Quyết định 1541/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu | 1541/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/06/2024 |
Ngày có hiệu lực | 12/06/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Nguyễn Tấn Tuân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1541/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 12 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2198/TTr-SYT ngày 31/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1541/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
STT |
Tên thủ tục hành chính Mã TTHC |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024. Mã TTHC: 1.012415 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 01 được công bố tại Quyết định số 880/QĐ-UBND ngày 02/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
2.500.000 đồng |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15; 2. Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024 của Bộ quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; |
2 |
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024. Mã TTHC: 1.012416 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 02 được công bố tại Quyết định số 880/QĐ-UBND ngày 02/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
2.500.000 đồng |
3. Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh; 4. Quyết định số 1463/QĐ-BYT ngày 29/5/2024 của Bộ Y tế về việc sửa đổi bổ sung Quyết định số 642/QĐ-BYT ngày 16/3/2024 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Y, Dược cổ truyền quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024 của Bộ Y tế. |
|
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận lương y. Mã TTHC: 1.012417 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 03 được công bố tại Quyết định số 880/QĐ-UBND ngày 02/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh). |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không |
||
4 |
Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền. Mã TTHC: 1.012418 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 04 được công bố tại Quyết định số 880/QĐ-UBND ngày 02/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh). |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
2.500.000 đồng |
||
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền. Mã TTHC: 1.012419 (Sửa đổi) bổ sung TTHC số thứ tự 05 được công bố tại Quyết định số 880/QĐ-UBND ngày 02/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh). |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không |
II. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT |
Tên thủ tục |
Mã số |
Quyết định Công bố TTHC |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
2.000980 |
Quyết định 1801/QĐ-UBND ngày 02/8/2023 của UBND tỉnh. |
Quyết định số 1463/QĐ-BYT ngày 29/5/2024 của Bộ Y tế về việc sửa đổi bổ sung Quyết định số 642/QĐ-BYT ngày 16/3/2024 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Y, Dược cổ truyền quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024 của Bộ Y tế. |
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
2.000968 |
Quyết định 3586/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh. |