STT
|
Tên loại
văn, số, ký hiệu văn bản
|
Ngày,
tháng, năm ban hành văn bản
|
Trích yếu nội
dung của văn bản
|
Cơ quan ban
hành
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC AN NINH QUỐC GIA VÀ TRẬT TỰ AN
TOÀN XÃ HỘI
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA CÔNG AN TỈNH)
|
1.
|
Nghị quyết số 14/2009/NQ-HĐND7
|
07/4/2009
|
Về mức phụ cấp và kinh phí hoạt động của lực
lượng bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
2.
|
Nghị quyết số 42/2010/NQ-HĐND7
|
10/12/2010
|
Quy định số lượng Phó Trưởng công an xã, công
an viên; chế độ hỗ trợ lực lượng công an xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
3.
|
Nghị quyết 49/2015/NQ-HĐND8
|
11/12/2015
|
Về việc quy định bổ sung chế độ hỗ trợ đối với
lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
4.
|
Nghị quyết số 74/2016/NQ-HĐND9
|
16/12/2016
|
Về chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký
cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
5.
|
Quyết định số 209/1999/QĐ.UB
|
18/11/1999
|
Về việc ban hành qui định tạm thời về chức
năng, nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức hoạt động của Tổ nhân dân tự quản.
|
UBND tỉnh
|
|
6.
|
Quyết định số 142/2004/QĐ-UB
|
25/10/2004
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Đội dân phòng.
|
UBND tỉnh
|
|
7.
|
Quyết định số 75/2006/QĐ-UBND
|
24/03/2006
|
Về việc ban hành số lượng đội viên và kinh phí
hoạt động của Đội Dân phòng.
|
UBND tỉnh
|
|
8.
|
Quyết định số 20/2009/QĐ-UBND
|
16/4/2009
|
Về việc quy định mức phụ cấp, kinh phí hoạt động
của lực lượng bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn thuộc tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
9.
|
Quyết định số 41/2009/QĐ-UBND
|
12/6/2009
|
Ban hành quy định cơ cấu tổ chức, chế độ,
trang phục, phương tiện hoạt động của lực lượng Bảo vệ dân phố ở phường, thị
trấn thuộc tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực 01 phần (Đã công bố trong kỳ hệ
thống hóa tại Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 28/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Dương).
|
10.
|
Quyết định số 67/2009/QĐ-UBND
|
23/9/2009
|
Về việc sửa đổi Khoản 1, 2 Điều 20 trong Quy định
cơ cấu tổ chức, chế độ trang phục, phương tiện hoạt động của lực lượng Bảo vệ
dân phố ở phường, thị trấn thuộc tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định
số 41/2009/QĐ-UBND ngày 12/6/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
|
11.
|
Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND
|
22/12/2010
|
Về việc quy định số lượng Phó Trưởng Công an
xã và Công an viên; chế độ hỗ trợ đối với lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
12.
|
Quyết định 34/2013/QĐ-UBND
|
04/11/2013
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Câu
lạc bộ phòng, chống tội phạm trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
13.
|
Quyết định số 69/2015/QĐ-UBND
|
23/12/2015
|
Về việc quy định bổ sung chế độ hỗ trợ đối với
lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
14.
|
Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND
|
02/06/2016
|
Ban hành quy định khu vực bảo vệ, khu vực cấm
tập trung đông người, cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
15.
|
Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND
|
16/9/2016
|
Ban hành Quy chế bảo
vệ bí mật Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
II. LĨNH VỰC QUÂN SỰ QUỐC PHÒNG
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CHỈ HUY
QUÂN SỰ TỈNH)
|
1.
|
Nghị quyết số 41/2010/NQ-HĐND7
|
10/12/2010
|
Mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng
dân quân tự vệ khi làm nhiệm vụ; hỗ trợ đóng BHXH tự nguyện và BHYT tự nguyện
đối với cán bộ Chỉ huy phó cấp xã và phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ khu, ấp,
đội trưởng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
2.
|
Nghị quyết số 40/2011/NQ-HĐND8
|
08/8/2011
|
Phê chuẩn Đề án tổ chức và chế độ, chính sách
đối với lực lượng dân quân cấp huyện, cấp xã của tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
3.
|
Nghị quyết số 63/2016/NQ-HĐND9
|
16/12/2016
|
Về việc bãi bỏ quy định đóng góp Quỹ quốc
phòng- An ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
4.
|
Quyết định số 03/1998/QĐ-UB
|
17/01/1998
|
Về việc sử dụng quân trang dã chiến.
|
UBND tỉnh
|
|
5.
|
Quyết định số 202/2006/QĐ-UBND
|
16/8/2006
|
Về việc ban hành Quy chế giao ban, báo cáo, kiểm
tra, sơ kết, tổng kết công tác quốc phòng, Dân quân tự vệ, Giáo dục quốc
phòng.
|
UBND tỉnh
|
|
6.
|
Quyết định số 60/2010/QĐ-UBND
|
22/12/2010
|
Về việc quy định mức trợ cấp ngày công lao động
đối với lực lượng dân quân tự vệ khi làm nhiệm vụ; hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội
tự nguyện và bảo hiểm y tế tự nguyện đối với cán bộ Chỉ huy phó quân sự cấp
xã và phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ khu, ấp đội trưởng trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
7.
|
Quyết định số 31/2011/QĐ-UBND
|
29/8/2011
|
Về việc quy định chế độ, chính sách đối với lực
lượng Dân quân thường trực cấp huyện và cấp xã của tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
8.
|
Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND
|
20/12/2016
|
Về việc bãi bỏ quy định đóng góp Quỹ quốc
phòng- An ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
9.
|
Quyết định 31/2012/QĐ-UBND
|
01/8/2012
|
Về việc bố trí 02 chỉ huy phó Ban chỉ huy quân
sự cấp xã và chế độ hỗ trợ, phụ cấp đặc thù đối với Chỉ huy trưởng, Chỉ huy
phó Ban chỉ huy quân sự cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
III. LĨNH VỰC XÂY DỰNG VÀ THI HÀNH PHÁP LUẬT;
HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP; BỔ TRỢ TƯ PHÁP
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP)
|
1.
|
Nghị quyết số 61/2011/NQ-HĐND8
|
09/12/2011
|
Về việc quy định một số mức chi đặc thù trong
công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
2.
|
Nghị quyết số 10/2012/NQ-HĐND8
|
18/7/2012
|
Về việc quy định mức chi và định
mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm
pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
3.
|
Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND8
|
24/7/2014
|
Về việc bổ sung Nghị Quyết số 61/2011/NQ-HĐND8
ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh khóa VIII quy định một số mức chi đặc thù trong
công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
4.
|
Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND8
|
24/7/2014
|
Về một số mức chi có tính chất đặc thù thực hiện
phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ
sở trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
5.
|
Nghị quyết số 35/2014/NQ-HĐND8
|
10/12/2014
|
Về chế độ hỗ trợ công tác giám định pháp y,
tâm thần, kỹ thuật hình sự trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
6.
|
Nghị quyết số 09/2015/NQ-HĐND8
|
20/4/2015
|
Về việc quy định một số mức chi thực hiện công
tác hòa giải cơ sở và mức chi hỗ trợ cho Hội đồng hòa giải tranh cấp đất đai
cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
7.
|
Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND9
|
12/08/2016
|
Về việc quy định chế độ chi đối với hoạt động
kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
8.
|
Nghị quyết số 64/2016/NQ-HĐND9
|
16/12/2016
|
Về việc bãi bỏ một số Nghị quyết quy phạm pháp
luật của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí, lệ phí.
|
HĐND tỉnh
|
|
9.
|
Nghị quyết số 73/2016/NQ-HĐND9
|
16/12/2016
|
Về chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn
tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
10.
|
Quyết định số 21/1999/QĐ.UB
|
05/3/1999
|
Về việc ban hành quy định về “Quản lý nhà nước
và định hướng nội dung Quy ước khu phố, ấp của tỉnh Bình Dương”.
|
UBND tỉnh
|
|
11.
|
Quyết định số 70/2011/QĐ-UBND
|
20/12/2011
|
Về việc quy định một số mức chi đặc thù trong
công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
12.
|
Quyết định số 29/2012/QĐ-UBND
|
30/7/2012
|
Về việc quy định nội dung chi, mức chi và định
mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy
phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
13.
|
Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND
|
20/6/2013
|
Chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng,
giao dịch cho tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
Được sửa đổi bởi Quyết
định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND
|
14.
|
Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND
|
11/11/2013
|
Về việc bổ sung Điểm c, Khoản 2, Điều 1 Quyết
định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh về việc chuyển
giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch cho tổ chức hành nghề công chứng
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
15.
|
Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND
|
25/7/2014
|
Về việc bổ sung Quyết định số 70/2011/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh quy định một số mức chi đặc thù trong
công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
16.
|
Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND
|
25/7/2014
|
Về việc quy định một số mức chi có tính chất đặc
thù thực hiện công tác phổ biến giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật
của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
17.
|
Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND
|
22/12/2014
|
Về việc quy định chế độ hỗ trợ công tác giám định
pháp y, tâm thần và kỹ thuật hình sự trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
18.
|
Quyết định số 70/2014/QĐ-UBND
|
31/12/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản
ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
19.
|
Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND
|
31/12/2014
|
Ban hành Quy chế
phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả
thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
20.
|
Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND
|
05/02/2015
|
Ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ, công chức
đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh
Bình Dương
|
UBND tỉnh
|
|
21.
|
Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND
|
31/3/2015
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
22.
|
Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND
|
26/02/2015
|
Về việc ban hành mức trần thù lao công chứng
và thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
23.
|
Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND
|
27/4/2015
|
Về việc quy định một số mức chi thực hiện công
tác hòa giải ở cơ sở và mức chi hỗ trợ cho hội đồng hòa giải tranh chấp đất
đai cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
24.
|
Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND
|
30/9/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số
17/2013/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc chuyển giao
thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch cho tổ chức hành nghề công chứng
trên địa bàn tỉnh Bình Dương, đã được bổ sung bởi Quyết định số
36/2013/QĐ-UBND ngày 11/11/2013.
|
UBND tỉnh
|
|
25.
|
Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND
|
21/6/2016
|
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật.
|
UBND tỉnh
|
|
26.
|
Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND
|
19/08/2016
|
Quy định chế độ chi đối với hoạt động kiểm
soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
27.
|
Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND
|
20/12/2016
|
Về việc bãi bỏ một số Quyết định quy phạm pháp
luật của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí, lệ phí.
|
UBND tỉnh
|
|
28.
|
Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND
|
05/5/2017
|
Về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy
ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
UBND tỉnh
|
|
29.
|
Chỉ thị số 04/2010/CT-UBND
|
22/12/2010
|
Về việc tổ chức thực hiện “Ngày pháp luật”
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
30.
|
Chỉ thị số 06/2014/CT-UBND
|
03/10/2014
|
Về tăng cường công tác phổ biến giáo dục pháp
luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
UBND tỉnh
|
|
IV. LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA THANH TRA TỈNH)
|
1.
|
Nghị quyết số 07/2009/NQ-HĐND7
|
07/4/2009
|
Về chế độ hỗ trợ cán bộ, công chức làm công
tác thẩm tra, xác minh tham mưu giải quyết đơn thư trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
2.
|
Nghị quyết số 29/2013/NQ-HĐND8
|
09/12/2013
|
Về việc quy định mức trích kinh phí từ các khoản
thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước đối
với cơ quan Thanh tra nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
3.
|
Nghị quyết số 30/2013/NQ-HĐND8
|
09/12/2013
|
Về chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức
làm công tác tiếp dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên
địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
4.
|
Quyết định số 44/2006/QĐ-UBND
|
16/02/2006
|
Về việc ban hành Quy định tạm thời về chế độ
phụ cấp trách nhiệm theo nghề đối với Thanh tra viên trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
5.
|
Quyết định số 26/2009/QĐ-UBND
|
24/4/2009
|
Về việc quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ,
công chức làm công tác thẩm tra, xác minh, tham mưu giải quyết đơn thư trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
6.
