Quyết định 154/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành đã hết hiệu lực đến ngày 31 tháng 12 năm 2016
Số hiệu | 154/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/01/2017 |
Ngày có hiệu lực | 20/01/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Cầm Ngọc Minh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 154/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 20 tháng 01 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 07/TTr-STP ngày 19 tháng 01 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục các văn bản quy phạm pháp luật do HĐND và UBND tỉnh Sơn La ban hành đã hết hiệu lực đến ngày 31 tháng 12 năm 2016, gồm 58 văn bản (có 03 Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch HĐND, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
A. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA
HĐND, UBND TỈNH SƠN LA HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 154 /QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2017 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
I |
Văn bản do HĐND tỉnh ban hành |
|
|
|
01 |
Nghị quyết |
17/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Ban hành Quy chế hoạt động của HĐND tỉnh Sơn La khóa XIII nhiệm kỳ 2011 - 2016 |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
02 |
Nghị quyết |
23/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 |
Quy định chế độ quản lý đặc thù đối với đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện thành phố trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND; Nghị quyết số 30/2012/NQ-HĐND; Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND và Khoản 1, Điều 1, Nghị quyết số 110/2015/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
03 |
Nghị quyết |
30/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 |
Quy định mức đóng góp quỹ quốc phòng - an ninh tại xã, phường thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của HĐND tỉnh Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND, Nghị quyết số 30/2012/NQ-HĐND, Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND và Khoản 1, Điều 1, Nghị quyết số 110/2015/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
04 |
Nghị quyết |
100/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 |
Quy định mức chi và nội dung chi hỗ trợ địa phương sản xuất lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của HĐND tỉnh Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND, Nghị quyết số 30/2012/NQ-HĐND, Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND và Khoản 1, Điều 1, Nghị quyết số 110/2015/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
05 |
Nghị quyết |
64/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 |
Về ban hành Cơ chế, chính sách phát triển một số lĩnh vực trên địa bàn tỉnh. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của HĐND tỉnh Ban hành cơ chế, chính sách phát triển một số lĩnh vực trên địa bàn tỉnh |
06 |
Nghị quyết |
108/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015 |
Về sửa đổi, bổ sung Khoản 9, Điều 2 Nghị quyết số 66/2014/NQ-HĐND ngày 03 tháng 4 năm 2014 của HĐND tỉnh khóa XIII về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Sơn La thời kỳ 2011 - 2015 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 04/2016/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016 của HĐND tỉnh Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh |
07 |
Nghị quyết |
31/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 |
Quy định mức hỗ trợ chính sách đối với lực lượng dân quân của tỉnh Sơn La |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 11/2016/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Về việc quy định mức hỗ trợ đối với lực lượng Dân quân của tỉnh Sơn La |
08 |
Nghị quyết |
66/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 |
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Sơn La thời kỳ 2011 - 2015 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh giai đoạn 2017 - 2020 |
09 |
Nghị quyết |
04/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 |
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh giai đoạn 2017 - 2020 |
10 |
Nghị quyết |
342/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Sơn La năm 2011 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 |
11 |
Nghị quyết |
67/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 |
Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Sơn La |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quy định một số chế độ, định mức chi đảm bảo hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Sơn La |
12 |
Nghị quyết |
101/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 |
Về sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 67/2014/NQ-HĐND ngày 03 tháng 4 năm 2014 quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Sơn La. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quy định một số chế độ, định mức chi đảm bảo hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Sơn La |
13 |
Nghị quyết |
02/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND, Nghị quyết số 30/2012/NQ-HĐND, Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND và Khoản 1, Điều 1, Nghị quyết số 110/2015/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh |
14 |
Nghị quyết |
05/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 |
Quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh |
15 |
Nghị quyết |
131/2016/NQ-HĐND ngày 22/3/2016 |
Về việc quy định một số khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh Sơn La |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh |
16 |
Nghị quyết |
104/2015/NQ-HĐND ngày 15/01/2015 |
Sửa đổi, bổ sung Điểm 18.4, Khoản 18, Mục 1, Điều 1 Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh |
17 |
Nghị quyết |
110/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh |
18 |
Nghị quyết |
76/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 |
Quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh (Trừ Khoản 3, Mục I, Điều 1 về Phí đấu giá tài sản được thực hiện đến ngày 01 tháng 7 năm 2017) |
19 |
Nghị quyết |
77/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 |
Quy định một số khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh |
20 |
Nghị quyết |
125/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 |
Quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập năm học 2015 - 2016 trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
II |
Văn bản do UBND tỉnh ban hành |
|
|
|
21 |
Quyết định |
14/2009/QĐ-UBND ngày 20/4/2009 |
Về việc quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Tài chính; Trưởng, Phó phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành |
Được thay thế bằng Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Tài chính; Trưởng, Phó phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La |
22 |
Quyết định |
06/2012/QĐ-UBND ngày 17/4/2012 |
Ban hành Quy chế soạn thảo và ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Được thay thế bằng Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Về việc bãi bỏ Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2012; Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2014; Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2011; Chỉ thị số 04/2007/CT-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2007; Chỉ thị số 42/2010/CT-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh |
23 |
Quyết định |
01/2014/QĐ-UBND ngày 13/01/2014 |
Sửa đổi một số điều của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2012 của UBND tỉnh ban hành Quy chế soạn thảo và ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Được thay thế bằng Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2012; Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2014; Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2011; Chỉ thị số 04/2007/CT-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2007; Chỉ thị số 42/2010/CT-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh |
24 |
Quyết định |
09/2011/QĐ-UBND ngày 26/6/2011 |
Ban hành Quy chế kiểm tra xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Được thay thế bằng Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2012; Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2014; Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2011; Chỉ thị số 04/2007/CT-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2007; Chỉ thị số 42/2010/CT-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh |
25 |
Quyết định |
11/2009/QĐ-UBND ngày 13/04/2009 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Được thay thế bằng Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
26 |
Quyết định |
03/2014/QĐ-UBND ngày 19/3/2014 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Sơn La |
Được thay thế bằng Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh |
27 |
Quyết định |
31/2014/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 |
Về việc Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc trong các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Sơn La |
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy chế quản lý, vận hành sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La |
28 |
Quyết định |
01/2013/QĐ-UBND ngày 01/01/2013 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La |
Được thay thế bằng Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La |
29 |
Quyết định |
19/2008/QĐ-UBND ngày 04/10/2008 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
30 |
Quyết định |
27/2009/QĐ-UBND ngày 10/6/2009 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng |
Được thay thế bằng Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng |
31 |
Quyết định |
26/2014/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 |
Về việc Quản lý, thanh, quyết toán kinh phí phòng, chống và kiểm soát ma Túy theo Nghị quyết số 69/2014/NQ-HĐND ngày 03 tháng 4 năm 2014 |
Được thay thế bằng Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy định cụ thể một số nội dung triển khai thực hiện Nghị quyết số 128/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Sơn La về ban hành chính sách phòng, chống và kiểm soát ma Túy trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2016 - 2020 |
32 |
Quyết định |
43/2009/QĐ-UBND ngày 09/12/2009 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ của Sở Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh về việc kiện toàn cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Được thay thế bằng Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
33 |
Quyết định |
18/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương |
Được thay thế bằng Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương |
34 |
Quyết định |
