Quyết định 154/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích năm 2025 do tỉnh Bến Tre ban hành
Số hiệu | 154/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/01/2025 |
Ngày có hiệu lực | 13/01/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Trần Ngọc Tam |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 154/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 13 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH NĂM 2025
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ngày 23 tháng 6 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định một số nội dung và biện pháp thi hành Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 73/TTr-STTTT ngày 09 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích, gồm:
1. Danh mục 178 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích năm 2025 (Phụ lục I), trong đó:
a) Danh mục 21 thủ tục hành chính chỉ tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
b) Danh mục 96 thủ tục hành chính chỉ trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
c) Danh mục 61 thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
2. Danh mục 12 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích năm 2025 (Phụ lục II), trong đó:
a) Danh mục 02 thủ tục hành chính chỉ tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
b) Danh mục 05 thủ tục hành chính chỉ trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
c) Danh mục 05 thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
3. Danh mục 12 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích năm 2025 (Phụ lục III), trong đó:
a) Danh mục 04 thủ tục hành chính chỉ tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
b) Danh mục 01 thủ tục hành chính chỉ trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
c) Danh mục 07 thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, các sở, ban, ngành quản lý về ngành, lĩnh vực: Căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích và Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức triển khai, niêm yết Danh mục thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính và công khai trên Cổng thông tin điện tử thành phần của từng cơ quan, địa phương để cá nhân, tổ chức biết lựa chọn, thực hiện. Tổ chức tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện đăng tải công khai và cập nhật bổ sung kịp thời Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên cổng Thông tin điện tử của tỉnh.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 154/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 13 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH NĂM 2025
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ngày 23 tháng 6 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định một số nội dung và biện pháp thi hành Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 73/TTr-STTTT ngày 09 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích, gồm:
1. Danh mục 178 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích năm 2025 (Phụ lục I), trong đó:
a) Danh mục 21 thủ tục hành chính chỉ tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
b) Danh mục 96 thủ tục hành chính chỉ trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
c) Danh mục 61 thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
2. Danh mục 12 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích năm 2025 (Phụ lục II), trong đó:
a) Danh mục 02 thủ tục hành chính chỉ tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
b) Danh mục 05 thủ tục hành chính chỉ trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
c) Danh mục 05 thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
3. Danh mục 12 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích năm 2025 (Phụ lục III), trong đó:
a) Danh mục 04 thủ tục hành chính chỉ tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
b) Danh mục 01 thủ tục hành chính chỉ trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
c) Danh mục 07 thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, các sở, ban, ngành quản lý về ngành, lĩnh vực: Căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích và Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức triển khai, niêm yết Danh mục thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính và công khai trên Cổng thông tin điện tử thành phần của từng cơ quan, địa phương để cá nhân, tổ chức biết lựa chọn, thực hiện. Tổ chức tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện đăng tải công khai và cập nhật bổ sung kịp thời Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên cổng Thông tin điện tử của tỉnh.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm:
a) Theo dõi, kịp thời tham mưu, đề xuất trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định điều chỉnh, bổ sung Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh.
