1,84
|
1,54
|
1,99
|
2,51
|
|
17,79
|
0,12
|
0,07
|
|
0,09
|
1,07
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
117,86
|
6,02
|
24,42
|
0,02
|
0,31
|
5,76
|
12,05
|
|
0,61
|
28,26
|
|
7,68
|
0,67
|
1,93
|
|
|
30,15
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
5,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,14
|
|
|
|
2.6
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
180,66
|
|
|
25,01
|
10,87
|
14,09
|
|
|
15,98
|
6,44
|
|
2,06
|
|
21,54
|
|
72,49
|
12,20
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
6.565,53
|
132,70
|
600,57
|
169,79
|
408,28
|
604,43
|
182,05
|
158,70
|
701,54
|
1.344,78
|
165,31
|
634,74
|
216,09
|
126,85
|
69,20
|
244,86
|
805,64
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3.038,98
|
103,01
|
481,16
|
72,61
|
205,62
|
276,32
|
132,52
|
105,05
|
175,59
|
164,57
|
102,65
|
317,77
|
141,54
|
102,44
|
45,67
|
165,32
|
447,14
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
3.111,06
|
0,66
|
75,09
|
90,31
|
182,30
|
288,20
|
28,31
|
29,48
|
485,98
|
1.164,87
|
45,55
|
285,87
|
38,93
|
12,35
|
14,11
|
66,30
|
302,76
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
7,73
|
5,93
|
|
|
|
0,43
|
0,07
|
0,10
|
|
|
0,71
|
0,41
|
0,03
|
|
0,05
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,60
|
2,16
|
0,36
|
0,12
|
0,16
|
0,04
|
0,25
|
0,37
|
0,30
|
0,17
|
0,20
|
0,56
|
0,21
|
0,13
|
0,12
|
0,22
|
0,23
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
112,13
|
7,87
|
14,24
|
2,31
|
5,13
|
10,26
|
7,48
|
6,46
|
10,33
|
4,55
|
4,80
|
10,42
|
7,54
|
1,95
|
2,00
|
2,26
|
14,53
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
47,40
|
2,00
|
9,36
|
1,28
|
0,66
|
1,85
|
3,14
|
4,88
|
1,44
|
0,58
|
2,13
|
5,55
|
0,68
|
0,09
|
2,06
|
2,35
|
9,36
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1,85
|
0,77
|
0,19
|
|
0,17
|
0,26
|
0,05
|
0,05
|
0,13
|
0,04
|
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
0,02
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
0,84
|
0,09
|
0,06
|
0,04
|
0,02
|
|
0,14
|
0,04
|
0,08
|
0,03
|
0,04
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,01
|
0,23
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
5,11
|
|
|
|
0,04
|
5,03
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
23,45
|
1,05
|
2,15
|
|
|
|
0,32
|
0,34
|
0,67
|
|
|
|
|
1,73
|
|
1,82
|
15,36
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
26,58
|
3,07
|
|
0,39
|
0,05
|
9,57
|
0,75
|
1,62
|
0,66
|
0,16
|
0,09
|
0,91
|
5,60
|
2,07
|
0,74
|
0,64
|
0,26
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
169,48
|
6,09
|
17,87
|
2,62
|
13,57
|
11,63
|
8,66
|
9,92
|
25,49
|
9,72
|
8,91
|
12,17
|
11,79
|
5,72
|
4,38
|
5,62
|
15,32
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
9,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,07
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,25
|
|
0,09
|
0,11
|
0,56
|
0,83
|
0,38
|
0,40
|
0,87
|
0,09
|
0,23
|
1,02
|
0,65
|
0,27
|
|
0,31
|
0,44
|
2.8
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
30,47
|
0,38
|
4,49
|
0,43
|
2,43
|
1,74
|
1,53
|
0,86
|
3,88
|
2,11
|
0,84
|
3,83
|
0,85
|
1,32
|
0,18
|
0,78
|
4,79
|
2.9
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
22,87
|
6,03
|
3,58
|
0,30
|
|
0,89
|
0,99
|
2,07
|
1,77
|
|
|
1,53
|
|
|
|
|
5,69
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.746,75
|
|
148,57
|
51,02
|
120,70
|
183,56
|
116,10
|
123,07
|
183,52
|
107,89
|
101,52
|
183,78
|
88,14
|
59,49
|
41,06
|
61,97
|
176,36
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
125,73
|
125,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14,04
|
6,43
|
0,54
|
0,33
|
1,58
|
0,40
|
0,86
|
0,56
|
0,29
|
0,27
|
0,52
|
0,30
|
0,61
|
0,29
|
0,14
|
0,54
|
0,37
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