05/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 |
Ban hành Quy định về xây dựng đường giao thông nông thôn gắn với Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Được thay thế bằng Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Ban hành quy định về xây dựng đường giao thông nông thôn gắn với Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sơn La |
35 |
Quyết định |
38/2009/QĐ-UBND ngày 21/9/2009 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ của Sở Tài chính |
Được thay thế bằng Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ của Sở Tài chính |
36 |
Quyết định |
10/2013/QĐ-UBND ngày 31/5/2013 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La |
37 |
Quyết định |
28/2015/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 |
về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2013 của UBND tỉnh hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành |
Được thay thế bằng Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La |
38 |
Quyết định |
08/2014/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 |
về việc quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng, Phó trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo; Trưởng, phó các đơn vị sự nghiệp giáo dục và đào tạo thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La |
Được thay thế bằng Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Về việc quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng, Phó trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La |
39 |
Quyết định |
42/2009/QĐ-UBND ngày 28/10/2009 |
Về việc quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La |
Được thay thế bằng Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các đơn vị trực thuộc Sở Giao thông vận tải |
40 |
Quyết định |
11/2011/QĐ-UBND ngày 22/7/2011 |
Về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh khóa XIII nhiệm kỳ 2011 - 2016 |
Được thay thế bằng Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh khóa XIII nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
41 |
Quyết định |
30/2009/QĐ-UBND ngày 24/7/2009 |
Về quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Tư pháp; Trưởng, Phó phòng Tư pháp thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La |
Được thay thế bằng Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó trưởng các phòng chuyên môn, đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tư pháp; Trưởng, Phó trưởng phòng Tư pháp thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La |
42 |
Quyết định |
21/2008/QĐ-UBND ngày 11/11/2008 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Thông tin và Truyền thông |
Được thay thế bằng Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La |
43 |
Quyết định |
08/2008/QĐ-UBND ngày 13/3/2009 |
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, phó các đơn vị thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La |
Được thay thế bằng Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
44 |
Quyết định |
07/2009/QĐ-UBND ngày 09/3/2009 |
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Thông tin và Truyền thông; Trưởng, Phó phòng Văn hóa và Thông tin thuộc UBND huyện, thành phố của tỉnh Sơn La |
Được thay thế bằng Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị thuộc Sở Thông tin và Truyền thông; Trưởng, Phó phòng Văn hóa và Thông tin thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La |
45 |
Quyết định |
18/2009/QĐ-UBND ngày 20/5/2009 |
Về Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Công Thương tỉnh Sơn La |
Được thay thế bằng Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Về Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Công Thương tỉnh Sơn La |
46 |
Quyết định |
21/2013/QĐ-UBND ngày 10/10/2013 |
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Ban Dân tộc và phòng Dân tộc thuộc UBND các huyện, thành phố tỉnh Sơn La |
Được thay thế bằng Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng chuyên môn thuộc Ban Dân tộc và Trưởng, Phó phòng Dân tộc thuộc UBND cấp huyện, thành phố tỉnh Sơn La |
47 |
Quyết định |
31/2009/QĐ-UBND ngày 13/8/2009 |
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các đơn vị thuộc Sở Y tế, Trưởng, Phó phòng Y tế thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực |
Được thay thế bằng Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các tổ chức, đơn vị thuộc Sở Y tế; Trưởng, Phó phòng Y tế thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La |
48 |
Quyết định |
23/2008/QĐ-UBND ngày 14/11/2008 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Y tế tỉnh Sơn La hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực |
Được thay thế bằng Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Sơn La |
49 |
Quyết định |
19/2012/QĐ-UBND ngày 17/10/2012 |
Về việc ban hành Quy định sử dụng phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương tỉnh Sơn La |
Được thay thế bằng Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy định sử dụng phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương, tỉnh Sơn La |
50 |
Chỉ thị |
04/2007/CT-UBND ngày 18/01/2007 |
Về việc tăng cường trách nhiệm của các cấp, các ngành trong công tác soạn thảo, ban hành, kiểm tra, xử lý và rà soát văn bản QPPL |