b) Theo dõi, kiểm tra, đôn đốc, báo cáo kết quả thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo đúng thời gian quy định; kịp thời tổng hợp khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện để báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, chỉ đạo.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3107/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH THỰC HIỆN TIẾP
NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
CÔNG ÍCH NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Chỉ tiếp nhận hồ sơ giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI |
Chỉ trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI |
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI |
I |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng UBND tỉnh (02) |
|
|
|
|
Lĩnh vực: Tiếp Công dân (01) |
|
|
|
1 |
Tiếp Công dân |
|
X |
|
|
Lĩnh vực: Xử lý đơn, thư (01) |
|
|
|
2 |
Xử lý đơn |
|
|
X |
II |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương (10) |
|
|
|
|
Lĩnh vực: An toàn thực phẩm (02) |
|
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện |
|
X |
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện |
|
X |
|
|
Lĩnh vực: Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng (01) |
|
|
|
1 |
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của địa phương |
|
X |
|
|
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước (03) |
|
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
X |
|
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
X |
|
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
X |
|
|
Lĩnh vực: Xúc tiến thương mại (04) |
|
|
|
1 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
X |
|
2 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
X |
|
3 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
X |
|
4 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
X |
|
III |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo (03) |
|
|
|
|
Lĩnh vực: Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (02) |
|
|
|
1 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
|
X |
|
2 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
|
X |
|
|
Lĩnh vực: Giáo dục trung học (01) |
|
|
|
1 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
|
X |
|
IV |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (04) |
|
|
|
|
Lĩnh vực: Đường bộ (04) |
|
|
|
1 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
|
X |
|
2 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
|
X |
|
3 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
|
|
X |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
|
|
X |
V |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư (02) |
|
|
|
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (02) |
|
|
|
1 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
X |
2 |
Giải thể doanh nghiệp |
|
|
X |
VI |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ (02) |
|
|
|
|
Lĩnh vực: Tiếp công dân (01) |
|
|
|
1 |
Tiếp công dân |
|
X |
|
|
Lĩnh vực: Xử lý đơn thư (01) |
|
|
|
1 |
Xử lý đơn thư |
|
|
X |
VII |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội (06) |
|
|
|
|
Lĩnh vực: Việc làm (02) |
|
|
|
1 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
|
X |
|
2 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
X |
|
|
Lĩnh vực: Lao động (01) |
|
|
|
1 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
X |
|
|
Lĩnh vực: An toàn, vệ sinh lao động (01) |
|
|
|
1 |
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
|
X |
|
|
Lĩnh vực: Lao động ngoài nước (01) |
|
|
|
1 |
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết |
|
X |
|
|
Lĩnh vực: Người có công (01) |
|
|
|
1 |
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú |
|
X |
|
VIII |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ (02) |
|
|
|
|
Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng (01) |
|
|
|
1 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành tỉnh |
|
|
X |
|
Lĩnh vực: Tín ngưỡng, tôn giáo (01) |
|
|
|
2 |
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
|
|
X |
IX |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn (41) |
|
|
|
|
Lĩnh vực: Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (02) |
|
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
|
|
X |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
|
|
X |
|
Lĩnh vực Thú y (09) |
|
|
|
1 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
|
|
X |
2 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y |
|
|
X |
3 |
Cấp giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
|
X |
|
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
X |
|
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
|
X |
6 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
|
|
X |
7 |
Cấp lại giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
|
X |
|
8 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
|
X |
|
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
|
X |
|
|
Lĩnh vực: Lâm nghiệp (04) |
|
|
|
1 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
|
|
X |
2 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES |
|
|
X |
3 |
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế |
|
X |
|
4 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng |
|
X |
|
|
Lĩnh vực: Kiểm lâm (02) |
|
|
|
1 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức |
|
X |
|
2 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
|
X |
|
|
Lĩnh vực: Trồng trọt (01) |
|
|
|
1 |
Cấp quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
|
|
X |
|
Lĩnh vực: Bảo vệ thực vật (07) |
|
|
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
|
|
X |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật |
|
|
X |
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật |
|
|
X |
4 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh) |
|
|
X |
5 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|
|
X |
6 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|
|
X |
7 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
|
|
X |
|
Lĩnh vực: Khoa học công nghệ và môi trường (01) |
