BỘ
THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1517/QĐ-BTTTT
|
Hà
Nội, ngày 06 tháng 10
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH YÊU CẦU KỸ THUẬT CƠ BẢN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM NỀN TẢNG TRI THỨC MỐI
ĐE DỌA AN TOÀN THÔNG TIN
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật An toàn thông tin mạng
ngày 19 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP
ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An
toàn thông tin.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản đối với sản phẩm Nền tảng tri thức mối đe dọa an toàn thông tin (Threat
Intelligence Platform - TIP).
Điều 2. Khuyến nghị cơ quan, tổ chức nghiên cứu, phát
triển, lựa chọn, sử dụng sản phẩm TIP đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật cơ bản theo
Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Cục An toàn thông tin chủ trì, phối hợp với các
cơ quan, tổ chức liên quan hướng dẫn việc áp dụng các yêu cầu trong Yêu cầu kỹ
thuật cơ bản đối với sản phẩm TIP tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục An toàn thông
tin, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Cổng thông tin điện tử của Bộ;
- Lưu: VT, CATTT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Huy Dũng
|
YÊU CẦU KỸ THUẬT CƠ BẢN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM NỀN TẢNG TRI THỨC MỐI ĐE DỌA
AN TOÀN THÔNG TIN
(Kèm
theo Quyết định số 1517/QĐ-BTTTT ngày 06 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Phạm vi áp dụng
Tài liệu này mô tả các yêu cầu kỹ thuật
cơ bản đối với sản phẩm Nền tảng
tri thức mối đe dọa an toàn thông tin (Threat Intelligence
Platform - TIP). Tài liệu bao gồm các nhóm yêu cầu là Yêu cầu về tài liệu, Yêu
cầu về quản trị hệ thống, Yêu cầu về kiểm soát lỗi, Yêu cầu
về log, Yêu cầu về hiệu năng xử lý, Yêu cầu về chức năng tự
bảo vệ, Yêu cầu về chức năng thống kê xu hướng và cảnh báo mối đe dọa.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, tổ
chức có liên quan đến hoạt động nghiên cứu, phát triển; đánh giá, lựa chọn sản
phẩm TIP khi đưa vào sử dụng trong các hệ thống thông tin.
3. Khái niệm và thuật ngữ
Trong tài liệu này các khái niệm và thuật ngữ được hiểu như sau:
3.1. Nhật ký hệ thống (log)
Sự kiện an toàn thông tin được hệ thống
ghi lại, liên quan đến trạng thái hoạt động, thông báo, cảnh
báo, sự cố, cuộc tấn công, thông tin về các mối đe dọa thu thập được và các
thông tin khác liên quan đến hoạt động của hệ thống (nếu có).
3.2. Thời gian duy trì phiên kết nối
(session timeout)
Khoảng thời gian được thiết lập để
cho phép hệ thống hủy phiên kết nối đối với một máy khách, nếu trong khoảng thời gian này mà hệ thống không nhận được yêu cầu mới từ máy khách
đó.
II. YÊU CẦU CƠ BẢN
1. Yêu cầu về
tài liệu
TIP có tài liệu bao gồm các nội dung
sau:
a) Hướng dẫn triển khai và thiết lập
cấu hình;
b) Hướng dẫn sử dụng và quản trị.
2. Yêu cầu về
quản trị hệ thống
2.1. Quản lý vận hành
TIP cho phép quản lý vận hành đáp ứng
các yêu cầu sau:
a) Cho phép thiết lập, thay đổi, áp dụng và hoàn tác sự thay đổi trong cấu hình hệ thống, cấu hình quản trị từ xa, cấu hình tài khoản xác thực và
phân quyền người dùng;
b) Cho phép cấu hình thời gian hệ thống;
c) Cho phép cấu hình thời gian duy
trì phiên kết nối;
d) Cho phép thiết lập, thay đổi các tham số giới hạn đối với kết nối quản trị từ
xa (ví dụ: giới hạn địa chỉ IP, giới hạn số phiên kết nối
quản trị từ xa đồng thời,...);
đ) Cho phép đăng xuất tài khoản người
dùng có phiên kết nối còn hiệu lực;
e) Cho phép tìm
kiếm dữ liệu log bằng từ khóa để xem
lại;
g) Cho phép xóa
log;
h) Cho phép xem thời gian hệ thống chạy
tính từ lần khởi động gần nhất.
2.2. Quản trị từ xa
TIP cho phép quản trị từ xa an toàn
đáp ứng các yêu cầu sau:
a) Sử dụng giao thức có mã hóa như TLS hoặc tương đương;
b) Tự động đăng xuất tài khoản và hủy bỏ phiên kết nối quản trị từ xa khi hết
thời gian duy trì phiên kết nối.
