TT
|
Nội dung đào tạo, bồi dưỡng
|
Đối tượng
|
Số lớp dự kiến
|
Số học viên dự kiến
|
Thời gian dự kiến
|
Dự kiến thời gian thực hiện
|
Kinh phí dự kiến (1000
đồng)
|
Cơ quan thực hiện
|
Địa điểm tổ chức
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
Bồi dưỡng kỹ năng lãnh
đạo, quản lý cho cán bộ nữ cấp tỉnh
|
Cán bộ, công chức nữ giữ chức vụ Trưởng, phó phòng/ban cấp
tỉnh
|
2
|
172
|
05 ngày
|
Quý 2-4/2020
|
141.080
|
Sở Nội vụ phối hợp với cở sở đào tạo, bồi dưỡng
|
Tại thành phố Bắc Ninh
|
2
|
Bồi dưỡng văn hoá công
sở, đạo đức công vụ và kỹ năng phối hợp trong thực thi công vụ đối với công
chức cấp xã
|
Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp
xã, phường, thị trấn.
|
1
|
126
|
03 ngày
|
47.120
|
Tại thành phố Bắc Ninh
|
3
|
Bồi dưỡng kiến thức,
năng lực quản lý hành chính, quản lý kinh tế - xã hội chuyên sâu cho Chủ tịch,
Phó Chủ tịch UBND xã theo Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng
Chính phủ
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã (không tính phường
và thị trấn)
|
1
|
94
|
05 ngày
|
62.400
|
Tại thành phố Bắc Ninh
|
4
|
Bồi dưỡng chuyên sâu
cho công chức tư pháp hộ tịch. Nội dung: nghiệp vụ xử lý vi phạm hành chính;
nghiệp vụ theo dõi thi hành pháp luật, XD xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
theo Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
Công chức tư pháp - hộ tịch cấp xã
(không tính các phường và thị trấn)
|
1
|
94
|
05 ngày
|
62.400
|
Tại thành phố Bắc Ninh
|
5
|
Bồi dưỡng chuyên sâu về xây dựng (quản lý hạ tầng
kỹ thuật nông thôn) cho công chức địa chính – nông nghiệp – xây dựng và môi
trường xã theo Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính
phủ
|
Công chức địa
chính – nông nghiệp – xây dựng và môi trường xã (không tính phường và thị trấn)
|
1
|
94
|
03 ngày
|
42.000
|
Tại thành phố Bắc
Ninh
|
6
|
Bồi dưỡng chuyên sâu về xây dựng (quản lý đấu
thầu; công tác lập hồ sơ hoàn công với các công trình xây dựng do UBND xã đầu
tư) cho công chức địa chính – nông nghiệp – xây dựng và môi trường xã thực hiện
Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
Công chức địa
chính – nông nghiệp – xây dựng và môi trường xã (không tính phường và thị trấn)
|
1
|
94
|
05 ngày
|
Quý 2-4/2020
|
62.400
|
Sở Nội vụ phối hợp với cở sở đào tạo, bồi dưỡng
|
Tại thành phố Bắc
Ninh
|
7
|
Bồi dưỡng chuyên sâu nghiệp vụ về quản lý chất
thải và kế hoạch bảo vệ môi trường gắn liền với xây dựng nông thôn mới cho
công chức địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường xã theo Quyết định
số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
Công chức địa
chính – nông nghiệp – xây dựng và môi trường xã (không tính phường và thị trấn)
|
1
|
94
|
05 ngày
|
|
62.400
|
|
Tại thành phố Bắc
Ninh
|
8
|
Bồi dưỡng chuyên sâu nghiệp vụ về bảo vệ môi
trường làng nghề; bảo vệ môi trường cơ sở sản xuất kinh doanh cho công chức địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường xã theo Quyết định số
1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
Công chức địa
chính – nông nghiệp – xây dựng và môi trường xã (không tính phường và thị trấn)
|
1
|
94
|
05 ngày
|
|
62.400
|
|
Tại thành phố Bắc
Ninh
|
9
|
Bồi dưỡng chuyên sâu nghiệp vụ về công tác tài
chính cho công chức tài chính kế toán xã theo Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày
16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
Công chức tài
chính - kế toán xã (không tính phường và thị trấn)
|
1
|
94
|
05 ngày
|
|
62.400
|
|
Tại thành phố Bắc
Ninh
|
10
|
Tập huấn bồi dưỡng các văn bản quy phạm pháp
luật sửa đổi về cán bộ, công chức
|
Lãnh đạo và
chuyên viên các Sở ngành; lãnh đạo huyện, Lãnh đạo phòng Nội vụ, chuyên viên
của UBND cấp huyện;
Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh và các sở, ban, ngành;
Sở Nội vụ: Lãnh đạo Sở, công chức các phòng chuyên môn; Lãnh đạo các đơn vị
trực thuộc
|
1
|
208
|
02 ngày
|
|
48.760
|
|
Tại thành phố Bắc
Ninh
|
11
|
Bồi dưỡng Công nghệ thông tin cơ bản
|
Cán bộ, công chức
của tỉnh
|
5
|
200
|
22 ngày
|
|
1.670.600
|
|
Tại thành phố Bắc
Ninh
|
12
|
Bồi dưỡng lập hồ sơ,
giao nộp hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ quan, lưu trữ lịch sử
|
Chuyên viên các Sở, ban ngành, các Chi cục và các phòng chuyên
môn thuộc UBND cấp huyện, thị xã, thành phố
|
4
|
480
|
02 ngày
|
Quý 2-4/2020
|
123.440
|
Sở Nội vụ
|
Tại thành phố Bắc Ninh
|
13
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ
công tác tôn giáo
|
Cán bộ làm công tác phụ nữ, mặt trận tổ quốc cấp xã
|
2
|
252
|
03 ngày
|
|
91.240
|
|
|
14
|
Tập huấn bồi dưỡng về
chuyên môn nghiệp vụ công tác thi đua khen thưởng
|
Lãnh đạo Cấp sở ban ngành, đoàn thể, hội Tổ chức chính trị
xã hội cấp tỉnh; Lãnh đạo và cán bộ theo dõi công tác TĐKT; Thủ trường các
Trường THPT, Trung tâm GDTX + GDNN thuộc Sở giáo dục, Các bệnh viện, trung
tâm y tế thuộc Sở Y tế; Ban Thi đua - khen thưởng tỉnh
|
1
|
156
|
01 ngày
|
|
18.960
|
|
Tại thành phố Bắc Ninh
|
15
|
Tập huấn Phổ biến và
cập nhật các kiến thức, các văn bản quy phạm phát luật mới liên quan đến các
lĩnh vực quản lý nhà nước ngành Công Thương: Thông tư số 15/2019/TT-BCT;
Thông tư số 36/2018/TT-BCT; Quyết định số 280/2018/QĐ-TTg; Nghị định số
09/2018/NĐ-CP; Nghị định số 81/2018/NĐ-CP...
|
Cán bộ, công chức Sở Công Thương; cán bộ công chức các
phòng kinh tế, kinh tế và hạ tầng các huyện, thị xã thành phố
|
1
|
50
|
02 ngày
|
Quý 3/2020
|
14.100
|
Sở Công Thương
|
Tại thành phố Bắc
Ninh
|
16
|
Tập huấn chứng thư số
cho các cá nhân
|
Công chức thuộc các Sở, ban ngành, UBND cấp huyện và cán
bộ công chức cấp xã chưa được cấp chứng thư số
|
54
|
3240
|
01 ngày
|
Quý 2-4/2020
|
1.091.340
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Tại thành phố Bắc Ninh
|
17
|
Bồi dưỡng các ứng dụng
CNTT dùng chung của tỉnh
|
Quản lý văn bản và điều hành, Thư điện tử, trang thông
tin điện tử thành phần
|
3
|
126
|
02 ngày
|
Quý 3/2020
|
97.500
|
|
|
18
|
Tập huấn Luật Kiến
trúc
|
Lãnh đạo, công chức, viên chức của Sở Xây dựng; Lãnh đạo
và cán bộ chuyên môn các Sở, ngành có liên quan; Lãnh đạo HĐND, UBND, Trưởng
các phòng Kinh tế và Hạ tầng, Quản lý đô thị các huyện, thị xã, thành phố; Chủ
tịch, Phó Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn...
|
1
|
300
|
01 ngày
|
Quý 3/2020
|
37.940
|
Sở Xây dựng
|
Tại thành phố Bắc Ninh
|
19
|
Tập huấn bồi dưỡng
nghiệp vụ làm công tác pháp chế và Luật ban hành văn bản 2015
|
Lãnh đạo và chuyên viên Sở Tư pháp; cán bộ làm công tác pháp
chế các sở, ban ngành tỉnh
|
1
|
30
|
01 ngày
|
Quý 3/2020
|
5.100
|
Sở Tư pháp
|
Tại thành phố Bắc Ninh
|
20
|
Tập huấn bồi dưỡng
nghiệp vụ làm công tác hộ tịch
|
Cán bộ làm công tác tư pháp - hộ tịch trên địa bàn tỉnh
|
1
|
352
|
03 ngày
|
Quý 3/2020
|
67.240
|
|
|
21
|
Tập huấn công tác quản
lý Tài chính ngân sách trên địa bàn tỉnh
|
Chánh Văn phòng, Trường phòng TC-KH, kế toán các Sở, ban,
ngành; Lãnh đạo và kế toán Văn phòng Tỉnh ủy; Công chức phòng TCKH các huyện,
thị xã, thành phố và công chức các phòng thuộc Sở
|
1
|
130
|
01 ngày
|
Quý 3/2020
|
50.400
|
Sở Tài chính
|
Tại thành phố Bắc Ninh
|
|
|
Công chức tài chính - kế toán các xã, phường, thị trấn
trong tỉnh; công chức phòng TCKH và công chức các phòng thuộc Sở
|
1
|
135
|
01 ngày
|
Quý 4/2020
|
52.300
|
|
|
22
|
Tập huấn ứng dụng tin
học tài chính (hệ thống Tabmis)
|
Công chức phòng TCKH các huyện, thị xã, thành phố và công
chức các phòng, đơn vị thuộc Sở.
