Quyết định 153/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 153/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/01/2020 |
Ngày có hiệu lực | 15/01/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Nguyễn Đức Chính |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 153/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 15 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 04/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 tháng 2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 766/TTr-VP ngày 28/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Trị, gồm có:
Phụ lục 1. Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Trị: 02 thủ tục.
Phụ lục 2. Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Dân tộc áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị: 02 thủ tục.
Phụ lục 3. Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Dân tộc áp dụng tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị: 02 thủ tục.
Điều 2. Giao Ban Dân tộc tỉnh chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện và UBND cấp xã xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 959/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ban dân tộc tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban Dân tộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH
QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC |
|||||
1. |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số 1.004875.000.00.00.H50 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Bộ phận một cửa của Ban Dân tộc tỉnh |
Trực tiếp/BCCI |
không |
Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
2. |
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số 1.004888.000.00.00.1150 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Bộ phận một cửa của Ban Dân tộc tỉnh |
Trực tiếp/BCCI |
không |
Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC DÂN TỘC ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC |
|||||
1. |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. 1.004875.000.00.00.H50 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Trực tiếp/BCCI |
không |
Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
2. |
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số 1.004888.000.00.00.H50 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Trực tiếp/BCCI |
không |
Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
PHỤ LỤC 3