Quyết định 154/QĐ-UBDT năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 của Ủy ban Dân tộc
Số hiệu | 154/QĐ-UBDT |
Ngày ban hành | 18/03/2021 |
Ngày có hiệu lực | 18/03/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Uỷ ban Dân tộc |
Người ký | Lê Sơn Hải |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN DÂN TỘC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 154/QĐ-UBDT |
Hà Nội, ngày 18 tháng 3 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019 CỦA ỦY BAN DÂN TỘC
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP, ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/20177TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư số 90/2018/TT- BTC ngày 28/9/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông báo số 880/TB-BTC ngày 30 tháng 11 năm 2020 về việc thẩm định quyết toán ngân sách năm 2019 của Bộ Tài chính đối với Ủy ban Dân tộc;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 của Ủy ban Dân tộc (theo biểu mẫu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
Đơn vị: ỦY BAN DÂN TỘC
Chương: 083
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 154/QĐ-UBDT ngày 18/3/2020 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
ĐV tính: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Tổng số liệu báo cáo quyết toán |
Tổng số liệu quyết toán được duyệt |
Chênh lệch |
Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc |
||||
Văn phòng Ủy ban |
Tạp chí Dân tộc |
Trung tâm Thông tin |
Học viện Dân tộc |
Văn phòng Chương trình KH&CN |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5=4-3 |
6 |
8 |
9 |
10 |
11 |
A |
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
335.340 |
335.340 |
0 |
101.202 |
600 |
6.131 |
47.626 |
60.060 |
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
325.277 |
325.277 |
0 |
100.402 |
600 |
6.131 |
47.626 |
60.060 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
92.346 |
92.346 |
0 |
89.546 |
0 |
2.000 |
0 |
0 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
46.370 |
46.370 |
0 |
46.370 |
|
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
45.976 |
45.976 |
0 |
43.176 |
|
2.000 |
|
|
1.3 |
Nguồn khác |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
64.200 |
64.200 |
0 |
1.583 |
0 |
0 |
2.557 |
60.060 |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
63.178 |
63.178 |
0 |
1.583 |
|
|
|
59.249 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
59.249 |
59.249 |
0 |
|
|
|
|
59.249 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
3.929 |
3.929 |
0 |
1.583 |
|
|
2.346 |
|
|
Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
1.022 |
1.022 |
0 |
|
|
|
21.1 |
81.1 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
40.629 |
40.629 |
0 |
3.593 |
0 |
0 |
37.036 |
0 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
14.815 |
14.815 |
0 |
|
|
|
14.815 |
|
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
25.814 |
25.814 |
0 |
3.593 |
|
|
22.221 |
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
889 |
889 |
0 |
889 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
2.741 |
2.741 |
0 |
|
|
2.741 |
|
|
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
8.781 |
8.781 |
0 |
2.107 |
|
240 |
6.434 |
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
2.739 |
2.739 |
0 |
789 |
|
350 |
1.600 |
|
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
2.739 |
2.739 |
0 |
789 |
|
350 |
1.600 |
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
112.952 |
112.952 |
0 |
1.895 |
600 |
800 |
0 |
0 |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
112.952 |
112.952 |
0 |
1.895 |
600 |
800 |
|
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
9.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
II |
Nguồn vốn viện trợ |
9.263 |
9.263 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
1.381 |
1.381 |
0 |
|
|
|
|
|
1.1 |
Dự án Bình đẳng giới |
938 |
938 |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Dự án PRPP |
444 |
444 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
7.882 |
7.882 |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Dự án EMPS |
7.882 |
7.882 |
|
|
|
|
|
|
III |
Nguồn vay nợ nước ngoài |
800 |
800 |
0 |
800 |
|
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
1.1 |
Dự án A... |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
800 |
800 |
0 |
800 |
|
|
|
|
2.1 |
Dự án Chương trình mở rộng vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả |
800 |
800 |
0 |
800 |
|
|
|
|
Số TT |
Nội dung |
Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đvi trực thuộc |
|||
Văn hóa Thông tin (Cấp Báo, Tạp chí theo QĐ 45/QĐ-TTg) |
BQLDA Nâng cao hiệu quả các CTCSPT và sáng kiến giảm nghèo EMPS |
Dự án bình đẳng giới vùng DTTS |
Dự án PRPP |
||
1 |
2 |
11 |
12 |
14 |
15 |
A |
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
|
B |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
109.657 |
800 |
938 |
444 |
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
109.657 |
800 |
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
800 |
0 |
0 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
800 |
|
|
1.3 |
Nguồn khác |
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
|
|
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
0 |
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
|
|
Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
|
|
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
0 |
0 |
|
|
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
|
0 |
|
|
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
109.657 |
|
|
|
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
109.657 |
|
|
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
9.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
|
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
II |
Nguồn vốn viện trợ |
0 |
0,0 |
937,5 |
443,9 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
937,5 |
443,9 |
1.1 |
Dự án Bình đẳng giới |
|
|
937,5 |
|
1.3 |
Dự án PRPP |
|
|
|
443,9 |
2 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
|
7.881,7 |
|
|
1.1 |
Dự án EMPS |
|
7.881,7 |
|
|
III |
Nguồn vay nợ nước ngoài |
|
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
1.1 |
Dự án A... |
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|