|
1
|
50
|
01 ngày
|
Quý 4/2020
|
6.000
|
|
|
23
|
Tập huấn nghiệp vụ công tác tiếp công dân, xử
lý đơn thư; Công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo; Công tác kê khai, minh bạch
tải sản, thu nhập...
|
Cán bộ, công chức
ngành thanh tra tỉnh Bắc Ninh; Văn phòng Tiếp công dân tỉnh; Văn phòng Tiếp
công dân cấp huyện; Cán bộ chủ chốt xã phường trong toàn tỉnh
|
1
|
373
|
01 ngày
|
Quý 3-4/2020
|
40.490
|
Thanh tra tỉnh
|
Tại thành phố Bắc
Ninh
|
24
|
Tập huấn bồi dưỡng công tác kiểm soát thủ tục
hành chính năm 2020
|
Cán bộ đầu mối
thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính công chức, viên chức thực hiện nhiệm vụ
tiếp nhận - trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công các cấp
|
2
|
320
|
01 ngày
|
Quý 3-4/2020
|
44.920
|
Văn phòng UBND
tỉnh
|
Tại thành phố Bắc
Ninh
|
25
|
Tập huấn công tác mặt
trận năm 2020
|
Cán bộ, công chức cơ quan Ủy ban MTTQ tỉnh, Ủy viên
UBMTTQ tỉnh, Ban TT Ủy ban MTTQ cấp huyện, Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban MTTQ
cấp xã.
|
1
|
506
|
03 ngày
|
Quý 4/2020
|
64.940
|
Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh
|
Tại thành phố Bắc Ninh
|
26
|
Tập huấn nghiệp vụ
TTND, GSĐTCĐ, giám sát phản biện xã hội.
|
Cán bộ, công chức cơ quan Ủy ban MTTQ tỉnh, Ủy viên UBMTTQ
tỉnh, Ban TT Ủy ban MTTQ cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban MTTQ cấp xã, Trưởng ban
Thanh tra nhân dân.
|
1
|
380
|
03 ngày
|
Quý 4/2020
|
53.600
|
Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh
|
Tại thành phố Bắc Ninh
|
27
|
Bồi dưỡng Cán bộ Đoàn
chuyên trách cấp tỉnh; cán bộ Đoàn chuyên trách cấp huyện
|
Cán bộ chuyên trách cơ quan Tỉnh đoàn; Cán bộ chuyên
trách cấp huyện
|
1
|
70
|
05 ngày
|
Quý 3/2020
|
63.200
|
Tỉnh Đoàn Bắc Ninh
|
Tại thành phố Bắc Ninh
|
28
|
Bồi dưỡng Bí thư
Đoàn cơ sở khối xã, phường, thị trấn
|
Bí thư Đoàn cơ sở khối xã, phường, thị trấn và 08 trưởng
đoàn, Bí thư Đoàn cơ sở khối xã, phường, thị trấn
|
1
|
134
|
05 ngày
|
Quý 3/2020
|
71.880
|
|
|
29
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ
công tác hội phụ nữ năm 2020.
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội phụ nữ cấp xã; cán bộ chuyên
trách hội cấp tỉnh, cấp huyện; nữ công Liên đoàn Lao động.
|
3
|
309
|
03 ngày
|
Quý 2/2020
|
106.470
|
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
Tại thành phố Bắc Ninh
|
30
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ
công tác Hội Nông dân năm 2020
|
Cán bộ, công chức cơ quan Hội Nông dân (cấp tỉnh, cấp huyện)
Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội Nông dân các xã, phường, thị trấn.
|
3
|
510
|
03 ngày
|
Quý 3/2020
|
137.430
|
Hội Nông dân
|
Tại thành phố Bắc Ninh
|
|
Tổng cộng
|
|
100
|
9267
|
|
|
4.562.450
|
|
|