|
|
|
1 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
|
|
X |
|
Lĩnh vực: Thủy sản (14) |
|
|
|
1 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
|
|
X |
2 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển |
|
|
X |
3 |
Xóa đăng ký tàu cá |
|
|
X |
4 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
|
|
X |
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
|
|
X |
6 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
|
|
X |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá |
|
|
X |
8 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
|
|
X |
9 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
|
|
X |
10 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
|
|
X |
11 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
|
|
X |
12 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá |
|
|
X |
13 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
|
|
X |
14 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) |
|
|
X |
|
Lĩnh vực: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (01) |
|
|
|
1 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
|
|
X |
X |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp (01) |
|
|
|
|
Lĩnh vực: Lý lịch tư pháp (01) |
|
|
|
1 |
Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
|
X |
|
XI |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Tài Nguyên và Môi trường (29) |
|
|
|
|
Lĩnh vực: Đất đai (17) |
|
|
|
1 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
X |
|
|
2 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
X |
|
|
3 |
Giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất |
X |
|
|
4 |
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước |
X |
|
|
5 |
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước |
X |
|
|
6 |
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
X |
|
|
7 |
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức trong nước, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
X |
|
|
8 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
X |
|
|
9 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
X |
|
|
10 |
Chấp thuận tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án |
|
|
X |
11 |
Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
X |
|
|
12 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất |
X |
|
|
13 |
Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
X |
|
|
14 |
Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
X |
|
|
15 |
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là tổ chức |
X |
|
|
16 |
Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất |
X |
|
|
17 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
X |
|
|
|
Lĩnh vực: Đo đạc, bản đồ (01) |
|
|
|
1 |
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
|
|
X |
|
Lĩnh vực: Trồng trọt (01) |
|
|
|
1 |
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên |
X |
|
|
|
Lĩnh vực: Môi trường (09) |
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép môi trường |
|
|
X |
2 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
|
|
X |
3 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
|
|
X |
4 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
|
|
X |
5 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
|
X |
6 |
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) |
|
|
X |
7 |
Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
|
X |
|
8 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
|
X |
|
9 |
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
|
|
X |
|
Lĩnh vực: Phí lệ phí (01) |
|
|
|
1 |
Kê khai, thẩm định tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp |
|
|
X |
XII |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông (01) |
|
|
|
|
Lĩnh vực: Báo chí (01) |
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
|
|
X |
XIII |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (36) |
|
|
|
|
Lĩnh vực: Di sản văn hóa (07) |
|
|
|
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
X |
|
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
|
X |
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
X |
|
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
X |
|
5 |
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
X |
|
6 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
X |
|
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
|
X |
|
|
Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở (05) |
|
|
|
1 |
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
|
X |
|
2 |
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
|
X |
|
3 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
X |
|
4 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
X |
|
5 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
X |
|
|
Lĩnh vực: Gia đình (03) |
|
|
|
1 |
Thủ tục cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
|
X |
|
2 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
|
X |
|
3 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
|
X |
|
|
Lĩnh vực: Du lịch (18) |
|
|
|
1 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
X |
|
2 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
X |
|
3 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
|
X |
|
4 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
|
X |
|
5 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
X |
|
6 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
X |
|
7 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
X |
|
8 |
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
X |
|
9 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
X |
|
10 |
Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
X |
|
11 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
|
X |
12 |
Cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
|
X |
13 |
Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
X |
|
|
14 |
Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
X |
|
|
15 |
Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
X |
|
|
16 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
X |
|
|