2.3. Quản lý xác thực và phân quyền
TIP cho phép quản lý cấu hình tài khoản
xác thực và phân quyền người dùng đáp ứng các yêu cầu sau:
a) Hỗ trợ phương thức xác thực bằng tài khoản - mật khẩu, trong đó, quản trị viên
có thể thiết lập và thay đổi dược độ phức tạp của mật khẩu;
b) Hỗ trợ phân nhóm tài khoản tối thiểu theo 02 nhóm là quản trị viên và người dùng thường
với những quyền hạn cụ thể đối với từng nhóm.
2.4. Quản lý báo cáo
TIP cho phép quản lý báo cáo thông
qua giao diện đồ họa đáp ứng các yêu cầu sau:
a) Cho phép tạo mới, xem lại và xóa
báo cáo đã được tạo;
b) Cho phép tạo báo cáo mới theo các
mẫu báo cáo đã được định nghĩa trước;
c) Cho phép áp dụng các quy tắc tìm kiếm thông tin, dữ liệu log để thêm, lọc, tinh
chỉnh nội dung cho báo cáo;
d) Cho phép lựa chọn định dạng tệp
tin báo cáo xuất ra đáp ứng tối thiểu 02 trong các định dạng sau: WORD, EXCEL,
PDF, HTML, XML;
đ) Cho phép tải về tệp tin báo cáo đã
được xuất ra.
2.5. Chia sẻ dữ liệu
a) TIP cho phép kết nối với các loại
hệ thống sau để chia sẻ dữ liệu:
i) Các giải pháp và nền tảng khác loại
(tối thiểu là SIEM);
ii) Hệ thống TIP khác được phát triển
bởi chính nhà sản xuất.
b) TIP cho phép chia sẻ dữ liệu log
thông tin mối đe dọa theo tối thiểu 01 trong các cách thức sau:
i) Chuẩn quốc tế STIX/TAXII;
ii) Đường dẫn URL (API).
3. Yêu cầu về
kiểm soát lỗi
3.1. Bảo vệ cấu hình
Trong trường hợp TIP phải khởi động lại
do có lỗi phát sinh (ngoại trừ lỗi phần cứng), TIP đảm bảo
các loại cấu hình sau mà đang được áp dụng phải được lưu lại
và không bị thay đổi trong lần khởi động kế tiếp:
a) Cấu hình hệ thống;
b) Cấu hình quản
trị từ xa;
c) Cấu hình tài
khoản xác thực và phân quyền người dùng.
3.2. Bảo vệ dữ liệu log
Trong trường hợp TIP phải khởi động lại do có lỗi phát sinh (ngoại trừ lỗi
phần cứng), TIP đảm bảo dữ liệu log đã được lưu lại phải
không bị thay đổi trong lần khởi động kế tiếp.
3.3. Đồng
bộ thời gian hệ thống
Trong trường hợp TIP phải khởi động lại
do có lỗi phát sinh (ngoại trừ lồi phần
cứng), TIP đảm bảo thời gian hệ thống phải được đồng bộ tự động đến thời điểm hiện tại.
4. Yêu cầu về
log
4.1. Log quản trị hệ thống
a) TIP cho phép ghi log quản trị hệ thống về các loại sự kiện sau:
i) Đăng nhập, đăng xuất tài khoản;
ii) Xác thực trước khi cho phép truy
cập vào tài nguyên, sử dụng chức năng của hệ thống;
iii) Áp dụng, hoàn tác sự thay đổi trong cấu hình hệ thống, cấu hình quản trị từ xa, cấu
hình tài khoản xác thực và phân quyền người dùng;
iv) Kích hoạt lệnh khởi động lại, tắt
hệ thống;
v) Thay đổi thủ công thời gian hệ thống.
b) TIP cho phép ghi log quản trị hệ thống có các trường thông tin sau:
i) Thời gian sinh log (bao gồm năm,
tháng, ngày, giờ, phút và giây);
ii) Địa chỉ IP
hoặc định danh của máy trạm;
iii) Định danh của tác nhân (ví dụ:
tài khoản người dùng, tên hệ thống,...);
iv) Thông tin về hành vi thực hiện
(ví dụ: đăng nhập, đăng xuất, thêm, sửa,
xóa, cập nhật, hoàn tác,...);
v) Kết quả thực
hiện hành vi (thành công hoặc thất bại);
vi) Lý do giải
trình đối với hành vi thất bại (ví dụ: không tìm thấy tài
nguyên, không đủ quyền truy cập,...).
4.2. Log thông tin mối đe dọa
a) TIP cho phép thu thập và lưu trữ log thông tin mối de dọa từ phía nhà cung cấp sản phẩm TIP.
b) TIP cho phép thu thập và lưu trữ
log thông tin mối đe dọa có các loại thông tin sau:
i) Mô tả tổng
quan mối đe dọa;
ii) Mức độ nguy hiểm của mối đe dọa
(severity level);
iii) Mức độ tin cậy về dữ liệu của mối
đe dọa (confidence level);
iv) Các phân nhóm được gán cho mối đe
dọa;
v) Các thuộc tính mô tả chi tiết mối
đe dọa.
b) TIP cho phép thu thập log thông
tin mối đe dọa qua hai cách thức thủ công và tự động.