Được thay thế bằng Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Về việc bãi bỏ Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2012; Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2014; Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2011; Chỉ thị số 04/2007/CT-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2007; Chỉ thị số 42/2010/CT-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh |
51 |
Chỉ thị |
42/2010/CT-UBND ngày 29/12/2010 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản |
Được thay thế bằng Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Về việc bãi bỏ Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2012; Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2014; Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2011; Chỉ thị số 04/2007/CT-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2007; Chỉ thị số 42/2010/CT-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh |
B. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
CỦA HĐND, UBND TỈNH SƠN LA HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM
2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 154 /QĐ-UBND ngày
20 tháng 01 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành |
Tên gọi văn bản/Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
258/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008 |
Về việc ban hành chính sách phát triển chăn nuôi đại gia súc trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2009 - 2015 |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
2 |
Nghị quyết |
362/2011/NQ-HĐND ngày 18/3/2011 |
Về việc sửa đổi bổ sung Nghị quyết số 258/2008/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2008 của HĐND tỉnh Về việc ban hành chính sách phát triển chăn nuôi đại gia súc trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2009 - 2015 |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
DANH MỤC
A. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA
HĐND, UBND TỈNH SƠN LA HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số
154 /QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
|
I |
Văn bản do HĐND tỉnh ban hành |
|
|
|
||
1 |
Nghị quyết |
110/2015/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 về quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh |
Khoản 1, Điều 1 |
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 về việc bãi bỏ Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND, Nghị quyết số 30/2012/NQ-HĐND, Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND và Khoản 1, Điều 1, Nghị quyết số 110/2015/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
15/8/2016 |
|
2 |
Nghị quyết |
61/2014/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh về việc quy định chính sách hỗ trợ tổ chức nấu ăn cho trường phổ thông có học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh |
Điểm a, Khoản 2, và Điểm a, Khoản 3, Điều 1 |
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La Quy định cụ thể về tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh để nhà trường tổ chức nấu ăn tại các trường phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh |
01/01/2017 |
|
3 |
Nghị quyết |
82/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh về chính sách khuyến khích nâng cao chất lượng dạy và học trong hoạt động giáo dục và đào tạo tỉnh Sơn La |
- Điểm 2.1, 2.2 Khoản 2, Điều 1; - Gạch đầu dòng thứ 1, Tiết a, Điểm 1.2, Mục 1; - Gạch đầu dòng thứ 4, Tiết a, Điểm 1.2, Mục 1; - Tiết a, Điểm 1.2, Mục 1; - Dấu cộng thứ nhất, thứ 2; gạch đầu dòng thứ nhất, Tiết c, Điểm 1.2, Mục 1 - Tiết 1.5.1, Điểm 1.5, Mục 1; - Bổ sung Điểm 2.5, Mục 2; - Bổ sung Điểm 2.6, Mục 2 |
Được sửa đổi bổ sung bằng Nghị quyết số 21/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 82/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh về chính sách khuyến khích nâng cao chất lượng dạy và học trong hoạt động giáo dục và đào tạo tỉnh Sơn La |
01/01/2017 |
|
II |
Văn bản do UBND tỉnh ban hành |
|
|
|
||
4 |
Quyết định |
04/2013/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2013 của UBND tỉnh về việc quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Sơn La |
- Sửa đổi Khoản 2 Điều 2 ; - Tại ý cuối cùng của gạch đầu dòng thứ 2, Khoản 1 ; - Tại gạch đầu dòng thứ 2 Khoản 2 Điều 3 ; - Tại cộng đầu dòng thứ hai Điểm a, Khoản 1 ; Tại gạch đầu dòng thứ hai và thứ 3 của Điểm a, Khoản 1 Điều 4 ; - Bổ sung thêm nội dung vào Khoản 1 ; Sửa đổi Khoản 3 và Khoản 4 ; Bổ sung Khoản 9 Điều 6 ; - Bãi bỏ Khoản 3 Điều 2 ; - Bãi bỏ gạch đầu dòng thứ nhất của Khoản 1 Điều 3; - Bãi bỏ cộng đầu dòng thứ ba Điểm a Khoản 1 Điều 4. |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2013 của UBND tỉnh về việc quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Sơn La |
13/8/2016 |
|
5 |
Quyết định |
Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh về sửa đổi Điều 6 Quyết định số 12/2007/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2007 của UBND tỉnh quy định chi tiết một số điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La |
- Bổ sung thêm Khoản 3 vào Điều 1 |
Được bổ sung bằng Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Về việc bổ sung thêm Khoản 3 vào Điều 1 Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh về sửa đổi Điều 6 Quyết định số 12/2007/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2007 của UBND tỉnh quy định chi tiết một số điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La |
21/12/2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|