|
Quyết định số 34/2012/QĐ-UBND
|
16/8/2012
|
Ban hành Quy định về quy trình thanh tra công
tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư của các dự án trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
7.
|
Quyết định số 49/2013/QĐ-UBND
|
20/12/2013
|
Về chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ làm công
tác tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
8.
|
Quyết định số 50/2013/QĐ-UBND
|
20/12/2013
|
Về việc quy định mức trích kinh phí từ các khoản
thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước đối
với cơ quan Thanh tra nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
9.
|
Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND
|
03/4/2015
|
Ban hành Quy định về quy trình giải quyết khiếu
nại hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
10.
|
Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND
|
06/4/2015
|
Ban hành Quy định về quy trình giải quyết tố
cáo trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
11.
|
Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND
|
27/01/2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
va cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
|
V. LĨNH VỰC CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC;
DÂN TỘC, TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG; TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ NƯỚC; TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ -
XÃ HỘI, HỘI; THI ĐUA, KHEN THƯỞNG VÀ VĂN THƯ, LƯU TRỮ
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ)
|
1.
|
Nghị quyết số 40/2009/NQ-HĐND7
|
16/12/2009
|
Về việc thực hiện chế độ phụ cấp khó khăn đối
với cán bộ, công chức, viên chức, những người hoạt động không chuyên trách
đang công tác tại 13 xã còn nhiều khó khăn trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
2.
|
Nghị quyết số 41/2009/NQ-HĐND7
|
16/12/2009
|
Về việc hỗ trợ đối với viên chức cấp xã có
trình độ sơ cấp chuyên môn thực hiện chế độ phụ cấp, hỗ trợ những người
hoạt động không chuyên trách cấp xã và cán bộ ấp, khu phố; quy định chức danh
những người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
3.
|
Nghị quyết số 58/2011/NQ-HĐND8
|
09/12/2011
|
Về chính sách thu hút, chế độ hỗ trợ đào tạo
và phát triển nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
4.
|
Nghị quyết số 59/2011/NQ-HĐND8
|
09/12/2011
|
Về việc sửa đổi quy định chế độ hỗ trợ đối với
công chức cấp xã có trình độ sơ cấp chuyên môn, những người hoạt động không
chuyên trách cấp xã, cán bộ ấp, khu phố; bổ sung chức danh những người hoạt động
không chuyên trách cấp xã và sửa đổi kinh phí hoạt động của ấp, khu phố trên
địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
5.
|
Nghị quyết số 18/2014/NQ-HĐND8
|
24/7/2014
|
Về chính sách thu hút người có học hàm, học vị
về công tác tại Trường Đại học Thủ Dầu Một.
|
HĐND tỉnh
|
|
6.
|
Nghị quyết số 19/2014/NQ-HĐND8
|
24/7/2014
|
Về mức chi hỗ trợ đối với cán bộ, công chức
làm việc tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả.
|
HĐND tỉnh
|
|
7.
|
Nghị quyết số 37/2014/NQ-HĐND8
|
10/12/2014
|
Về việc thay đổi giờ làm việc hành chính trên
địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
8.
|
Nghị quyết số 48/2016/NQ-HĐND
|
16/12/2014
|
Về việc quy định tặng thưởng Huy hiệu “Vì sự
nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Bình Dương”.
|
HĐND tỉnh
|
|
9.
|
Quyết định số 194/2006/QĐ-UBND
|
08/8/2006
|
Về việc ban hành quy định tổ chức chia cụm, khối
thi đua và việc thực hiện chấm điểm xếp hạng thi đua khen thưởng.
|
UBND tỉnh
|
|
10.
|
Quyết định số 30/2007/QĐ-UBND
|
27/3/2007
|
Về việc quy định mức phụ cấp cán bộ cụm văn
hoá thể thao liên xã.
|
UBND tỉnh
|
|
11.
|
Quyết định số 50/2007/QĐ-UBND
|
31/5/2007
|
Về việc ban hành tiêu chuẩn chức danh cán bộ
chuyên trách và công chức xã, phường, thị trấn.
|
UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực 01 phần (Đã công bố trong kỳ hệ thống hóa tại Quyết định số
695/QĐ-UBND ngày 28/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Dương).
|
12.
|
Quyết định số 112/2007/QĐ-UBND
|
22/10/2007
|
Về việc ban hành Quy định về công tác đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
13.
|
Quyết định số 11/2008/QĐ-UBND
|
14/3/2008
|
Về việc quy định tổ chức và chức năng của các
cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
14.
|
Quyết định số 72/2009/QĐ-UBND
|
23/10/2009
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Trường Đại học Thủ Dầu Một.
|
UBND tỉnh
|
|
15.
|
Quyết định số 93/2009/QĐ-UBND
|
21/12/2009
|
Về thực hiện chế độ trợ cấp khó khăn đối với
cán bộ, công chức, viên chức và những người hoạt động không chuyên trách đang
công tác tại 13 xã còn nhiều khó khăn trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
16.
|
Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND
|
29/3/2011
|
Ban hành Quy định về khen thưởng, tôn vinh,
công nhận danh hiệu “Chủ trang trại tiêu biểu tỉnh Bình Dương”.
|
UBND tỉnh
|
|
17.
|
Quyết định số 33/2011/QĐ-UBND
|
30/8/2011
|
Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
18.
|
Quyết định số 43/2011/QĐ-UBND
|
17/10/2011
|
Ban hành quy định đối tượng, tiêu chí, trình tự
thủ tục xét khen thưởng danh hiệu “Doanh nghiệp xuất sắc”, “Doanh nhân xuất sắc”
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
19.
|
Quyết định số 73/2011/QĐ-UBND
|
20/12/2011
|
Ban hành Quy định số lượng, chức danh, một số
chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, những người hoạt động không
chuyên trách cấp xã và cán bộ ấp, khu phố và kinh phí hoạt động ấp, khu phố
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực 01 phần bởi Quyết
định 69/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh về việc quy định bổ sung
chế độ hỗ trợ đối với lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
20.
|
Quyết định số 74/2011/QĐ-UBND
|
21/12/2011
|
Ban hành Quy định về chính sách thu hút, chế độ
hỗ trợ đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
21.
|
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND
|
16/01/2012
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Đài phát thanh và truyền hình Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
22.
|
Quyết định số 925/2012/QĐ-UBND
|
09/4/2012
|
Về chính sách, chế độ, quyền và nghĩa vụ của
các hội có tính chất đặc thù tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
23.
|
Quyết định số 53/2012/QĐ-UBND
|
12/12/2012
|
Ban hành Quy định quản lý công tác văn thư,
lưu trữ của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
24.
|
Quyết định số 39/2012/QĐ-UBND
|
11/9/2012
|
Ban hành Quy định về chế độ quản lý cán bộ,
công chức và những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn
tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
25.
|
Quyết định số 05/2013/QĐ-UBND
|
20/3/2013
|
Ban hành Quy định về nâng bậc lương trước thời
hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công
chức, viên chức tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
26.
|
Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND
|
17/6/2013
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, chức danh
công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
27.
|
Quyết định số 23/2013/QĐ-UBND
|
21/8/2013
|
Về việc bố trí và thực hiện chế độ, chính sách
đối với cán bộ, công chức dự nguồn của các xã, phường, thị trấn trên địa bàn
tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
28.
|
Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND
|
25/9/2013
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng
phòng, Phó Trưởng phòng Sở và tương đương Chi cục, Ban thuộc Sở, Ủy ban nhân
dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
29.
|
Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND
|
25/10/2013
|
Ban hành quy định về chế độ tuyển dụng công chức
xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
30.
|
Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND
|
13/01/2014
|
Ban hành Quy định công tác lưu trữ trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
31.
|
Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND
|
11/3/2014
|
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của ấp,
khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
32.
|
Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND
|
31/3/2014
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức,
biên chế và cán bộ, công chức trong cơ quan hành chính nhà nước và doanh nghiệp
nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
33.
|
Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND
|
25/6/2014
|
Về việc quy định tổ chức các cơ quan chuyên
môn thuộc UBND tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
34.
|
Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND
|
25/7/2014
|
Về việc hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm
việc tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả.
|
UBND tỉnh
|
|
35.
|
Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND
|
10/9/2014
|
Về việc quy định chính sách thu hút người có học
hàm, học vị về công tác tại trường Đại học Thủ Dầu Một.
|
UBND tỉnh
|
|
36.
|
Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND
|
20/11/2014
|
Ban hành Quy định về văn thư lưu trữ trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
37.
|
Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND
|
18/12/2014
|
Ban hành quy định phân cấp tuyển dụng và quản
lý công chức, viên chức và người lao động trong các đơn vị sự nghiệp công lập
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
38.
|
Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND
|
18/12/2014
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý đối với
cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
39.
|
Quyết định số 53/2014/QĐ-UBND
|
22/12/2014
|
Về việc thay đổi
giờ làm việc hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
40.
|
Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND
|
31/3/2015
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
41.
|
Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND
|
01/6/2015
|
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen
thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
42.
|
Quyết định số 56/2015/QĐ-UBND
|
21/12/2015
|
Về việc quy định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
43.
|
Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND
|
20/3/2017
|
Về tổ chức thực hiện việc xét tặng Huy hiệu
“Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Bình Dương”
|
UBND tỉnh
|
|
44.
|
Chỉ thị số 13/1998/CT-UB
|
18/6/1998
|
Về việc triển khai thực hiện Quy chế dân chủ ở
xã.
|
UBND tỉnh
|
|
45.
|
Chỉ thị số 30/1999/CT.CT
|
30/9/1999
|
Về việc thực hiện chế độ tuần làm việc 40 giờ.
|
Chủ tịch
UBND tỉnh
|
|
46.
|
Chỉ thị số 25/2007/CT-UBND
|
02/8/2007
|
Về triển khai Pháp lệnh thực hiện dân chủ ở
xã, phường, thị trấn.
|
UBND tỉnh
|
|
47.
|
Chỉ thị số 41/2007/CT-UBND
|
18/12/2007
|
Về việc thực hiện Quy chế văn hóa công sở và
quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan hành chính
nhà nước.
|
UBND tỉnh
|
|
48.
|
Chỉ thị số 01/2015/CT-UBND
|
05/3/2015
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị định
04/2015/NĐ-CP ngày 09/01/2015 của Chính phủ về thực hiện dân chủ trong hoạt động
của cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
VI. NGOẠI VỤ
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NGOẠI VỤ)
|
1.
|
Quyết định số 64/2008/QĐ-UBND
|
31/10/2008
|
Ban hành Quy định về phân cấp và quản lý việc
xuất cảnh, nhập cảnh của cán bộ, công chức, viên chức, cán bộ quản lý doanh
nghiệp nhà nước thuộc tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
2.
|
Quyết định số 79/2009/QĐ-UBND
|
17/12/2009
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý lưu học sinh
Lào đang học tại tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
3.
|
Quyết định số 36/2012/QĐ-UBND
|
28/8/2012
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn
của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Dương
|
UBND tỉnh
|
|
4.
|
Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND
|
01/10/2014
|
Ban hành Quy chế về xét, cho phép sử dụng thẻ
đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
Được sửa đổi bổ sung 01 phần bởi
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy chế về xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh
nhân APEC thuộc Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND
ngày 01/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
5.
|
Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND
|
08/04/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
chế về xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc Bình Dương
ban hành kèm theo Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 01/10/2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
|
6.
|
Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND
|
16/9/2016
|
Về việc sử dụng, quản lý hộ chiếu ngoại giao,
hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
VII. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG)
|
1.
|
Nghị quyết số 10/2015/NQ-HĐND8
|
21/7/2015
|
Về việc quy định mức chi hỗ trợ cho các hoạt động
khuyến công trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
2.
|
Quyết định số 47/2005/QĐ-UB
|
25/3/2005
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức quản lý và
phát triển chợ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
3.
|
Quyết định số 13/2009/QĐ-UBND
|
14/4/2009
|
Về việc ban hanh Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục quản lý thị trường tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
4.
