ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1521/QĐ-UBND
|
Điện
Biên, ngày 25 tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 HUYỆN MƯỜNG ẢNG,
TỈNH ĐIỆN BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15
ngày 16/6/2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện
chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng
mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng
quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Tiếp theo Quyết định số
1219/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 của UBND tỉnh về phân bổ
chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh đến năm 2030 cho
các huyện, thị xã, thành phố;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Mường Ảng tại Tờ trình số 1340/TTr-UBND ngày
01 tháng 8 năm 2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
336/TTr-STNMT ngày 10/8/2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (chi
tiết tại Biểu 01
kèm theo).
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất (chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng được
quy hoạch đưa vào sử dụng (chi tiết tại Biểu 03
kèm theo).
2.Vị trí, diện tích các khu vực đất
có quy hoạch chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản
đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Mường Ảng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Quy hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng
các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Mường Ảng và Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều
3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh
(b/c):
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- TT Huyện ủy, TT HĐND huyện Mường Ảng;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, TH, KTN(LNH).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Đức Toàn
|
Biểu
01- Diện tích cơ cấu các loại đất
(Kèm theo Quyết định
số: 1521/QĐ-UBND ngày 25/8/2022
của UBND tỉnh)
Đơn
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện
trạng năm 2020
|
Quy
hoạch đến năm 2030
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
44.341,44
|
100,00
|
44.341,44
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
42.245,56
|
95,28
|
42.059,38
|
94,85
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.546,97
|
10,76
|
3.475,93
|
8,26
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
1.542,78
|
3,65
|
1.449,04
|
3,45
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
18.554,99
|
43,92
|
3.238,58
|
7,70
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.968,29
|
9,39
|
13.218,38
|
31,43
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
7.232,09
|
17,12
|
10.097,56
|
24,01
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
7.859,46
|
18,60
|
12.009,93
|
28,55
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
6.012,88
|
14,23
|
6.012,88
|
14,30
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
70,40
|
0,17
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
13,36
|
0,03
|
19,00
|
0,05
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.460,24
|
3,29
|
2.180,44
|
4,92
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
6,90
|
0,47
|
26,51
|
1,22
|
22
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,48
|
0,17
|
3,66
|
0,17
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
15,51
|
0,71
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,42
|
0,17
|
22,15
|
1,02
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2,06
|
0,14
|
2,13
|
0,10
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
6,52
|
0,45
|
8,00
|
0,37
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
601,83
|
41,21
|
1.035,33
|
47,48
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
393,38
|
26,94
|
631,57
|
28,97
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
68,79
|
4,71
|
22,00
|
1,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
5,50
|
0,38
|
20,07
|
0,92
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4,28
|
0,29
|
4,20
|
0,19
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
37,03
|
2,54
|
41,65
|
1,91
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
4,74
|
0,32
|
11,19
|
0,51
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
3,42
|
0,23
|
197,87
|
9,07
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,10
|
0,08
|
1,20
|
0,06
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,20
|
0,01
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
10,00
|
0,46
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
81,81
|
5,60
|
94,00
|
4,31
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,58
|
0,11
|
1,58
|
0,07
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
333,82
|
22,86
|
500,34
|
22,95
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
70,45
|
4,82
|
96,21
|
4,41
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
9,31
|
0,64
|
9,31
|
0,43
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,51
|
0,03
|
0,51
|
0,02
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
2 19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
411,11
|
28,15
|
350,78
|
16,09
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
12,83
|
0,88
|
110,00
|
5,04
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
635,64
|
1,43
|
101,62
|
0,23
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
662,90
|
1,49
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên
trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
|
|
17.790,42
|
40,12
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng
hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
16.075,49
|
36,25
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
7,60
|
0,02
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng
sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu
công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
15,51
|
0,03
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị
mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
22,15
|
0,05
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
22,15
|
0,05
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
8.960,69
|
20,21
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông
nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
Biểu 02. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
(Kèm
theo Quyết định số: 1521/QĐ-UBND ngày 25/8/2022
của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT.
Mường Ảng
|
Xã
Ẳng Cang
|
Xã
Ẳng Nưa
|
Xã
Ẳng Tở
|
Xã
Búng Lao
|
Xã
Mường Đăng
|
Xã
Mường Lạn
|
Xã
Ngối Cáy
|
Xã
Xuân Lao
|
Xã
Năm Lịch
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+... (14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
680,23
|
67,83
|
116,26
|
55,94
|
67,31
|
81,83
|
52,25
|
34,67
|
37,69
|
109,06
|
57,39
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
139,67
|
25,57
|
27,45
|
16,20
|
5,73
|
10,65
|
5,21
|
1,52
|
2,49
|
32,46
|
12,39
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
93,74
|
25,57
|
10,97
|
15,68
|
4,34
|
1,51
|
3,76
|
1,38
|
2,27
|
26,09
|
2,17
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
282,93
|
18,44
|
51,84
|
17,15
|
23,55
|
42,74
|
18,16
|
16,25
|
16,84
|
47,34
|
30,62
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
143,11
|
19,34
|
20,25
|
14,46
|
24,78
|
23,54
|
17,04
|
7,21
|
5,62
|
4,27
|
6,60
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
17,65
|
|
3,18
|
0,42
|
0,60
|
0,20
|
0,61
|
1,19
|
|
10,65
|
0,80
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
26,47
|
|
0,11
|
0,25
|
3,36
|
0,25
|
1,84
|
0,83
|
6,64
|
11,99
|
1,20
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
70,40
|
4,48
|
13,43
|
7,46
|
9,29
|
4,45
|
9,39
|
7,67
|
6,10
|
2,35
|
5,78
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
931,37
|
|
137,65
|
|
|
215,36
|
0,30
|
0,30
|
122,55
|
|
455,21
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
715,13
|
|
137,65
|
|
|
209,19
|
|
|
122,55
|
|
245,74
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
216,24
|
|
|
|
|
6,17
|
0,30
|
0,30
|
|
|
209,47
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,18
|
0,66
|
0,08
|
0,20
|
|
0,01
|
|
|
0,23
|
|
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp,
đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải đất ở.
Biểu 03. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
(Kèm
theo Quyết định số: 1521/QĐ-UBND ngày 25/8/2022
của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT.
Mường Ảng
|
Xã
Ẳng Cang
|
Xã
Ẳng Nưa
|
Xã
Ẳng Tở
|
Xã
Búng Lao
|
Xã
Mường Đăng
|
Xã
Mường Lạn
|
Xã
Ngối Cáy
|
Xã
Xuân Lao
|
Xã
Năm Lịch
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5) +... (14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
493,85
|
31,50
|
34,30
|
17,00
|
44,00
|
109,84
|
|
18,00
|
74,00
|
165,21
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
185,77
|
|
34,30
|
|
|
52,47
|
|
|
34,00
|
65,00
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
58,37
|
31,50
|
|
17,00
|
|
9,87
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
249,71
|
|
|
|
44,00
|
47,50
|
|
18,00
|
40,00
|
100,21
|
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
40,17
|
1,35
|
8,91
|
2,25
|
4,00
|
3,27
|
1,40
|
2,33
|
1,70
|
14,96
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
33,71
|
0,10
|
7,12
|
2,25
|
2,00
|
3,25
|
1,40
|
2,33
|
1,50
|
13,76
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
6,60
|
|
5,12
|
|
|
|
1,40
|
0,08
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
27,01
|
|
2,00
|
2,25
|
2,00
|
3,25
|
|
2,25
|
1,50
|
13,76
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất Xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,22
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
1,20
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,79
|
|
1,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|