Quyết định 1518/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 1518/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/05/2020
Ngày có hiệu lực 18/05/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Trần Tiến Hưng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1518/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 18 tháng 5 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH HÀ TĨNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, hổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1123/TTr-SXD ngày 14/5/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 13 (mười ba) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh.

Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ TTHC lĩnh vực Xây dựng có số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 ban hành kèm theo Quyết định số 2281/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 của UBND tỉnh về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, Trung tâm Thông tin - Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm TT-CB-TH;
- Lưu: VT, PC1.

CHỦ TỊCH




Trần Tiến Hưng

 

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1518/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của Chủ tịch UBND tnh Hà Tĩnh)

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (LĨNH VỰC XÂY DỰNG)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

1

Chuyển đổi Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài

25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)

75.000 đồng/chứng chỉ

- Luật Xây dựng năm 2014.

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.

- Thông tư số 34/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, nộp phí, lệ phí trong lĩnh vực xây dựng do bộ tài chính ban hành.

- Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành quy định về chi phí sát hạch phục vụ cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.

- Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

2

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

- 150.000 đồng/chứng chỉ

- Chi phí sát hạch do Sở Xây dựng địa phương tổ chức: 450.000 đồng/lượt sát hạch.

Như trên

3

Cấp nâng hạng Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Như trên

Như trên

4

Điều chỉnh, bổ sung Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

- 75.000 đồng/chứng chỉ.

- Chi phí sát hạch do Sở Xây dựng địa phương tổ chức: 450.000 đồng/lượt sát hạch

Như trên

5

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề)

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

- 150.000 đồng/chứng chỉ

- Chi phí sát hạch do Sở Xây dựng địa phương tổ chức: 450.000 đồng/lượt sát hạch

Như trên

6

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)

10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

- 75.000 đồng/chứng chỉ

- Chi phí sát hạch do Sở Xây dựng địa phương tổ chức: 450.000 đồng/lượt sát hạch

Như trên

7

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp

05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không

Như trên

8

Cấp Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

500.000 đồng/chứng chỉ

Như trên

9

Cấp lại Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III

10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Như trên

250.000 đồng/chứng chỉ

Như trên

10

Điều chỉnh, bổ sung Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Như trên

Như trên

11

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Theo quy định tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở và Thông tư số 34/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí, lệ phí trong lĩnh vực xây dựng.

- Luật Xây dựng năm 2014.

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 cửa Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng.

- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình.

- Thông tư số 34/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, nộp phí, lệ phí trong lĩnh vực xây dựng do bộ tài chính ban hành.

- Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

12

Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh

* Đối với công trình cấp II, III: 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

* Đối với các công trình còn lại: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Theo quy định tại Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng và Thông tư số 34/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí, lệ phí trong lĩnh vực xây dựng.

Như trên

13

Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh

* Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh:

- 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm B.

- 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm C.

* Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh:

- 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm B.

- 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm C.

Như trên

Theo quy định tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở và Thông tư số 34/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí, lệ phí trong lĩnh vực xây dựng.

- Luật Xây dựng năm 2014.

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng.

- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng.

- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình.

- Thông tư số 34/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, nộp phí, lệ phí trong lĩnh vực xây dựng do bộ tài chính ban hành.

- Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

PHẦN II.

NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (LĨNH VỰC XÂY DỰNG)

1. Chuyển đổi Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài

1

KÝ HIỆU QUY TRÌNH

QT.XD.01

2

NỘI DUNG QUY TRÌNH

2.1

Điều kiện thực hiện TTHC:

 

- Có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật; có giấy phép cư trú hoặc giấy phép lao động tại Việt Nam đối với người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài.

- Đã có chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III hoặc tương đương phù hợp với nội dung đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề.

2.2

Cách thức thực hiện TTHC:

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua mạng điện tử https://dichvucong.hatinh.gov.vn.

2.3

Thành phần hồ sơ, bao gồm:

Bản chính

Bản sao

-

Đơn đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề theo mẫu BM.XD.01.01

x

 

-

02 ảnh màu cỡ 4x6cm có nền màu trắng chân dung của người đề nghị được chụp trong thời gian không quá 06 tháng.

x

 

-

Bản sao văn bằng được đào tạo, chứng chỉ hành nghề do cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp đã được hợp pháp hóa lãnh sự, dịch ra tiếng Việt và được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam

 

x

-

Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu giấy tờ hợp pháp về cư trú hoặc giấy phép lao động do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp theo quy định.