|
Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND
|
17/6/2010
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối
với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
5.
|
Quyết định số 42/2011/QĐ-UB
|
06/10/2011
|
Về việc điều chỉnh Điều 10 của Quy chế phối hợp
quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
6.
|
Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND
|
25/7/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý vật liệu nổ công
nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
7.
|
Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND
|
13/5/2015
|
Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý công
trình lưới điện và xử lý các hành vi vi phạm về an toàn điện trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
8.
|
Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND
|
07/9/2015
|
Về việc ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và
thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
9.
|
Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND
|
07/9/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí
khuyến công trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
10.
|
Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND
|
15/10/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
11.
|
Quyết định số 71/2015/QĐ-UBND
|
31/12/2015
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong công
tác quản lý nhà nước đối với hoạt động hóa chất ngành công nghiệp trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
VIII. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀ DOANH NGHIỆP
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ)
|
1.
|
Nghị quyết số 38/2015/NQ-HĐND8
|
11/12/2015
|
Ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định
mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách tỉnh giai
đoạn 2016-2020.
|
HĐND tỉnh
|
|
2.
|
Nghị quyết số 29/2016/NQ-HĐND9
|
12/8/2016
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội giai
đoạn 2016-2020.
|
HĐND tỉnh
|
|
3.
|
Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND9
|
16/12/2016
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm
2017.
|
HĐND tỉnh
|
|
4.
|
Quyết định số 29/1998/QĐ.UB
|
06/3/1998
|
Về quản lý các chương trình mục tiêu quốc gia.
|
UBND tỉnh
|
|
5.
|
Quyết định số 12/1999/QĐ.CT
|
06/02/1999
|
Về việc điều chỉnh nội dung tại Điều 1 Quyết định
số 29/1998/QĐ.UB ngày 06/3/1998 của UBND tỉnh về quản lý các chương trình mục
tiêu quốc gia.
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
6.
|
Quyết định số 67/2005/QĐ-UB
|
13/5/2005
|
Về việc ban hành Quy định ưu đãi đầu tư xây dựng
nhà ở để bán và cho thuê.
|
UBND tỉnh
|
|
7.
|
Quyết định số 49/2011/QĐ-UBND
|
21/11/2011
|
Về việc quy định bố trí các ngành nghề sản xuất
công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
8.
|
Quyết định số 59/2015/QĐ-UBND
|
22/12/2015
|
Ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định
mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách tỉnh giai
đoạn 2016-2020.
|
UBND tỉnh
|
|
9.
|
Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND
|
21/6/2016
|
Ban hành quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức
năng trên địa bàn tỉnh Bình Dương trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp
sau đăng ký thành lập.
|
UBND tỉnh
|
|
10.
|
Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND
|
19/8/2016
|
Ban hành Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội tỉnh
Bình Dương giai đoạn 2016-2020.
|
UBND tỉnh
|
|
11.
|
Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND
|
05/10/2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương
|
UBND tỉnh
|
|
12.
|
Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND
|
14/10/2016
|
Về việc giao chỉ
tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2016.
|
UBND tỉnh
|
|
13.
|
Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND
|
20/12/2016
|
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh
tế - xã hội năm 2017.
|
UBND tỉnh
|
|
IX. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH; KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN;
TÀI SẢN CÔNG, NỢ CÔNG
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH)
|
1.
|
Nghị quyết số 42/2009/NQ-HĐND7
|
16/12/2009
|
Về việc quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài
sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức.
|
HĐND tỉnh
|
|
2.
|
Nghị quyết số 10/2010/NQ-HĐND7
|
16/7/2010
|
Về việc Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp
khách nước ngoài vào làm việc tại Bình Dương, chi tiêu tổ chức các hội nghị,
hội thảo quốc tế tại Bình Dương và chi tiêu tiếp khách nước ngoài.
|
HĐND tỉnh
|
|
3.
|
Nghị quyết số 35/2010/NQ-HĐND7
|
10/12/2010
|
Chế độ công tác phí trong nước, chế độ chi tổ
chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh
Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
4.
|
Nghị quyết số 28/2014/NQ-HĐND8
|
10/12/2014
|
Tổng quyết toán ngân sách năm 2013.
|
HĐND tỉnh
|
|
5.
|
Nghị quyết số 29/2014/NQ-HĐND8
|
10/12/2014
|
Về dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân
sách năm 2015.
|
HĐND tỉnh
|
|
6.
|
Nghị quyết số 37/2015/NQ-HĐND8
|
11/12/2015
|
Tổng quyết toán ngân sách năm 2014.
|
HĐND tỉnh
|
|
7.
|
Nghị quyết số 39/2015/NQ-HĐND8
|
11/12/2015
|
Về dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân
sách năm 2016.
|
HĐND tỉnh
|
|
8.
|
Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND9
|
16/12/2016
|
Về phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách
các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Dương thời kỳ ổn định ngân sách năm
2017 – 2020.
|
HĐND tỉnh
|
|
9.
|
Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND9
|
16/12/2016
|
Về định mức phân
bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017 –
2020.
|
HĐND tỉnh
|
|
10.
|
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND9
|
16/12/2016
|
Về việc thu tiền
bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
11.
|
Quyết định số 162/2001/QĐ.UB
|
16/10/2001
|
Về việc tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại
công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong các
cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị -
xã hội.
|
UBND tỉnh
|
|
12.
|
Quyết định số 106/2003/QĐ.UB
|
19/3/2003
|
Về việc ban hành quy chế tạm thời về cơ chế
tài chính đối với quản lý kinh doanh các loại tài sản nhà nước dôi dư và quỹ
đất công chưa sử dụng do giải thể, sáp nhập, sắp xếp doanh nghiệp Nhà nước
thuộc địa phương quản lý cho Công ty Xây dựng – Tư vấn – Đầu tư.
|
UBND tỉnh
|
|
13.
|
Quyết định số 173/2003/QĐ.UB
|
04/7/2003
|
Sửa đổi, bổ sung tiêu chuẩn định mức sử dụng
điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo
trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị xã hội (ban hành kèm theo Quyết định 162/2001/QĐ-CT ngày 16/10/2001
của UBND tỉnh).
|
UBND tỉnh
|
|
14.
|
Quyết định số 48/2009/QĐ-UBND
|
21/7/2009
|
Ban hành Quy chế tổ chức thực hiện đấu thầu, đặt
hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
15.
|
Quyết định số 69/2009/QĐ-UBND
|
28/9/2009
|
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực 01 phần (Đã công bố trong kỳ hệ
thống hóa tại Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 28/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Dương).
|
16.
|
Quyết định số 77/2009/QĐ-UBND
|
08/12/2009
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tài chính doanh nghiệp tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
17.
|
Quyết định số 03/2010/QĐ-UBND
|
18/01/2010
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng
tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
18.
|
Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND
|
06/9/2010
|
Ban hành quy định chế độ chi tiêu đón tiếp
khách nước ngoài vào làm việc tại tỉnh Bình Dương, chi tiêu tổ chức các hội
nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh Bình Dương và chi tiêu tiếp khách trong nước.
|
UBND tỉnh
|
|
19.
|
Quyết định số 51/2010/QĐ-UBND
|
22/12/2010
|
Ban hành quy định chế độ công tác phí trong nước,
chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp
công lập tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
20.
|
Quyết định số 48/2011/QĐ-UBND
|
17/11/2011
|
Về sửa đổi, bổ sung Quyết định số
77/2009/QĐ-UBND ngày 08/12/2009 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tài chính doanh nghiệp
tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
21.
|
Quyết định số 10/2012/QĐ-UBND
|
30/3/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình
Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
22.
|
Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND
|
20/12/2013
|
Về dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách
năm 2014.
|
UBND tỉnh
|
Được thay thế 01 phần
bởi Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014 của UBND tỉnh về việc giao dự
toán thu, chi ngân sách năm 2014 và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu
ngân sách nhà nước giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2014-2015 cho
thị xã Bến Cát.
|
23.
|
Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND
|
22/7/2014
|
Về việc quy định mức tỷ lệ phần trăm để xác định
đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
24.
|
Quyết định số 52/2014/QĐ-UBND
|
22/12/2014
|
Về dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân
sách năm 2015.
|
UBND tỉnh
|
|
25.
|
Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND
|
22/12/2014
|
Tổng quyết toán ngân sách năm 2013.
|
UBND tỉnh
|
|
26.
|
Quyết định số 68/2014/QĐ-UBND
|
22/12/2014
|
Về việc quy định giá nước sinh hoạt đô thị và
sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
27.
|
Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND
|
22/7/2015
|
Ban hành Quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ
tài sản trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
28.
|
Quyết định số 53/2015/QĐ-UBND
|
04/12/2015
|
Quy định về việc lập dự toán, sử dụng và thanh
quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi
nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực 01 phần bởi Quyết định
01/2017/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi Khoản 2 Điều 4
Quy định về việc lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực
hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn
tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 53/2015/QĐ-UBND ngày
04/12/2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
29.
|
Quyết định số 61/2015/QĐ-UBND
|
23/12/2015
|
Tổng quyết toán ngân sách năm 2014.
|
UBND tỉnh
|
|
30.
|
Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND
|
23/12/2015
|
Về dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân
sách năm 2016.
|
UBND tỉnh
|
|
31.
|
Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND
|
20/12/2016
|
Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần
trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa
phương tỉnh Bình Dương thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017-2020.
|
UBND tỉnh
|
|
32.
|
Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND
|
20/12/2016
|
Ban hành Quy định định mức phân bổ dự toán chi
thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn năm 2017-2020.
|
UBND tỉnh
|
|
33.
|
Quyết định số 62/2016/QĐ-UBND
|
20/12/2016
|
Về việc thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng
lúa trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
34.
|
Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND
|
16/01/2017
|
Về việc sửa đổi
Khoản 2 Điều 4 Quy định về việc lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh
phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi
đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số
53/2015/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương
|
UBND tỉnh
|
|
35.
|
Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND
|
17/02/2017
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K)
năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
UBND tỉnh
|
|
36.
|
Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND
|
17/02/2017
|
Về việc quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên
địa bàn tỉnh Bình Dương
|
UBND tỉnh
|
|
X. LĨNH VỰC THUẾ VÀ CÁC KHOẢN THU KHÁC
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA CỤC THUẾ TỈNH)
|
1.
|
Nghị quyết số 20/2002/NQ-HĐND
|
06/02/2002
|
Về việc miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp từ
năm 2002 cho hộ nghèo.
|
HĐND tỉnh
|
|
2.
|
Quyết định số 236/2006/QĐ-UBND
|
31/10/2006
|
Về việc ban hành quy trình cưỡng chế về thuế bằng
hình thức kê biên tài sản.
|
UBND tỉnh
|
|
3.
|
Quyết định số 56/2011/QĐ-UBND
|
19/12/2011
|
Ban hành Quy chế hướng dẫn hộ gia đình, cá
nhân tự cam kết và chịu trách nhiệm về việc kê khai tiền sử dụng đất khi nộp
hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, xin chuyển mục đích sử dụng
đất sang đất ở trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
4.
|
Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND
|
23/3/2015
|
Về việc miễn giảm
tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
5.
|
Chỉ thị số 09/2000/CT-CT
|
15/5/2000
|
Về việc đẩy mạnh triển khai chế độ kế toán
trong khu vực kinh tế ngoài Quốc doanh.