4.3. Log cảnh báo
TIP cho phép ghi log cảnh báo được
sinh ra bởi việc thực thi các thiết lập cảnh báo mối đe dọa.
4.4. Định dạng log
TIP cho phép chuẩn hóa log theo tối
thiểu 01 định dạng đã được định nghĩa trước để truyền dữ
liệu log cho các phần mềm quản lý, phân
tích, điều tra log.
4.5. Quản lý log
TIP cho phép quản lý log đáp ứng các
yêu cầu sau:
a) Cho phép thiết lập và cấu hình các
cài đặt liên quan đến lưu trữ và hủy bỏ log (ví dụ: ngưỡng giới hạn dung
lượng lưu trữ, khoảng thời gian lưu trữ,...);
b) Cho phép tìm kiếm log theo từ khóa
trên tất cả các trường thông tin bao gồm cả các trường thông tin cấp thấp hơn
(nếu có);
c) Cho phép tìm kiếm log thông tin mối
đe dọa theo thời gian, giá trị băm của mã độc và phân nhóm;
d) Cho phép truy xuất log thông tin mối
đe dọa thông qua cảnh báo;
đ) Cho phép xuất dữ liệu log ra để phục
vụ cho việc tích hợp các dữ liệu này vào TIP khác hoặc giải pháp khác về quản
lý, phân tích, điều tra log.
4.6. Phân nhóm log thông tin mối
đe dọa
TIP cho phép phân loại và gắn nhãn tên phân nhóm cho log thông tin mối đe dọa
theo các phân nhóm sau phục vụ cho mục đích tìm kiếm:
a) Điểm yếu, lỗ hổng
an toàn thông tin đã được công bố;
b) Họ mã độc;
c) Kỹ thuật tấn công;
d) Chiến dịch tấn công;
d) Mục đích tấn công;
e) Loại đối tượng, tổ chức bị tấn
công;
g) Đối tượng, tổ chức thực hiện tấn
công;
h) Tên miền, địa chỉ IP của khách hàng có kết nối đến cơ sở hạ tầng của đối tượng, tổ chức
thực hiện tấn công;
i) Điểm yếu, lỗ
hổng an toàn thông tin đối với hệ thống của khách hàng.
5. Yêu cầu về
hiệu năng xử lý
TIP được triển khai thỏa mãn cấu hình
tối thiểu theo hướng dẫn cài đặt và thiết lập cấu hình của nhà sản xuất phải đảm bảo đáp ứng các yêu cầu sau:
a) TIP đảm bảo rằng độ trễ thời gian
tìm kiếm log với độ phức tạp bất kỳ, có phản hồi trong khoảng thời gian tối đa
là 02 phút;
b) Dữ liệu tri thức các mối đe dọa của
TIP có tối thiểu 100.000 bản ghi.
6. Yêu cầu về chức
năng tự bảo vệ
6.1. Phát hiện và ngăn chặn tấn
công hệ thống
TIP có khả năng tự bảo vệ, ngăn chặn các dạng tấn công phổ biến sau vào giao diện ra bên ngoài của hệ thống,
bao gồm tối thiểu các dạng sau:
a) SQL Injection;
b) OS Command Injection;
c) XPath Injection;
d) Remote File Inclusion (RFI);
đ) Local File Inclusion (LFI);
e) Cross-Site Scripting (XSS);
g) Cross-Site Request Forgery (CSRF).
6.2. Cập nhật bản vá hệ thống
TIP có chức năng cho phép cập nhật bản vá để xử lý các điểm yếu, lỗ hổng bảo mật.
7. Yêu cầu về chức
năng thống kê xu hướng và cảnh báo mối de dọa
7.1. Thống kê xu hướng mối đe dọa trên thế giới
TIP có chức năng cho phép thống kê
các mối đe dọa trên thế giới thông qua giao diện đồ họa đáp ứng
các yêu cầu sau:
a) Cho phép thống kê xu hướng mối đe
dọa dưới dạng biểu đồ;
b) Cho phép tìm kiếm dữ liệu xu hướng
mối đe dọa theo thời gian (tối thiểu theo 04 mức: năm, quý, tháng, ngày).
7.2. Quản lý thiết lập cảnh báo
TIP có chức năng cho phép quản lý thiết
lập cảnh báo mối đe dọa đến người dùng đáp ứng các yêu cầu sau:
a) Cho phép nhận cảnh báo theo các phân nhóm được mô tả ở 4.6;
b) Cho phép thiết lập thời gian nhận cảnh báo;
c) Cho phép tải nội dung cảnh báo dưới
dạng tập tin;
d) Cho phép hiển
thị nội dung cảnh báo trên giao diện đồ họa về quản lý cảnh báo;
đ) Cho phép nhận cảnh báo qua phương
thức gửi thư điện tử hoặc tin nhắn SMS.