17 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
|
X |
|
18 |
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
X |
|
|
Lĩnh vực: Hợp tác quốc tế (03) |
|
|
|
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
|
X |
|
2 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
|
X |
|
3 |
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
|
X |
|
XIV |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng (18) |
|
|
|
|
Lĩnh vực: Quản lý hoạt động xây dựng (14) |
|
|
|
1 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
X |
|
2 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
X |
|
3 |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III |
|
X |
|
4 |
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III |
|
X |
|
5 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
|
X |
|
6 |
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
X |
|
7 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) |
|
X |
|
8 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
|
X |
|
9 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
X |
|
10 |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài |
|
X |
|
11 |
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
X |
|
12 |
Cấp cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) |
|
X |
|
13 |
Cấp cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
|
X |
|
14 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
X |
|
|
Lĩnh vực: Quy hoạch - Kiến trúc (04) |
|
|
|
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
|
X |
|
2 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
|
X |
|
3 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề |
|
X |
|
4 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
|
X |
|
XV |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế (12) |
|
|
|
|
Lĩnh vực: Khám chữa bệnh (05) |
|
|
|
1 |
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
|
X |
|
2 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
|
X |
|
3 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
|
X |
|
4 |
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
|
X |
|
5 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
|
X |
|
|
Lĩnh vực: Dược (06) |
|
|
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
X |
|
2 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
|
X |
|
3 |
Cấp lần đầu và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
X |
|
4 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
|
X |
|
5 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
|
X |
|
6 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
|
X |
|
|
Lĩnh vực: An toàn thực phẩm và dinh dưỡng (01) |
|
|
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
X |
|
XVI |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh (09) |
|
|
|
|
Lĩnh vực: Tiếp công dân (01) |
|
|
|
1 |
Tiếp công dân |
|
X |
|
|
Lĩnh vực: Xử lý đơn (01) |
|
|
|
1 |
Xử lý đơn |
|
|
X |
|
Lĩnh vực: Khiếu nại (02) |
|
|
|
1 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu |
|
|
X |
2 |
Giải quyết khiếu nại lần hai |
|
|
X |
|
Lĩnh vực: Tố cáo (01) |
|
|
|
1 |
Giải quyết tố cáo |
|
|
X |
|
Lĩnh vực: Phòng chống tham nhũng (04) |
|
|
|
1 |
Thủ tục kê khai tài sản thu nhập |
|
|
X |
2 |
Thủ tục xác minh tài sản thu nhập |
|
|
X |
3 |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
|
|
X |
4 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
|
|
X |
Tổng cộng |
21 |
96 |
61 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ
SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH NĂM
2025
(Kèm theo Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Chỉ tiếp nhận hồ sơ giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI |
Chỉ trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI |
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI |
I |
Lĩnh vực: Công thương (02) |
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
X |
|
|
2 |
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
X |
|
|
II |
Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở (01) |
|
|
|
1 |
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke |
|
|
X |
III |
Lĩnh vực: Kế hoạch và Đầu tư (03) |
|
|
|
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
X |
|
2 |
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
|
X |
|
3 |
Chấm dứt hoạt động đăng ký kinh doanh |
|
X |
|
IV |
Lĩnh vực: Tư pháp (01) |
|
|
|
1 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
|
X |
V |
Lĩnh vực: Chứng thực (02) |
|
|
|
1 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
|
X |
2 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
|
X |
VI |
Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo (02) |
|
|
|
1 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
X |
|
2 |
Cấp bản sao bằng tốt nghiệp THCS |
|
X |
|
VII |
Lĩnh vực: Viễn thông (01) |
|
|
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
|
X |
Tổng cộng |
2 |
5 |
5 |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ
SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Chỉ tiếp nhận hồ sơ giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI |
Chỉ trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI |
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI |
I |
Lĩnh vực: Hộ tịch (06) |
|
|
|
1 |
Đăng ký khai sinh |
X |
|
|
2 |
Đăng ký kết hôn |
X |
|
|
3 |
Đăng ký khai tử |
X |
|
|
4 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
|
X |
5 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
|
X |
6 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
|
X |
II |
Lĩnh vực: Lao động - Thương binh và Xã hội (03) |
|
|
|
1 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ cận nghèo trong năm |
|
|
X |
2 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh |
|
|
X |
3 |
Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật |
|
X |
|
III |
Lĩnh vực: Tài nguyên và môi trường (01) |
|
|
|
1 |
Hòa giải tranh chấp đất đai |
X |
|
|
IV |
Lĩnh vực: Nội vụ (02) |
|
|
|
1 |
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
|
|
X |
2 |
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
|
X |
|
Tổng cộng |
4 |
1 |
7 |