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
6.
|
Chỉ thị số 34/2005/CT-UBND
|
15/7/2005
|
Về việc triển khai thực hiện các biện pháp xử
lý nợ đọng thuế và chống thất thu Ngân sách Nhà nước.
|
UBND tỉnh
|
|
7.
|
Chỉ thị số 19/2006/CT-UBND
|
07/6/2006
|
Về việc tăng cường chỉ đạo phối hợp trong công
tác chống thất thu thuế và khai thác nguồn thu cho ngân sách Nhà nước.
|
UBND tỉnh
|
|
XI. LĨNH VỰC XÂY DỰNG, NHÀ Ở, ĐÔ THỊ
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG)
|
1.
|
Nghị quyết số 57/2005/NQ-HĐND7
|
15/12/2005
|
Về quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bình Dương đến
năm 2020.
|
HĐND tỉnh
|
|
2.
|
Nghị quyết số 04/2008/NQ-HĐND7
|
22/7/2008
|
Về nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng đô thị
Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
3.
|
Nghị quyết số 25/2008/NQ-HĐND7
|
13/10/2008
|
Về chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bình
Dương đến năm 2020.
|
HĐND tỉnh
|
|
4.
|
Nghị quyết số 71/2016/NQ-HĐND9
|
16/12/2016
|
Về chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy
phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
5.
|
Quyết định số 1567/QĐ-UB
|
27/5/1997
|
Về việc quy định giá cho thuê nhà ở và giá cho
thuê nhà để sản xuất kinh doanh, dịch vụ trong tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
6.
|
Quyết định số 52/1998/QĐ-UB
|
20/4/1998
|
Về điều chỉnh kích thước chỉ giới đường đỏ, chỉ
giới xây dựng tầm nhìn giao thông các trục đường trong thị xã Thủ Dầu Một.
|
UBND tỉnh
|
|
7.
|
Quyết định số 122/1998/QĐ-CT
|
11/8/1998
|
Về việc điều chỉnh và quy định chỉ giới đường
đỏ - chỉ giới xây dựng tại các thị trấn thuộc huyện Thuận An.
|
Chủ tịch
UBND tỉnh
|
|
8.
|
Quyết định số 135/1998/QĐ-UB
|
28/8/1998
|
Về việc quy định chỉ giới đường đỏ-chỉ giới
xây dựng tại các thị trấn thuộc huyện Tân Uyên.
|
UBND tỉnh
|
|
9.
|
Quyết định số 136/1998/QĐ-UB
|
28/8/1998
|
Về việc quy định chỉ giới đường đỏ - chỉ giới
xây dựng tại các thị trấn thuộc huyện Bến Cát.
|
UBND tỉnh
|
|
10.
|
Quyết định số 3573/QĐ-UB
|
12/11/1997
|
Về việc quy định hệ số vị trí xét theo các khu
vực K2 cho các trục đường chính để tính giá cho thuê nhà ở và nhà để sản xuất
kinh doanh dịch vụ trong huyện Thuận An.
|
UBND tỉnh
|
|
11.
|
Quyết định số 66/1998/QĐ-UB
|
13/5/1998
|
Về việc ban hành Quy chế bán nhà thuộc sở hữu
Nhà nước theo giá thị trường trên các trụ đường trong trung tâm thị xã Thủ Dầu
Một và các thị trấn trong tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
12.
|
Quyết định số 142/2000/QĐ-UB
|
20/9/2000
|
Về việc Điều chỉnh kích thước chỉ giới đường đỏ,
chỉ giới xây dựng các tuyến đường thuộc thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo.
|
UBND tỉnh
|
|
13.
|
Quyết định số 172/2000/QĐ
|
01/12/2000
|
Về việc điều chỉnh và quy định chỉ giới đường
đỏ- chỉ giới xây dựng thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
14.
|
Quyết định số 91/2001/QĐ.UB
|
22/6/2001
|
Về việc quy định trình tự thủ tục sửa chữa các
công trình dân dụng thuộc trụ sở làm việc của các đơn vị hành chính sự nghiệp
bằng nguồn vốn ngân sách có tính chất đầu tư.
|
UBND tỉnh
|
|
15.
|
Quyết định số 02/2002/QĐ.CT
|
03/01/2002
|
Về việc quy định hệ số vị trí xét theo các khu
vực K2 cho các trục đường chính để tính giá cho thuê nhà ở và nhà để sản xuất
kinh doanh, dịch vụ trong huyện Bến Cát.
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
16.
|
Quyết định số 25/2002/QĐ.UB
|
13/3/2002
|
Về việc ban hành quy định cấp số nhà và chỉnh
sửa số nhà trên địa bàn thị xã Thủ Dầu Một.
|
UBND tỉnh
|
|
17.
|
Quyết định số 148/2004/QĐ-UB
|
02/11/2004
|
Về việc ban hành đơn giá chuyển quyền sử dụng
đất khi thực hiện việc bán nhà ở theo giá thị trường trong các Trung tâm đô
thị thuộc tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
18.
|
Quyết định số 04/2005/QĐ-UB
|
12/01/2005
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Ủy ban
nhân dân thị xã Thủ Dầu Một với các sở, ngành thuộc tỉnh trong quản lý, xây dựng
và phát triển thị xã.
|
UBND tỉnh
|
|
19.
|
Quyết định số 53/2006/QĐ-UBND
|
28/02/2006
|
Về việc Quy định chỉ giới đường đỏ, chỉ giới
xây dựng cho một số tuyến đường trên địa bàn Thị xã Thủ Dầu Một.
|
UBND tỉnh
|
|
20.
|
Quyết định 67/2006/QĐ-UBND
|
15/3/2006
|
Về việc Quy định chỉ giới đường đỏ, chỉ giới
xây dựng các tuyến đường trên địa bàn thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo, tỉnh
Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
21.
|
Quyết định số 69/2006/QĐ-UBND
|
20/3/2006
|
Về việc Quy định bổ sung đơn giá chuyển quyền
sử dụng đất khi thực hiện việc bán nhà theo giá thị trường trong các khu
trung tâm đô thị thuộc tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
22.
|
Quyết định số 13/2007/QĐ-UBND
|
30/01/2007
|
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Thanh tra Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
23.
|
Quyết định số 103/2007/QĐ-UBND
|
26/9/2007
|
Về việc quy định quản lý chiều cao công trình
xây dựng tại khu vực trung tâm thị xã Thủ Dầu Một.
|
UBND tỉnh
|
|
24.
|
Quyết định số 108/2007/QĐ-UBND
|
11/10/2007
|
Về việc ban hành quy định đánh số và gắn biển
số nhà trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
25.
|
Quyết định số 08/2009/QĐ-UBND
|
11/3/2009
|
Về việc quy định giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu
nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
26.
|
Quyết định số 29/2009/QĐ-UBND
|
13/5/2009
|
Về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục,
điều kiện và thứ tự ưu tiên trong việc xét duyệt đối tượng thuê, thuê mua nhà
ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
27.
|
Quyết định số 70/2009/QĐ-UBND
|
29/9/2009
|
Ban hành Quy chế thưởng, phạt tiến độ thực hiện
hợp đồng trong hoạt động xây dựng đối với công trình có sử dụng vốn từ ngân
sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
Được sửa đổi bổ sung 01 phần bởi Quyết định
09/2011/QĐ-UBND ngày 13/4/2011 của UBND tỉnh về việc sửa đổi “Quy chế thưởng,
phạt tiến độ thực hiện hợp đồng trong hoạt động xây dựng đối với công trình
có sử dụng vốn từ ngân sách nhà nước trên địa bàn của tỉnh Bình Dương” ban
hành kèm theo Quyết định số 70/2009/QĐ-UBND ngày 29/9/2009 của Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
28.
|
Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND
|
13/5/2011
|
Về việc sửa đổi “Quy chế thưởng, phạt tiến độ
thực hiện hợp đồng trong xây dựng công trình có sử dụng vốn từ ngân sách nhà
nước trên địa bàn của tỉnh Bình Dương” ban hành kèm theo Quyết định số
70/2009/QĐ-UBND ngày 29/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
|
29.
|
Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND
|
04/10/2011
|
Ban hành quy định việc chuyển giao, tiếp nhận
hạ tầng kỹ thuật các dự án Khu đô thị, Khu nhà ở trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
30.
|
Quyết định số 46/2011/QĐ-UBND
|
09/11/2011
|
Ban hành Quy định về quản lý xây dựng và sử dụng
nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
31.
|
Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND
|
24/11/2011
|
Ban hành quy định về trách nhiệm kiểm tra đối
với các dự án phát triển nhà ở, dự án khu đô thị mới, khu du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng trên địa bàn tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
|
32.
|
Quyết định số 57/2011/QĐ-UBND
|
19/12/2011
|
Ban hành Quy chế quản lý sử dụng nhà ở xã hội
thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
33.
|
Quyết định số 15/2012/QĐ-UBND
|
03/5/2012
|
Về việc ban hành Quy định việc bán, cho thuê,
thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương được đầu tư bằng nguồn vốn
không phải từ ngân sách nhà nước.
|
UBND tỉnh
|
|
34.
|
Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND
|
16/5/2013
|
Về việc ban hành quy định cấp giấy phép xây dựng
và quản lý xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
35.
|
Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND
|
21/8/2013
|
Ban hành Quy định bảo trì công trình xây dựng
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
36.
|
Quyết định số 38/2013/QĐ-UBND
|
11/12/2013
|
Ban hành Quy định cấp Giấy phép quy hoạch trên
địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
37.
|
Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND
|
24/01/2014
|
Ban hành Quy định quản lý các công trình giao
thông, chiếu sáng, thoát nước, cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
38.
|
Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND
|
07/4/2014
|
Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng
công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
UBND tỉnh
|
|
39.
|
Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND
|
16/6/2014
|
Ban hành Quy định về quy chế phối hợp, nhiệm vụ,
trách nhiệm cụ thể của các Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố trong công tác báo cáo tình hình triển khai đầu tư xây dựng và
kinh doanh các dự án bất động sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
40.
|
Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND
|
26/6/2014
|
Ban hành quy định về quản lý và sử dụng chung
công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
41.
|
Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND
|
16/9/2014
|
Về việc phân loại đường, chỉ giới đường đỏ, chỉ
giới xây dựng các tuyến đường trên địa bàn thành phố Thủ Dầu một, tỉnh Bình
Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
42.
|
Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND
|
08/6/2015
|
Về việc ban hành Bảng giá cho thuê nhà ở cũ
thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
43.
|
Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND
|
07/9/2015
|
Ban hành quy chế phối hợp quản lý trật tự xây
dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
44.
|
Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND
|
22/7/2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
45.
|
Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND
|
20/12/2016
|
Về việc ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép
xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
46.
|
Quyết định số 64/2016/QĐ-UBND
|
20/12/2016
|
Về việc quy
định mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
XII. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG)
|
1.
|
Nghị quyết số 07/2010/NQ-HĐND7
|
16/4/2010
|
Về chính sách hỗ trợ di dời các cơ sở sản xuất
gây ô nhiễm môi trường nằm trong các khu dân cư, đô thị trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
2.
|
Nghị quyết số 21/2012/NQ-HĐND8
|
03/10/2012
|
Về việc quy định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
3.
|
Nghị quyết số 31/2014/NQ-HĐND8
|
10/12/2014
|
Về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
4.
|
Nghị quyết số 45/2015/NQ-HĐND8
|
12/12/2015
|
Về Kế hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương
giai đoạn 2016-2020.
|
HĐND tỉnh
|
|
5.
|
Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND9
|
12/8/2016
|
Về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác
khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
6.
|
Nghị quyết số 65/2016/NQ-HĐND9
|
16/12/2016
|
Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
khai thác, sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
7.
|
Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND
|
16/12/2016
|
Về chế độ thu, nộp và quản lý phí cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
8.
|
Nghị quyết số 67/2016/NQ-HĐND9
|
16/12/2016
|
Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
9.
|
Nghị quyết số 68/2016/NQ-HĐND9
|
16/12/2016
|
Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
10.
|
Nghị quyết số 69/2016/NQ-HĐND9
|
16/12/2016
|
Về chế độ thu, nộp và quản lý một số loại phí
trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
11.
|
Nghị quyết số 70/2016/NQ-HĐND9
|
16/12/2016
|
Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết;
phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi
môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
12.
|
Quyết định số 06/2008/QĐ-UBND
|
12/02/2008
|
ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn,
tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
13.
|
Quyết định số 07/2009/QĐ-UBND
|
20/02/2009
|
Về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh
đối với cấp trưởng, cấp phó các tổ chức thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường và
Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thị.
|
UBND tỉnh
|
|
14.