 

x

 

* Lưu ý khi nộp hồ sơ:

+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;

+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền;

+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính.

2.4

Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

2.5

Thời hạn giải quyết: 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

2.6

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)

2.7

Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh

2.8

Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân nước ngoài hoặc người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng do cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp mà hành nghề hoạt động xây dựng ở Việt Nam từ 06 tháng trở lên.

2.9

Kết quả giải quyết TTHC: Chứng chỉ hành nghề của cá nhân nước ngoài được chuyển đổi theo mẫu quy định của Việt Nam hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện chuyển đổi chứng chỉ hành nghề.

2.10

Quy trình xử lý công việc:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.

Tổ chức/ cá nhân, Công chức TN&TKQ

Giờ hành chính

Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và Hồ sơ theo mục 2.3

B2

Chuyển hồ sơ cho cơ quan/phòng chuyên môn xử lý.

Công chức TN&TKQ

0,5 ngày

Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3

B3

Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý công việc hoặc Lãnh đạo phòng xử lý công việc.

Lãnh đạo phòng chuyên môn

0,5 ngày

Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3

B4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện chuyển đổi chứng chỉ hành nghề, trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm về chuyên môn thông báo bằng văn bản cho cá nhân bổ sung, giải trình. Nếu bổ sung giải trình đầy đủ thì Dự thảo chứng chỉ hành nghề xây dựng được chuyển đổi; Nếu không bổ sung, giải trình được thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện chuyển đổi chứng chỉ hành nghề, trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Chứng chỉ hành nghề xây dựng được chuyển đổi, trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5.

Cán bộ công chức được giao xử lý hồ sơ

21 ngày

Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoặc Dự thảo chứng chỉ hành nghề được chuyển đổi.

B5

Trình xem xét kết quả giải quyết TTHC:

- Nếu đồng ý: Ký nháy trên văn bản để trình Lãnh đạo Sở phê duyệt;

- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do và chuyển cho cán bộ thụ lý. Chuyển lại thực hiện ở bước 4.

Lãnh đạo phòng chuyên môn

1,5 ngày

Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoặc Chứng chỉ hành nghề được chuyển đổi đã ký nháy.

B6

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:

- Nếu đồng ý: Ký vào Văn bản thông báo không đủ điều kiện chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoặc Văn bản cấp Chứng chỉ hành nghề;

- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do và chuyển lại phòng chuyên môn xử lý.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoặc Chứng chỉ hành nghề được chuyển đổi đã ký.

B7

Phát hành văn bản và trả kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

Văn thư

0,5 ngày

Mẫu 05; 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoặc Chứng chỉ hành nghề được chuyển đổi đã ký và đóng dấu.

B8

Trả kết quả cho tổ chức cá nhân

Công chức TN&TKQ

Giờ hành chính

Mẫu 01 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoặc Chứng chỉ hành nghề được chuyển đổi đã ký và đóng dấu.

 

* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.

3

BIỂU MẪU

Các mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 áp dụng theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.

 

Mẫu 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

 

Mẫu 02

Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ

 

Mẫu 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 04

Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

 

Mẫu 05

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 06

Sổ theo dõi hồ sơ

 

BM.XD.01.01

Đơn đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề theo mẫu tại Phụ lục III Nghị định số 100/2018/NĐ-CP

 

BM.XD.01.02

Chứng chỉ hành nghề của cá nhân nước ngoài được chuyển đổi theo mẫu quy định của Việt Nam

4

HỒ SƠ LƯU

 

Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.

 

Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3

 

Văn bản thông báo không đủ điều kiện chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoặc Chứng chỉ hành nghề của cá nhân nước ngoài được chuyển đổi theo mẫu của Việt Nam

Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý chính trực tiếp trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành.