2,05
|
2,02
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
558,98
|
|
8,71
|
49,71
|
9,67
|
24,95
|
12,86
|
17,77
|
35,95
|
34,40
|
33,81
|
23,18
|
18,31
|
8,08
|
0,94
|
72,58
|
208,04
|
2.15
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
154,36
|
32,84
|
|
|
7,25
|
12,98
|
16,20
|
9,10
|
1,10
|
|
7,92
|
|
21,30
|
0,30
|
|
6,08
|
39,29
|
2.16
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
514,71
|
10,54
|
7,15
|
131,32
|
67,34
|
77,18
|
6,97
|
|
6,50
|
0,04
|
4,42
|
5,25
|
|
111,01
|
|
37,03
|
49,95
|
PHỤ LỤC II.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CÁC LOẠI ĐẤT NĂM
2024 HUYỆN KRÔNG PẮC - TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 1553/QĐ-UBND ngày 24/5/2024 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Phước An
|
Xã Hòa Đông
|
Xã Ea Yiêng
|
Xã Ea Kênh
|
Xã Ea Yông
|
Xã Ea Knuếc
|
Xã Hòa An
|
Xã Ea Phê
|
Xã Krông Búk
|
Xã Ea Kuăng
|
Xã Ea Kly
|
Xã Tân Tiến
|
Xã Hòa Tiến
|
Xã Ea Hiu
|
Xã Ea Uy
|
Xã Vụ Bổn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông
nghiệp
|
NNP/PNN
|
587,58
|
43,23
|
63,64
|
35,70
|
35,42
|
45,05
|
29,87
|
15,63
|
5,02
|
5,86
|
1,00
|
28,90
|
21,65
|
59,18
|
0,44
|
42,28
|
154,71
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
59,44
|
3,48
|
|
0,39
|
1,74
|
1,53
|
0,52
|
9,57
|
0,27
|
0,02
|
|
0,81
|
7,59
|
0,54
|
|
10,96
|
22,02
|
|
Tr. đó: đất chuyên lúa nước
|
LUC/PNN
|
57,16
|
3,48
|
|
0,39
|
1,74
|
0,66
|
0,51
|
9,57
|
0,27
|
0,02
|
|
0,81
|
7,59
|
0,54
|
|
10,57
|
21,01
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
88,68
|
3,01
|
3,15
|
6,67
|
2,26
|
2,00
|
3,90
|
3,74
|
2,61
|
0,77
|
0,30
|
14,65
|
1,65
|
0,97
|
0,10
|
3,18
|
39,72
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
406,51
|
36,74
|
60,19
|
28,52
|
31,02
|
40,98
|
24,00
|
2,32
|
2,13
|
5,06
|
0,70
|
13,44
|
12,19
|
56,04
|
0,34
|
27,32
|
65,52
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
27,58
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,63
|
|
0,60
|
24,95
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
5,37
|
|
0,30
|
0,12
|
|
0,54
|
1,45
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
0,22
|
|
|
0,22
|
2,50
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
23,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23,39
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
2,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,93
|
2.2
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
20,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,46
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,75
|
|
|
0,28
|
3,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,27
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA
HUYỆN KRÔNG PẮC - TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 1553/QĐ-UBND ngày 24/5/2024 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Phước An
|
Xã Hòa Đông
|
Xã Ea Yiêng
|
Xã Ea Kênh
|
Xã Ea Yông
|
Xã Ea Knuếc
|
Xã Hòa An
|
Xã Ea Phê
|
Xã Krông Búk
|
Xã Ea Kuăng
|
Xã Ea Kly
|
Xã Tân Tiến
|
Xã Hòa Tiến
|
Xã Ea Hiu
|
Xã Ea Uy
|
Xã Vụ Bổn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
14,61
|
|
0,41
|
0,98
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
13,10
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,37
|
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
12,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,39
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,25
|
|
0,04
|
0,38
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
0,71
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,19
|
|
0,04
|
0,32
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
0,71
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,60
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|