|
Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND
|
31/5/2010
|
Ban hành quy định chính sách hỗ trợ di dời các
cơ sở sản xuất gây ô nhiễm môi trường nằm trong các khu dân cư, đô thị trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
15.
|
Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND
|
27/01/2011
|
Về việc ban hành tiêu chí phân hạng các doanh
nghiệp và xây dựng Sách xanh tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
Được sửa đổi, bổ
sung bởi Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND ngày 27/6/2011 của UBND tỉnh về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Tiêu chí phân hạng các doanh nghiệp và xây dựng
Sách xanh tỉnh Bình Dương được ban hành kèm theo Quyết định số
03/2011/QĐ-UBND ngày 27/01/2011 của UBND tỉnh Bình Dương.
|
16.
|
Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND
|
27/6/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Tiêu
chí phân hạng các doanh nghiệp và xây dựng Sách xanh tỉnh Bình Dương được ban
hành kèm theo Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 27/01/2011 của Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
|
17.
|
Quyết định số 17/2011/QĐ-UBND
|
03/8/2011
|
Ban hành quy chế quản lý tài chính của Trung
tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
18.
|
Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND
|
11/5/2012
|
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục
và hồ sơ để xem xét hỗ trợ di dời cho các cơ sở sản xuất gây ô
nhiễm môi trường nằm trong các khu dân cư, đô thị trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
19.
|
Quyết định số 47/2012/QĐ-UBND
|
18/10/2012
|
Ban hành Quy định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
20.
|
Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND
|
25/01/2014
|
Về việc ban hành đơn giá công tác đăng ký đất
đai, tài sản gắn liền với đất thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
21.
|
Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND
|
09/10/2014
|
Về việc quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức
công nhận quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
22.
|
Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND
|
22/10/2014
|
Về việc quy định diện tích tối thiểu đối với đất
ở được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND
ngày 21/5/2015 của UBND tỉnh về việc sửa đổi Điều 5 Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày
22/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương quy định diện tích tối thiểu đối
với đất ở được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
23.
|
Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND
|
04/12/2014
|
Về việc ban hành giá tính thuế tài nguyên, tiền
cấp quyền khai thác nước và khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
24.
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND
|
04/12/2014
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật,
khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
25.
|
Quyết định số 44/2014/QĐ-UBND
|
04/12/2014
|
Ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên
địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
26.
|
Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND
|
18/12/2014
|
Ban hành quy định về chính sách, trình tự, thủ
tục bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
27.
|
Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND
|
05/3/2015
|
Về việc ban hành Bảng đơn giá đo đạc và bản đồ
địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
28.
|
Quyết định 06/2015/QĐ-UBND
|
11/3/2015
|
Ban hành Quy định về việc quản lý, cấp phép
khai thác đất san lấp khi cải tạo mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
29.
|
Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND
|
14/4/2015
|
Ban hành Quy định về một số vấn đề liên quan đến
thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
30.
|
Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND
|
27/4/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
31.
|
Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND
|
25/5/2015
|
Ban hành quy định trình tự, thủ tục thực hiện
việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
32.
|
Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND
|
31/8/2015
|
Ban hành quy định về Đơn giá hoạt động quan
trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
33.
|
Quyết định số 49/2015/QĐ-UBND
|
02/11/2015
|
Ban hành Quy định về thẩm định chủ trương đầu
tư; nhu cầu sử dụng đất và điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích
sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất; các thủ tục về giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất, chuyển hình thức sử dụng đất trên
địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
34.
|
Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND
|
05/11/2015
|
Về việc ủy quyền thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá
tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết và phương án cải tạo,
phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản; kiểm tra, xác nhận
hoàn thành công trình bảo vệ môi trường và hoàn thành phương án cải tạo phục
hồi môi trường đối với các dự án nằm ngoài khu công nghiệp thuộc thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
|
35.
|
Quyết định số 70/2015/QĐ-UBND
|
31/12/2015
|
Ban hành quy định về đấu giá quyền sử dụng đất
để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
36.
|
Quyết định số 72/2015/QĐ-UBND
|
31/12/2015
|
Ban hành quy định về cưỡng chế thi hành Quyết
định giải quyết tranh chấp đất đai, Quyết định công nhận hòa giải thành trên
địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
37.
|
Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND
|
29/02/2016
|
Về việc ban hành đơn giá định giá đất cụ thể
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
38.
|
Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND
|
19/5/2016
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND
ngày 21/5/2015 của UBND tỉnh về việc sửa đổi Điều 5 Quyết định số
38/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh quy định diện tích tối thiểu đối
với đất ở được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
39.
|
Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND
|
02/6/2016
|
Về việc quy định
đơn giá về tư liệu môi trường và lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
40.
|
Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND
|
16/6/2016
|
Ban hành Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Bình
Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
41.
|
Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND
|
05/8/2016
|
Ban hành quy định về quản lý chất thải rắn
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
42.
|
Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND
|
19/8/2016
|
Ban hành quy định về phí bảo vệ môi trường đối
với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực 01 phần bởi Quyết định
03/2017/QĐ-UBND ngày 16/2/2017 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh Phụ lục mức
phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương
được ban hành kèm theo Quyết định số: 25/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
43.
|
Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND
|
30/9/2016
|
Ban hành quy định về quản lý và sử dụng quỹ đất
do nhà nước quỹ đất quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
44.
|
Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND
|
01/11/2016
|
Ban hành quy định về chế độ miễn, giảm tiền
thuê đất đối với các cơ sở thực hiện xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục – đào
tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục, thể thao, môi trường, giám định tư
pháp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
45.
|
Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND
|
20/12/2016
|
Về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
46.
|
Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND
|
20/12/2016
|
Về việc quy định chế độ thu, nộp và quản lý
phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường
chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải
tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
47.
|
Quyết định số 58/2016/QĐ-UBND
|
20/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp và
quản lý một số loại phí trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
48.
|
Quyết định số 59/2016/QĐ-UBND
|
20/12/2016
|
Về việc quy định về chế độ thu, nộp và quản lý
lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn
liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
49.
|
Quyết định số 60/2016/QĐ-UBND
|
20/12/2016
|
Về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo
đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
50.
|
Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND
|
20/12/2016
|
Về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
51.
|
Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND
|
16/02/2017
|
Về việc điều chỉnh Phụ lục mức phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương được ban
hành kèm theo Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
|
52.
|
Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND
|
17/02/2017
|
Ban hành quy định bảng giá các loại đất trên địa
bàn tỉnh Bình Dương
|
UBND tỉnh
|
|
53.
|
Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND
|
17/4/2017
|
Ban hành Quy định về quản lý nhà nước đối với
hoạt động đo đạc, bản đồ và viễn thám trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
UBND tỉnh
|
|
XIII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN)
|
1.
|
Nghị quyết số 12/2015/NQ-HĐND8
|
21/7/2015
|
Về chính sách hỗ trợ xây dựng nông thôn mới
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
2.
|
Nghị quyết số 43/2015/NQ-HĐND8
|
11/12/2015
|
Về chính sách khuyến khích phát triển nông
nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị - nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh
Bình Dương giai đoạn 2016 – 2020.
|
HĐND tỉnh
|
|
3.
|
Nghị quyết số 41/2016/NQ-HĐND9
|
12/8/2016
|
Về việc quy định bảng giá hiện trạng các loại
rừng thuộc rừng phòng hộ tại xã Định Thành, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
4.
|
Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND9
|
16/12/2016
|
Về chính sách hỗ trợ giữ và phát triển vườn
cây ăn quả đặc sản tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017-2021
|
HĐND tỉnh
|
|
5.
|
Quyết định số 11/2002/QĐ.UB
|
23/01/2002
|
Về việc ban hành qui định hành lang bảo vệ
công trình kênh tiêu nước Bình Hoà và kênh tiêu nước Sóng Thần-Đồng An- huyện
Thuận An.
|
UBND tỉnh
|
|
6.
|
Quyết định số 102/2003/QĐ.UB
|
14/3/2003
|
Về việc ban hành bản quy định tạm thời hành
lang bảo vệ các kênh, rạch thoát nước (không có lưu thông thủy) và hành lang
bảo vệ các công trình tưới tiêu trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
7.
|
Quyết định số 155/2005/QĐ-UBND
|
04/8/2005
|
Về việc ban hành quy định phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
8.
|
Quyết định số 261/2005/QĐ-UBND
|
01/12/2005
|
Về việc cấm nuôi gia cầm, chim cảnh trong các
khu vực trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
9.
|
Quyết định số 111/2007/QĐ-UBND
|
19/10/2007
|
Về việc ban hành Quy định về tổ chức quản lý,
khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
10.
|
Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND
|
04/5/2010
|
Ban hành quy định trình tự thủ tục xét công nhận
nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
11.
|
Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND
|
17/8/2011
|
Ban hành quy định chính sách hỗ trợ giống cây
trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên
tai trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
12.
|
Quyết định số 47/2011/QĐ-UBND
|
10/11/2011
|
Về việc ban hành quy định về quản lý chó nuôi
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
13.
|
Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND
|
14/6/2012
|
Ban hành tiêu chí xác định hộ gia đình chăn
nuôi gia súc, gia cầm qui mô nhỏ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
14.
|
Quyết định số 48/2012/QĐ-UBND
|
31/10/2012
|
Ban hành Quy định nội dung và mức chi phí hỗ
trợ hoạt động khuyến nông sử dụng ngân sách nhà nước cấp trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
15.
|
Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND
|
16/8/2013
|
Về việc sửa đổi bổ sung Điều 4 Quy định ban
hành theo Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 17/8/2011 về quy định chính sách
hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt
hại do thiên tai trên địa bàn tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
|
16.
|
Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND
|
04/10/2013
|
Quy định mức thu thủy lợi phí và tiền nước
trên địa bàn tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
|
17.
|
Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND
|
08/4/2014
|
Về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng quy
trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy
sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
18.
|
Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND
|
17/8/2015
|
Về việc ban hành Chính
sách hỗ trợ xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
19.
|
Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND
|
30/9/2015
|
Quy định Đối tượng, tiêu chuẩn, quy trình, thủ
tục xét công nhận danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh Bình Dương”, “Thợ giỏi tỉnh Bình
Dương, “Người có công đưa nghề mới về địa phương” trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
20.
|
Quyết định số 68/2015/QĐ-UBND
|
23/12/2015
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
21.
|
Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND
|
17/02/2016
|
Ban hành quy định về chính sách khuyến khích
phát triển nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị - nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 – 2020.
|
UBND tỉnh
|
|
22.
|
Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND
|
19/8/2016
|
Ban hành quy định bảng giá hiện trạng các loại
rừng thuộc rừng phòng hộ tại xã Định Thành, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
23.
|
Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND
|
01/11/2011
|
Ban hành quy định định mức vật tư kỹ thuật một
số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
24.
|
Quyết định số 63/2016/QĐ-UBND
|
20/12/2016
|
Ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ giữ và
phát triển vườn cây ăn quả đặc sản tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017-2020.
|
UBND tỉnh
|
|
25.
|
Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND
|
17/02/2017
|
Ban hành quy định về quản lý các hoạt động
khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
26.
|
Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND
|
20/02/2017
|
Về việc ban hành đơn giá bán nước sạch nông
thôn trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
XIV. LĨNH VỰC GIAO THÔNG, VẬN TẢI
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI)
|
1.
|
Nghị quyết số 08/2015/NQ-HĐND8
|
20/4/2015
|
Về việc phân cấp sử dụng Quỹ bảo trì đường bộ
tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
Hết hiệu lực 01 phần bởi Nghị
quyết 36/2016/NQ-HĐND9 ngày 12/8/2016 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ các quy định
liên quan đến phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
2.
|
Nghị quyết số
36/2016/NQ-HĐND9
|
12/8/2016
|
Về việc bãi bỏ
các quy định có liên quan đến phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
3.
|
Quyết định số 2792/QĐ-UB
|
21/7/1998
|
Về việc điều chỉnh quy định hành lang bảo vệ cầu
cống trong nội thị xã Thủ Dầu Một.
