Quyết định 1540/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 1540/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/07/2023
Ngày có hiệu lực 03/07/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Nguyễn Hồng Lĩnh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1540/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 03 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ HÀ TĨNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023; Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (điều chỉnh, bổ sung) từ năm 2023;

Căn cứ Quyết định 1777/QĐ-UBND ngày 27/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của thành phố Hà Tĩnh; Quyết định 1456/QĚ-UBND ngày 22/6/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, thành phố Hà Tƿnh;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Tĩnh tại Tờ trình số 51/TTr-UBND ngày 21/6/2023 (kèm theo Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023); của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2630/TTr- STMMT ngày 28/6/2023; thực hiện kết luận Phiên họp UBND tỉnh ngày 30/6/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Hà Tĩnh (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tỷ lệ 1/10.000), với các nội dung chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch năm 2023

(a)

(b)

(c)

ha

(%)

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

5.654,98

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.203,19

38,96

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.399,32

24,74

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.031,20

18,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

118,50

2,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

270,75

4,79

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

96,13

1,70

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

305,10

5,40

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

13,40

0,24

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.314,68

58,62

2.1

Đất quốc phòng

CQP

16,02

0,28

2.2

Đất an ninh

CAN

16,05

0,28

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

8,37

0,15

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

109,70

1,94

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

15,57

0,28

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.481,80

26,20

-

Đất giao thông

DGT

982,86

17,38

-

Đất thủy lợi

DTL

166,64

2,95

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,41

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

35,12

0,62

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

123,46

2,18

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

49,32

0,87

-

Đất công trình năng lượng

DNL

6,90

0,12

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,50

0,04

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,76

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,10

0,05

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18,49

0,33

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

64,91

1,15

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

4,99

0,09

-

Đất chợ

DCH

9,17

0,16

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14,18

0,25

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

91,35

1,62

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

486,00

8,59

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

605,26

10,70

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

35,22

0,62

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,30

0,13

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

15,63

0,28

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

237,53

4,20

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

166,51

2,94

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,14

0,14

3

Đất chưa sử dụng

CSD

137,11

2,42

II

Khu chức năng

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

3

Đất đô thị

KĐT

2.496,99

42,34

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

1.504,24

26,60

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

96,13

1,70

6

Khu du lịch

KDL

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

8,37

0,15

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

1.460,88

25,83

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

109,70

1,94

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

893,82

15,81

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

368,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA

289,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

283,44

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

41,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16,96

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

20,49

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,67

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

25,82

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,54

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,02

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,75

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

9,49

-

Đất giao thông

DGT

2,13

-

Đất thủy lợi

DTL

5,45

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,88

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,01

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

-

Đất chợ

DCH

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,61

2.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,08

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,49

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

5,52

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,31

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,82

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,19

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

436,81

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

310,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

304,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

56,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

21,86

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

45,12

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,67

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

13,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

13,00

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

7,42

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO là đât phi nông nghiệpkhông phải là đất ở.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

41,79

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,59

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

16,12

-

Đất giao thông

DGT

13,17

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,48

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,80

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,61

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,06

2.3

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

8,51

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,06

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

8,18

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,28

5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023: UBND thành phố Hà Tĩnh triển khai thực hiện 266 công trình, dự án trong năm Kế hoạch.

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân thành phố Hà Tĩnh có trách nhiệm:

[...]