2. Cấp Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

1

KÝ HIỆU QUY TRÌNH

QT.XD.02

2

NỘI DUNG QUY TRÌNH

2.1

Điều kiện thực hiện TTHC:

 

 

2.2

Cách thức thực hiện TTHC:

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua mạng điện tử https://dichvucong.hatinh.gov.vn

2.3

Thành phần hồ sơ, bao gồm:

Bản chính

Bản sao

-

Đơn đề nghị cấp chứng chỉ năng lực theo mẫu BM.XD.02.01

x

 

-

02 ảnh màu cỡ 4x6cm có nền màu trắng chân dung của người đề nghị được chụp trong thời gian không quá 06 tháng.

x

 

-

Văn bằng do cơ sở đào tạo hợp pháp cấp phù hợp với loại, hạng chứng chỉ đề nghị cấp. Đối với văn bằng do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp, phải là bản được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định và phải có bản dịch sang tiếng Việt được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam

 

x

-

Các quyết định phân công công việc (giao nhiệm vụ) của tổ chức cho cá nhân hoặc Văn bản xác nhận của đại diện theo pháp luật của chủ đầu tư về các công việc tiêu biểu mà cá nhân đã hoàn thành theo nội dung kê khai. Người ký xác nhận phải chịu trách nhiệm về sự trung thực của nội dung xác nhận. Trường hợp cá nhân hành nghề độc lập thì phải có hợp đồng và biên bản nghiệm thu các công việc thực hiện tiêu biểu đã kê khai.

 

x

-

Tờ khai đăng ký sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng theo mẫu BM.XD.02.02

x

 

-

Kết quả sát hạch đạt yêu cầu trong trường hợp đã sát hạch trước ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề. Trường hợp cá nhân chưa sát hạch, Sở Xây dựng sẽ bổ sung kết quả sát hạch đạt yêu cầu vào hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề của cá nhân, thời hạn cấp chứng chỉ được tính sau khi có kết quả sát hạch đạt yêu cầu,

x

 

 

* Lưu ý khi nộp hồ sơ:

+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;

+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền;

+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính.

2.4

Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

 

 

2.5

Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

 

2.6

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).

2.7

Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh

2.8

Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân hoạt động trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; thiết kế quy hoạch xây dựng; thiết kế xây dựng công trình; giám sát thi công xây dựng; định giá xây dựng; quản lý dự án.

2.9

Kết quả giải quyết TTHC: Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Chứng chỉ hành nghề.

2.10

Quy trình xử lý công việc:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Tiếp nhận hồ sơ

- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.

Cá nhân, Công chức TN&TKQ

Giờ hành chính

Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và Hồ sơ theo mục 2.3

B2

Chuyển hồ sơ cho cơ quan/ phòng chuyên môn xử lý.

Công chức TN&TKQ

0,5 ngày

Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3

B3

Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý công việc hoặc Lãnh đạo phòng xử lý công việc.

Lãnh đạo phòng chuyên môn

0,5 ngày

Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3

B4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề, trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm về chuyên môn thông báo bằng văn bản cho cá nhân bổ sung, giải trình. Nếu bổ sung giải trình đầy đủ thì Dự thảo chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III; Nếu không bổ sung, giải trình được thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề, trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu dự thảo chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5.

Cán bộ công chức được giao xử lý hồ sơ

16 ngày

Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoặc Dự thảo chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.

B5

Trình xem xét kết quả giải quyết TTHC:

- Nếu đồng ý: Ký nháy trên văn bản để trình Lãnh đạo Sở phê duyệt;

- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do và chuyển cho cán bộ thụ lý. Chuyển lại thực hiện ở bước 4.

Lãnh đạo phòng chuyên môn

1,5 ngày

Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoặc Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đã ký nháy.

B6

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:

- Nếu đồng ý: Ký vào Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoặc Văn bản cấp Chứng chỉ hành nghề;

- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do và chuyển lại phòng chuyên môn xử lý.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoặc Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng được nâng hạng đã ký.

B7

Phát hành văn bản và trả kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

Văn thư

0,5 ngày

Mẫu 05; 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoặc Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đã ký và đóng dấu.

B8

Trả kết quả cho tổ chức cá nhân

Công chức TN&TKQ

Giờ hành chính

Mẫu 01 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoặc Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đã ký và đóng dấu.

 

* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.

3

BIỂU MẪU

Các mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 áp dụng theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.

 

Mẫu 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

 

Mẫu 02

Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ

 

Mẫu 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 04

Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

 

Mẫu 05

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 06

Sổ theo dõi hồ sơ

 

BM.XD.02.01

Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I theo mẫu tại Phụ lục I Nghị định số 100/2018/NĐ-CP

 

BM.XD.02.02

Tờ khai đăng ký sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng theo mẫu tại Phụ lục II Nghị định số 100/2018/NĐ-CP

 

BM.XD.02.03

Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

4

HỒ SƠ LƯU

 

Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.

 

Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3

 

Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoặc Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.

Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý chính trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành.

[...]