|
UBND tỉnh
|
|
4.
|
Quyết định số 137/2004/QĐ-UB
|
13/10/2004
|
Về việc ban hành quy định về hành lang bảo vệ
đường bộ của các tuyến đường thuộc huyện Phú Giáo.
|
UBND tỉnh
|
|
5.
|
Quyết định số 177/2005/QĐ-UBND
|
17/8/2005
|
Về việc phân loại đường để tính giá.
|
UBND tỉnh
|
|
6.
|
Quyết định số 272/2006/QĐ-UBND
|
25/12/2006
|
Về việc ban hành Quy định quản lý và bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
7.
|
Quyết định số 104/2007/QĐ-UBND
|
02/10/2007
|
Ban hành Quy định điều kiện hoạt động phương
tiện thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức chở dưới 05 người
hoặc bè.
|
UBND tỉnh
|
|
8.
|
Quyết định số 117/2007/QĐ-UBND
|
19/11/2007
|
Về việc ban hành quy định giới hạn hành lang
an toàn đường bộ trên địa bàn huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
9.
|
Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND
|
12/11/2009
|
Ban hành Quy định sử dụng xe thô sơ, xe gắn
máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển
hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
10.
|
Quyết định số 38/2010/QĐ-UBND
|
05/11/2010
|
Ban hành quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến
ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
11.
|
Quyết định số 30/2011/QĐ-UBND
|
19/8/2011
|
Ban hành quy định khen thưởng phong trào Giao
thông nông thôn - Chỉnh trang đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
12.
|
Quyết định số 35/2011/QĐ-UBND
|
05/9/2011
|
Ban hành quy định về hoạt động vận tải đường bộ
bằng ô tô trong các đô thị của tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
Được thay thế 01 phần bởi Quyết định
69/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế quản
lý và điều hành hoạt động vận tải khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
13.
|
Quyết định số 69/2011/QĐ-UBND
|
20/12/2011
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý và điều hành
hoạt động vận tải khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
14.
|
Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND
|
11/6/2012
|
Về việc Quy định trình tự triển khai công tác
bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa sử dụng vốn sự nghiệp giao thông đối với
các công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
Được sửa đổi bởi Quyết
định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 17/4/2013 của UBND tỉnh về việc sửa đổi Quyết định
số 20/2012/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 quy định về trình tự triển khai công tác bảo
trì đường bộ, đường thủy nội địa sử dụng vốn sự nghiệp giao thông đối với các
công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
15.
|
Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND
|
17/4/2013
|
Về việc sửa đổi Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND
ngày 11/6/2012 của UBND tỉnh Quy định về trình tự triển khai công tác bảo trì
đường bộ, đường thủy nội địa sử dụng vốn sự nghiệp giao thông đối với các
công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
16.
|
Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND
|
23/9/2014
|
Ban hành Quy định về tuần tra, kiểm tra bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
17.
|
Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND
|
22/5/2015
|
Về việc phân cấp sử dụng Quỹ Bảo trì đường bộ
tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực 01 phần bởi Quyết định
27/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ các quy định có
liên quan đến phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
18.
|
Quyết định số 63/2015/QĐ-UBND
|
23/12/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng, thanh toán,
quyết toán quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
19.
|
Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND
|
29/02/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
20.
|
Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND
|
19/8/2016
|
Về việc bãi bỏ
các quy định có liên quan đến phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
21.
|
Quyết định số 65/2016/QĐ-UBND
|
20/12/2016
|
Ban hành quy định mức giá tối đa dịch vụ sử dụng
đường bộ các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh trên địa bàn tỉnh
Bình Dương
|
UBND tỉnh
|
|
22.
|
Chỉ thị số 01/2003/CT.CT
|
13/01/2003
|
Về việc tổ chức thực hiện Nghị quyết
13/2003/NQ-CP ngày 19/11/2002 của Chính phủ về các giải pháp kiềm chế, tiến tới
giảm dần tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông.
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
23.
|
Chỉ thị số 03/2015/CT-UBND
|
08/9/2015
|
Về tăng cường các biện pháp đảm bảo trật tự an
toàn giao thông, phòng chống tai nạn giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
XV. LĨNH VỰC HỢP TÁC XÃ
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA LIÊN MINH HỢP TÁC XÃ TỈNH)
|
1.
|
Quyết định số 200/2005/QĐ-UBND
|
16/9/2005
|
Về việc công nhận Ban Chấp hành và phê duyệt
điều lệ Hội đồng liên minh các Hợp tác xã tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
2.
|
Quyết định số 246/2005/QĐ-UBND
|
18/11/2005
|
Về việc ban hành Quy định cho vay vốn ưu đãi với
thành phần kinh tế Hợp tác xã của Quỹ đầu tư và phát triển tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
3.
|
Quyết định số 277/2005/QĐ-UBND
|
22/12/2005
|
Về việc phê duyệt các lĩnh vực, ngành nghề của
Hợp tác xã được vay vốn ưu đãi từ Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
|
4.
|
Quyết định số 62/2008/QĐ-UBND
|
31/10/2008
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định
cho vay vốn ưu đãi đối với thành phần kinh tế Hợp tác xã của Quỹ Đầu tư Phát
triển Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 246/2005/QĐ-UBND ngày
18/11/2005 của UBND tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
|
5.
|
Quyết định số 31/2009/QĐ-UBND
|
15/5/2009
|
Về việc ban hành Quy định một số chính sách hỗ
trợ, khuyến khích phát triển Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
6.
|
Quyết định số 51/2012/QĐ-UBND
|
26/11/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định
chính sách hỗ trợ phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
XVI. LĨNH VỰC KHU CÔNG NGHIỆP
|
Thuộc chức năng quản lý của Ban quản lý các
Khu Công nghiệp tỉnh Bình Dương
|
1.
|
Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND
|
29/6/2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
Thuộc chức năng quản lý của Ban quản lý Khu
Công nghiệp Việt Nam - Singapore
|
2.
|
Quyết định số 09/2010/QĐ-UBND
|
08/3/2010
|
Về việc ủy quyền cho Ban Quản lý khu công nghiệp
Việt Nam - Singapore thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về các lĩnh vực
xây dựng và bảo vệ môi trường.
|
UBND tỉnh
|
Được bãi bỏ 01 phần bởi Quyết định
60/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND tỉnh bãi bỏ Khoản 1 Điều 1 của Quyết
định số 09/2010/QĐ-UBND ngày 08/3/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc uỷ
quyền cho Ban quản lý khu công nghiệp Việt Nam- Singapore thực hiện một số
nhiệm vụ thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về các lĩnh xây dựng và bảo
vệ môi trường.
|
3.
|
Quyết định số 60/2011/QĐ-UBND
|
19/12/2011
|
Về bãi bỏ Khoản 1 Điều 1 của Quyết định số
09/2010/QĐ-UBND ngày 08/3/2010 của UBND tỉnh về việc ủy quyền cho Ban Quản lý
khu công nghiệp Việt Nam - Singapore thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước
về các lĩnh vực xây dựng và bảo vệ môi trường.
|
UBND tỉnh
|
|
4.
|
Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND
|
19/12/2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Ban Quản lý Khu công nghiệp Việt Nam – Singapore.
|
UBND tỉnh
|
|
XVII. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH)
|
1.
|
Nghị quyết số 29/2006/NQ-HĐND
|
18/12/2006
|
Về quy hoạch phát triển sự nghiệp văn hóa –
thông tin tỉnh Bình Dương giai đoạn 2006 - 2010 (điều chỉnh) và định hướng đến
năm 2020.
|
HĐND tỉnh
|
|
2.
|
Nghị quyết số 14/2007/NQ-HĐND7
|
20/7/2007
|
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Mỹ
Phước, huyện Bến Cát.
|
HĐND tỉnh
|
|
3.
|
Nghị quyết số 36/2007/NQ-HĐND7
|
12/12/2007
|
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn
Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo.
|
HĐND tỉnh
|
|
4.
|
Nghị quyết số 04/2009/NQ-HĐND7
|
07/4/2009
|
Về việc điều chỉnh Quy hoạch phát triển sự
nghiệp thể dục, thể thao tỉnh Bình Dương giai đoạn 2006 – 2010 và định hướng
đến năm 2020.
|
HĐND tỉnh
|
|
5.
|
Nghị quyết số 23/2009/NQ-HĐND7
|
24/7/2009
|
Về chế độ hỗ trợ đối với diễn viên, huấn luyện
viên, vận động viên ngành văn hóa, thể thao và du lịch.
|
HĐND tỉnh
|
|
6.
|
Nghị quyết số 24/2009/NQ-HĐND7
|
24/7/2009
|
Về đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Dầu Tiếng,
huyện Dầu Tiếng.
|
HĐND tỉnh
|
|
7.
|
Nghị quyết số 41/2011/NQ-HĐND8
|
08/8/2011
|
Về Quy hoạch phát triển du lịch tỉnh Bình
Dương đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.
|
HĐND tỉnh
|
|
8.
|
Nghị quyết số 62/2011/NQ-HĐND8
|
09/12/2011
|
Về việc hỗ trợ khen thưởng cho tập thể, cá
nhân của tỉnh Bình Dương đạt thành tích xuất sắc trong các hoạt động văn hóa,
nghệ thuật và thi đấu thể dục, thể thao.
|
HĐND tỉnh
|
|
9.
|
Nghị quyết số 11/2012/NQ-HĐND8
|
18/7/2012
|
Về mức kinh phí thực hiện cuộc vận động “Toàn
dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hoá ở ấp, khu phố” trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
10.
|
Nghị quyết 41/2012/NQ-HĐND8
|
10/12/2012
|
Về việc hỗ trợ tiền công cho Vận động viên thể
thao của tỉnh trong thời gian tập trung đội tuyển quốc gia; tiền công tập luyện
hàng ngày cho Vận động viên thể thao của tỉnh.
|
HĐND tỉnh
|
|
11.
|
Nghị quyết 42/2012/NQ-HĐND8
|
10/12/2012
|
Quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các
giải đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
12.
|
Nghị quyết số 62/2016/NQ-HĐND9
|
16/12/2016
|
Về việc quy định mức chi cho các hoạt động văn
hoá, thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
13.
|
Quyết định số 124/QĐ.UB
|
31/7/1999
|
Về việc đặt tên đường trong thị xã Thủ Dầu Một
và trong khu Công nghiệp Sóng Thần I và Sóng Thần II.
|
UBND tỉnh
|
|
14.
|
Quyết định số 78/2000/QĐ-UB
|
28/4/2000
|
Về việc đặt tên Quốc lộ 13 tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
15.
|
Quyết định số 143/2002/QĐ.CT
|
09/12/2002
|
Về việc đặt tên đường thuộc thị xã Thủ Dầu Một.
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
16.
|
Quyết định số 247/2006/QĐ-UBND
|
24/11/2006
|
Về việc ban hành quy định tạm thời về phòng,
chống các tệ nạn xã hội trong kinh doanh cơ sở lưu trú, nhà hàng ăn uống trên
địa bàn tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
|
17.
|
Quyết định số 74/2007/QĐ-UBND
|
26/7/2007
|
Ban hành Quy chế về quản lý, bảo vệ, sử dụng
và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
18.
|
Quyết định số 79/2007/QĐ-UBND
|
06/8/2007
|
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Mỹ
Phước, huyện Bến cát.
|
UBND tỉnh
|
|
19.
|
Quyết định số 129/2007/QĐ-UBND
|
21/12/2007
|
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn
Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo.
|
UBND tỉnh
|
|
20.
|
Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND
|
14/8/2009
|
Về chế độ hỗ trợ đối với diễn viên, huấn luyện
viên, vận động viên ngành văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
21.
|
Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND
|
17/8/2010
|
Ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường và
công trình công cộng tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
22.
|
Quyết định số 62/2011/QĐ-UBND
|
19/12/2011
|
Ban hành quy định hỗ trợ khen thưởng cho tập
thể, cá nhân của tỉnh Bình Dương đạt thành tích xuất sắc trong các hoạt động
văn hóa nghệ thuật và thi đấu thể dục thể thao.
|
UBND tỉnh
|
|
23.
|
Quyết định số 26/2012/QĐ-UBND
|
26/7/2012
|
Về việc quy định mức kinh phí thực hiện cuộc vận
động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở ấp, khu phố” trên địa bàn
tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
24.
|
Quyết định số 40/2012/QĐ-UBND
|
17/9/2012
|
Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc
cưới, việc tang trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
25.
|
Quyết định 60/2012/QĐ-UBND
|
18/12/2012
|
Về việc hỗ trợ tiền công cho Vận động viên thể
thao của tỉnh trong thời gian tập trung đội tuyển quốc gia; tiền công tập luyện
hàng ngày cho Vận động viên thể thao của tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
|
26.
|
Quyết định 61/2012/QĐ-UBND
|
18/12/2012
|
Về chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải
thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
27.
|
Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND
|
23/5/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
chế đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng tỉnh Bình Dương ban hành
kèm theo Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND ngày 17/8/2010 của UBND tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
|
28.
|
Quyết định số 45/2015/QĐ-UBND
|
09/10/2015
|
Ban hành Quy định hoạt động kinh doanh karaoke
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
29.
|
Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND
|
01/8/2016
|
Về việc ban hành Quy chế công nhận các danh hiệu
văn hóa, đạt chuẩn văn hóa, đạt chuẩn văn minh đô thị trên địa bàn tỉnh Bình
Dương
|
UBND tỉnh
|
|
30.
|
Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND
|
31/8/2016
|
Ban hành Quy chế
Quản lý và tổ chức lễ hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
UBND tỉnh
|
|
31.
|
Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND
|
07/10/2016
|
Ban
hành quy định về hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
32.
|
Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND
|
13/10/2016
|
Ban
hành quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
|
UBND tỉnh
|
|
33.
|
Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND
|
20/10/2016
|
Về việc
sửa đổi Khoản 7 Điều 1 của Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 của
UBND tỉnh về chế độ hỗ trợ đối với diễn viên, huấn luyện viên ngành Văn hóa,
Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
34.
|
Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND
|
20/12/2016
|
Về việc
ban hành quy định mức chi cho các hoạt động văn hóa, thể thao trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
XVIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO)
|
1.
|
Nghị quyết số 33/2005/NQ-HĐND7
|
29/7/2005
|
Về mức thu và sử dụng học phí đào tạo hệ chính
quy trình độ Cao đẳng (ngoài Sư phạm).
|
HĐND tỉnh
|
|
2.
|
Nghị quyết số 20/2009/NQ-HĐND7
|
24/7/2009
|
Về việc điều chỉnh Quy hoạch phát triển ngành
giáo dục – đào tạo tỉnh Bình Dương năm 2020.
|
HĐND tỉnh
|
|
3.
|
Nghị quyết số 43/2011/NQ-HĐND8
|
08/8/2011
|
Về việc phê chuẩn định mức biên chế các chức
danh viên chức ngành giáo dục và đào tạo ngoài quy định Trung ương trên địa
bàn tỉnh.
|
HĐND tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 07/2012/NQ-HĐND8 ngày 18/7/2012 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ
sung định mức biên chế giáo viên dạy Anh văn cấp tiểu học ngoài quy định
Trung ương trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2012-2013.
|
4.
|
Nghị quyết số 44/2011/NQ-HĐND8
|
08/8/2011
|
Về việc hỗ trợ công chức, viên chức, nhân viên
hợp đồng và học sinh ngành giáo dục – đào tạo và dạy nghề.
|
HĐND tỉnh
|
|
5.
|
Nghị quyết số 06/2012/NQ-HĐND8
|
18/7/2012
|
Về chính sách, chế độ hỗ trợ công chức, viên
chức, nhân viên, học sinh ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình
Dương.
|
HĐND tỉnh
|
Hết hiệu lực 01 phần bởi Nghị quyết
37/2016/NQ-HĐND9 ngày 12/8/2016 của HĐND tỉnh về chế độ, chính sách hỗ trợ đối
với đơn vị, công chức, viên chức, học sinh, sinh viên ngành giáo dục - đào tạo
và dạy nghề tỉnh Bình Dương.
|
6.
|
Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND8
|
18/7/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung định mức biên chế
giáo viên dạy Anh văn cấp tiểu học ngoài quy định Trung ương trên địa bàn tỉnh
Bình Dương từ năm học 2012-2013.
|
HĐND tỉnh
|
|
7.
|
Nghị quyết số 36/2014/NQ-HĐND8
|
10/12/2014
|
Về chính sách hỗ trợ đối với viên chức ngành
giáo dục - đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
8.
|
Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND9
|
12/8/2016
|
Về chế độ, chính sách hỗ trợ đối với đơn vị,
công chức, viên chức và học sinh, sinh viên ngành giáo dục - đào tạo và dạy
nghề tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
9.
|
Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND9
|
12/8/2016
|
Về việc quy định mức thu học phí và chính sách
miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021.
|
HĐND tỉnh
|
|
10.
|
Quyết định số 06/2003/QĐ.UB
|
13/01/2003
|
Về việc ban hành quy chế quản lý, sử dụng nhà
công vụ cho giáo viên thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
11.
|
Quyết định số 137/2006/QĐ-UBND
|
24/5/2006
|
Về việc Ban hành hướng dẫn đánh giá, xếp loại
công chức, viên chức Ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
12.
|
Quyết định số 213/2006/QĐ-UBND
|
28/8/2006
|
Về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức trợ cấp
cho học sinh, sinh viên nghèo vượt khó, trẻ em có hoàn cảnh khó khăn.
|
UBND tỉnh
|
|
13.
|
Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND
|
15/8/2011
|
Về việc hỗ trợ công chức, viên chức, nhân viên
hợp đồng và học sinh ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề.
|
UBND tỉnh
|
|
14.
|
Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND
|
15/8/2011
|
Về định mức biên chế các chức danh viên chức
thuộc ngành giáo dục và đào tạo ngoài quy định Trung ương trên địa bàn tỉnh
Bình Dương từ năm học 2011-2012.
|
UBND tỉnh
|
|
15.
|
Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND
|
26/7/2012
|
Về chính sách, chế độ hỗ trợ công chức, viên
chức, nhân viên, học sinh ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình
Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
16.
|
Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND
|
26/7/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung định mức biên chế
giáo viên dạy Anh văn cấp tiểu học ngoài quy định Trung ương trên địa bàn tỉnh
Bình Dương từ năm học 2012-2013.
|
UBND tỉnh
|
|
17.
|
Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND
|
08/10/2012
|
Về việc hỗ trợ công chức, viên chức, nhân viên
ngành Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
18.
|
Quyết định số 54/2012/QĐ-UBND
|
14/12/2012
|
Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
19.
|
Quyết định 58/2014/QĐ-UBND
|
22/12/2014
|
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ đối với
viên chức ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
20.
|
Quyết định số 52/2015/QĐ-UBND
|
30/11/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
21.
|
Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND
|
19/8/2016
|
Về việc quy định mức thu, quản lý học phí và
chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với cơ sở giáo dục
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học
2016-2017 đến năm học 2020-2021.
|
UBND tỉnh
|
|
22.
|
Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND
|
19/8/2016
|
Về chế độ, chính sách hỗ trợ đối với đơn vị,
công chức, viên chức, học sinh, sinh viên ngành Giáo dục-Đào tạo và Dạy nghề
tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
XIX. LĨNH VỰC Y TẾ, DƯỢC VÀ DÂN SỐ - KẾ HOẠCH
HÓA GIA ĐÌNH
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ)
|
1.
|
Nghị quyết số 39/2010/NQ-HĐND7
|
10/12/2010
|
Chế độ hỗ trợ đặc thù đối với cán bộ, viên chức
công tác tại Ban bảo vệ, chăm sóc sức khỏe, cán bộ tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
2.
|
Nghị quyết số 45/2011/NQ-HĐND8
|
08/8/2011
|
Về việc hỗ trợ sinh viên y, dược đào tạo theo
địa chỉ sử dụng.
|
HĐND tỉnh
|
|
3.
|
Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND8
|
18/7/2012
|
Về chính sách, chế độ hỗ trợ cán bộ, công chức,
viên chức ngành y tế tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
4.
|
Nghị quyết số 22/2012/NQ-HĐND8
|
03/10/2012
|
Về việc Điều chỉnh quy hoạch phát triển sự
nghiệp chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe nhân dân tỉnh Bình Dương đến năm
2015, định hướng đến năm 2020.
|
HĐND tỉnh
|
|
5.
|
Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND8
|
03/10/2012
|
Về việc quy định giá một số dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
6.
|
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND8
|
24/7/2014
|
Về chế độ hỗ trợ đối với công tác dân số - kế
hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
7.
|
Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND8
|
21/7/2015
|
Về việc hỗ trợ mua bảo hiểm y tế cho cộng tác
viên dân số - kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
8.
|
Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND9
|
12/8/2016
|
Về việc bảo đảm tài chính cho các hoạt động
phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2020.
|
HĐND tỉnh
|
|
9.
|
Quyết định số 267/2003/QĐ.UB
|
25/11/2003
|
Về việc ban hành bản quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và tổ chức hoạt động của Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
10.
|
Quyết định số 270/2003/QĐ.UB
|
08/12/2003
|
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Trung tâm truyền thông – giáo dục sức khỏe
tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
11.
|
Quyết định số 271/2003/QĐ.UB
|
08/12/2003
|
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Trung tâm phòng chống bệnh xã hội tỉnh
Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
12.
|
Quyết định số 91/2006/QĐ-UBND
|
04/4/2006
|
Về việc xếp lại hạng các đơn vị sự nghiệp y tế
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
13.
|
Quyết định số 229/2006/QĐ-UBND
|
05/10/2006
|
Về việc ban hành quy định về chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và tổ chức hoạt động của Trung tâm Sức khỏe lao động và môi trường
tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
14.
|
Quyết định số 33/2008/QĐ-UBND
|
07/8/2008
|
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
15.
|
Quyết định số 47/2008/QĐ-UBND
|
16/9/2008
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
16.
|
Quyết định số 47/2009/QĐ-UBND
|
14/7/2009
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Chi cục An toàn vệ sinh thực thẩm tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
17.
|
Quyết định số 48/2010/QĐ-UBND
|
22/12/2010
|
Ban hành chế độ hỗ trợ đặc thù đối với cán bộ,
viên chức công tác tại Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
18.
|
Quyết định số 20/2011/QĐ-UBND
|
09/8/2011
|
Về việc hỗ trợ sinh viên y, dược đào tạo theo
địa chỉ sử dụng.
|
UBND tỉnh
|
|
19.
|
Quyết định số 33/2012/QĐ-UBND
|
03/8/2012
|
Về việc quy định chính sách, chế độ hỗ trợ đối
với cán bộ, công chức, viên chức ngành y tế tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
20.
|
Quyết định số 35/2012/QĐ-UBND
|
27/8/2012
|
Về việc ban hành chế độ hỗ trợ đối với cán bộ
trung cao tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
21.
|
Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND
|
09/10/2012
|
Về việc ban hành bảng giá một số dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập tỉnh Bình
Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
22.
|
Quyết định số 44/2012/QĐ-UBND
|
16/10/2012
|
Về việc điều chỉnh quy hoạch phát triển sự
nghiệp chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe nhân dân tỉnh Bình Dương đến năm
2015, định hướng đến năm 2020.
|
UBND tỉnh
|
|
23.
|
Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND
|
26/4/2013
|
Về việc ban hành quy định phân cấp quản lý nhà
nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
24.
|
Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND
|
25/8/2014
|
Về chế độ, chính sách hỗ trợ đối với công tác
Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
25.
|
Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND
|
12/8/2015
|
Về việc hỗ trợ mua bảo hiểm y tế cho cộng tác
viên dân số - kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
26.
|
Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND
|
19/8/2016
|
Về việc bảo đảm tài chính cho các hoạt động
phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2020.
|
UBND tỉnh
|
|
27.
|
Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND
|
19/10/2016
|
Về việc sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Quyết định số
32/2014/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 của UBND tỉnh về chế độ, chính sách hỗ trợ đối
với công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
XX. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, CHÍNH SÁCH XÃ HỘI,
TRẺ EM
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG –
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI)
|
1.
|
Nghị quyết số 22/2009/NQ-HĐND7
|
24/7/2009
|
Về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, viên chức làm
việc tại các cơ sở bảo trợ xã hội, cơ sở cai nghiện và sau cai nghiện ma túy.
|
HĐND tỉnh
|
|
2.
|
Nghị quyết số 60/2011/NQ-HĐND8
|
09/12/2011
|
Về việc hỗ trợ cộng tác viên làm công tác bảo
vệ, chăm sóc trẻ em và bình đẳng giới ở các khu phố, ấp trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
3.
|
Nghị quyết số 64/2011/NQ-HĐND8
|
09/12/2011
|
Về việc hỗ trợ chi phí tang lễ đối với một số
đối tượng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
4.
|
Nghị quyết số 47/2015/NQ-HĐND8
|
11/12/2015
|
Về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều tỉnh Bình
Dương giai đoạn năm 2016-2020 và chính sách bảo lưu đối với các hộ mới thoát
nghèo.
|
HĐND tỉnh
|
|
5.
|
Nghị quyết số 72/2016/NQ-HĐND9
|
16/12/2016
|
Về chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy
phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
6.
|
Quyết định số 135/2002/QĐ.CT
|
21/11/2002
|
Về việc quy định mức thu, chi phí dịch vụ cho
đối tượng cai nghiện tự nguyện tại cơ sở chữa bệnh (Trung tâm giáo dục lao động
- tạo việc làm tỉnh).
|
UBND tỉnh
|
|
7.
|
Quyết định số 233/2006/QĐ-UBND
|
12/10/2006
|
Về việc ban hành Quy chế mẫu Quy định tổ chức
và hoạt động của Đội hoạt động xã hội tình nguyện cấp xã.
|
UBND tỉnh
|
|
8.
|
Quyết định số 52/2009/QĐ-UBND
|
31/7/2009
|
Về việc quy định chế độ, chính sách đối với
cán bộ, viên chức công tác tại các cơ sở bảo trợ xã hội, cơ sở cai nghiện và
sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
9.
|
Quyết định số 90/2009/QĐ-UBND
|
21/12/2009
|
Ban hành Quy chế quản lý kinh phí thực hiện
chính sách ưu đãi người có công trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
10.
|
Quyết định số 64/2011/QĐ-UBND
|
19/12/2011
|
Ban hành Quy định mức chi hỗ trợ việc lễ tang
đối với một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
11.
|
Quyết định số 65/2011/QĐ-UBND
|
19/12/2011
|
Ban hành chế độ hỗ trợ cộng tác viên làm công
tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em và bình đẳng giới ở các khu phố, ấp trên địa bàn
tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
12.
|
Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND
|
25/4/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp công tác quản lý lao
động nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức trên địa bàn
tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
13.
|
Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND
|
30/3/2015
|
Về việc quy định trợ cấp nuôi dưỡng trong các
cơ sở bảo trợ xã hội, nhà ở xã hội; trợ cấp xã hội tại cộng đồng; hỗ trợ kinh
phí chăm sóc, nuôi dưỡng và chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo
trợ xã hội trên địa bàn tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
|
14.
|
Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND
|
24/7/2015
|
Về việc quy định hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo
và hộ chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
15.
|
Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND
|
18/8/2015
|
Ban hành Quy chế thành lập, tổ chức, hoạt động
và quản lý các cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
16.
|
Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND
|
21/12/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh - Xã hội tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
17.
|
Quyết định số 65/2015/QĐ-UBND
|
23/12/2015
|
Về việc quy định chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều
tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2020 và chính sách bảo lưu đối với hộ thoát nghèo.
|
UBND tỉnh
|
|
18.
|
Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND
|
26/5/2016
|
Về việc quy định mức đóng góp đối với các đối
tượng tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm giáo dục lao động – Tạo việc
làm.
|
UBND tỉnh
|
|
19.
|
Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND
|
8/7/2016
|
Ban hành quy chế tổ chức hoạt động của Hòa giải
viên lao động.
|
UBND tỉnh
|
|
20.
|
Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND
|
01/8/2016
|
Về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh ban hành
thuộc lĩnh vực Lao động- Thương binh và Xã hội.
|
UBND tỉnh
|
|
21.
|
Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND
|
20/12/2016
|
Về việc quy định chế độ thu, nộp và quản lý lệ
phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
XXI. LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ)
|
1.
|
Quyết định số 45/2009/QĐ-UBND
|
29/6/2009
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
2.
|
Quyết định số 71/2009/QĐ-UBND
|
30/9/2009
|
Ban hành Quy định về quản lý chất lượng sản phẩm,
hàng hóa trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
3.
|
Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND
|
27/4/2015
|
Về việc ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
4.
|
Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND
|
12/5/2015
|
Về việc ban hành Quy định tuyển chọn, giao trực
tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử
dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
5.
|
Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND
|
15/9/2015
|
Về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục
xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
6.
|
Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND
|
15/9/2015
|
Về việc ban hành Quy định đánh giá, nghiệm thu
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách
nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
7.
|
Quyết định số 51/2015/QĐ-UBND
|
10/11/2015
|
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
8.
|
Quyết định số 54/2015/QĐ-UBND
|
21/12/2015
|
Về việc ban hành quy định về thu thập, đăng
ký, lưu giữ và công bố về thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
9.
|
Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND
|
20/12/2016
|
Ban hành Quy định kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh
và chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
10.
|
Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND
|
02/02/2017
|
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành liên quan đến lĩnh vực sở hữu công nghiệp
|
UBND tỉnh
|
|
XXII. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG VÀ
THÔNG TIN, BÁO CHÍ, XUẤT BẢN
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN
& TRUYỀN THÔNG)
|
1.
|
Nghị quyết số 05/2008/NQ-HĐND7
|
22/7/2008
|
Về quy hoạch phát triển Bưu chính Viễn thông tỉnh
Bình Dương đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020.
|
HĐND tỉnh
|
|
2.
|
Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND7
|
22/7/2008
|
Về quy hoạch phát triển công nghệ thông tin tỉnh
Bình Dương đến năm 2010 và định hưởng đến năm 2020.
|
HĐND tỉnh
|
|
3.
|
Nghị quyết số 06/2009/NQ-HĐND7
|
07/4/2009
|
Về chế độ ưu đãi cán bộ, công chức, viên chức
làm công tác công nghệ thông tin, viễn thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
4.
|
Quyết định số 94/2007/QĐ-UBND
|
23/8/2007
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý và điều
hành chương trình công nghệ thông tin tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
5.
|
Quyết định số 65/2008/QĐ-UBND
|
03/11/2008
|
Ban hành Quy chế phối hợp công tác phòng, chống
tội phạm trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
6.
|
Quyết định số 14/2009/QĐ-UBND
|
14/4/2009
|
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
7.
|
Quyết định số 36/2009/QĐ-UBND
|
08/6/2009
|
Về việc ban hành Quy định chế độ ưu đãi cán bộ,
công chức, viên chức làm công tác công nghệ thông tin, viễn thông trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
8.
|
Quyết định số 82/2009/QĐ-UBND
|
18/12/2009
|
Ban hành Quy chế sử dụng thư điện tử trong hoạt
động của cơ quan nhà nước tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
Được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số
24/2012/QĐ-UBND ngày 23/7/2012 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
chế sử dụng thư điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Bình Dương
được ban hành kèm theo Quyết định số 82/2009/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 của Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
9.
|
Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND
|
05/01/2011
|
Ban hành Quy chế phối hợp về tăng cường quản
lý và phát triển bền vững cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
10.
|
Quyết định số 03/2012/QĐ-UBND
|
12/01/2012
|
Quy định về quản lý, vận hành, sử dụng và bảo
đảm an toàn thông tin trên Mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng,
Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
11.
|
Quyết định số 24/2012/QĐ-UBND
|
23/7/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế sử dụng
thư điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Bình Dương được ban
hành kèm theo Quyết định số 82/2009/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 của Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
|
12.
|
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND
|
05/01/2013
|
Quy chế ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt
động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
13.
|
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND
|
11/3/2013
|
Quy chế hoạt động Cổng/Trang thông tin điện tử
của các cơ quan nhà nước tỉnh Bình Dương trên Internet.
|
UBND tỉnh
|
|
14.
|
Quyết định 30/2013/QĐ-UBND
|
08/10/2013
|
Quy chế quản lý cán bộ, công chức, viên chức
chuyên trách, bán chuyên trách Công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước trên
địa bàn tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
|
15.
|
Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND
|
25/3/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin
đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
16.
|
Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND
|
16/5/2014
|
Về việc áp dụng tiêu chuẩn định dạng tài liệu
mở trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
17.
|
Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND
|
12/8/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý điểm truy cập
Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
18.
|
Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND
|
10/11/2014
|
Về việc ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp
thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
19.
|
Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND
|
30/12/2014
|
Về việc ban hành quy chế quản lý và sử dụng chứng
thư số của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
20.
|
Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND
|
18/8/2015
|
Ban hành Quy định quản lý cáp viễn thông treo
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
21.
|
Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND
|
23/6/2016
|
Quy định chế độ nhuận bút, thù lao đối với Cổng/Trang
thông tin điện tử, bản tin của cơ quan nhà nước và hệ thống Đài truyền thanh
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
XXIII. LĨNH VỰC KHÁC
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
|
1.
|
Nghị quyết số 60/2016/NQ-HĐND9
|
16/12/2016
|
Ban hành một số chế độ chi phục vụ hoạt động Hội
đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
|
2.
|
Quyết định số 90/2000/QĐ-UB
|
01/6/2000
|
Về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động
của Phòng tiếp dân tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
3.
|
Quyết định số 135/2000/QĐ-UB
|
7/9/2000
|
Về việc sắp xếp và tổ chức lại Nhà khách UBND
tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
4.
|
Quyết định số 30/2009/QĐ-UBND
|
14/5/2009
|
Ban hành Quy chế hoạt động của trang thông tin
điện tử Công báo tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
5.
|
Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND
|
30/5/2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
6.
|
Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND
|
19/9/2016
|
Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Bình
Dương Khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2019.
|
UBND tỉnh
|
|
7.
|
Chỉ thị số 06/2006/CT-UBND
|
03/3/2006
|
Về việc chấn chỉnh thực hiện Quy chế làm việc
của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
|
8.
|
Chỉ thị số 21/2006/CT-UBND
|
13/6/2006
|
Về việc triển khai thực hiện Quy chế làm việc
mẫu của Ủy ban nhân dân.
|
UBND tỉnh
|
|
QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
9.
|
Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND
|
09/7/2014
|
Ban hành Quy định bảo lãnh tín dụng cho các
doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
Được sửa đổi bổ sung 01 phần bởi Quyết định
03/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của quy định bảo lãnh tín dụng cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa
bàn tỉnh được UBND tỉnh ban hành tại quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày
09/7/2014.
|
10.
|
Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND
|
01/02/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định
bảo lãnh tín dụng cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh được UBND
tỉnh ban hành tại Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 09/7/2014.
|
UBND tỉnh
|
|
LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG TỈNH
|
11.
|
Chỉ thị số 03/2014/CT-UBND
|
28/2/2014
|
Về việc trích nộp kinh phí Công đoàn 2%.
|
UBND tỉnh
|
|
LIÊN HIỆP CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT BÌNH
DƯƠNG
|
12.
|
Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND
|
13/01/2016
|
Về việc quy định về hoạt động tư vấn, phản biện
và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Bình
Dương.
|
UBND tỉnh
|
Đã được đính chính bởi Quyết định số 466/QĐ-UBND
ngày 02/3/2016 của UBND tỉnh về việc đính chính Quyết định
số 01/2016/QĐ-UBND.
|
TỔNG
SỐ: 491 VĂN BẢN
|