Quyết định 1504/QĐ-UBND phân bổ biên chế sự nghiệp năm 2013 cho các ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu | 1504/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/09/2013 |
Ngày có hiệu lực | 12/09/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Nguyễn Văn Diệp |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1504/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 12 tháng 9 năm 2013 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khoá VIII, kỳ họp lần thứ 08 về biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và tổng biên chế sự nghiệp của tỉnh Vĩnh Long năm 2013;
Xét Tờ trình số 301/TTr-SNV ngày 09/9/2013 của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ chỉ tiêu biên chế sự nghiệp năm 2013 cho các ngành tỉnh và Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh như sau: (Theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố quyết định giao chỉ tiêu biên chế sự nghiệp (nếu có) đối với cơ quan, đơn vị trực thuộc, trong phạm vi chỉ tiêu biên chế quy định tại Điều 1 của Quyết định này. Việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, viên chức thực hiện đúng theo quy định hiện hành
Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc quản lý, tuyển dụng, sử dụng cán bộ, viên chức của các ngành, các huyện, thị xã, thành phố đúng theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
PHÂN BỔ BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1504/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long)
STT |
Tên đơn vị |
Biên chế năm 2013 |
||||
Tổng số |
Chia ra |
|||||
GD |
Y tế |
VH - TT |
Khác |
|||
A |
NGÀNH TỈNH |
|
|
|
|
|
1 |
VP Ðoàn ÐB QH và HÐND |
3 |
|
|
|
3 |
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
36 |
|
|
|
11 |
|
Trung tâm Tin học |
|
|
|
|
15 |
|
Trung tâm Công báo |
|
|
|
|
10 |
3 |
Sở Nội vụ |
18 |
|
|
|
|
|
Chi cục Văn thư lưu trữ |
|
|
|
|
18 |
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
|
|
|
2 |
5 |
Thanh tra tỉnh |
1 |
|
|
|
1 |
6 |
Sở Tư pháp |
30 |
|
|
|
1 |
|
Phòng Công chứng số 1 |
|
|
|
|
6 |
|
Phòng Công chứng số 2 |
|
|
|
|
5 |
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
18 |
7 |
Sở Xây dựng |
26 |
|
|
|
1 |
|
TT Quản lý và Phát triển nhà ở |
|
|
|
|
25 |
8 |
Sở Khoa học Công nghệ |
20 |
|
|
|
|
|
TT Ứng dụng tiến bộ KHCN |
|
|
|
|
20 |
9 |
Sở Giao thông vận tải |
1 |
|
|
|
1 |
10 |
Sở Văn hoá, Thể thao và DL |
175 |
|
|
|
|
|
Bảo tàng |
|
|
|
24 |
|
|
Ban Quản lý di tích |
|
|
|
21 |
|
|
Trường Nghệ thuật Văn hoá |
|
|
|
15 |
|
|
Thư viện |
|
|
|
29 |
|
|
Trung tâm Văn hoá |
|
|
|
28 |
|
|
Trường Năng khiếu TDTT |
|
|
|
58 |
|
11 |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
18 |
|
|
|
|
|
TT Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
18 |
12 |
Sở LĐTBXH |
108 |
|
|
|
1 |
|
TT GD lao động xã hội |
|
|
|
|
41 |
|
Ban Quản lý Nghĩa trang liệt sĩ |
|
|
|
|
5 |
|
Trung tâm BTXH |
|
|
|
|
56 |
|
Nhà Tang lễ |
|
|
|
|
5 |
13 |
Sở Y tế |
3.460 |
|
|
|
|
|
Các đơn vị SN trực thuộc |
|
|
3.460 |
|
|
14 |
Sở Giáo dục |
3.309 |
|
|
|
1 |
|
Các đơn vị SN trực thuộc |
|
3.308 |
|
|
|
15 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
221 |
|
|
|
12 |
|
Chi cục Thuỷ lợi |
|
|
|
|
9 |
|
Chi cục BVTV |
|
|
|
|
36 |
|
Chi cục Thú y |
|
|
|
|
50 |
|
Trung tâm Khuyến nông |
|
|
|
|
66 |
|
Chi cục Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
11 |
|
Chi cục Thuỷ sản |
|
|
|
|
19 |
|
TT Thông tin NN và PTNT |
|
|
|
|
18 |
16 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
25 |
|
|
|
|
|
Trung tâm thông tin |
|
|
|
|
25 |
|
Khối sự nghiệp |
|
|
|
|
|
17 |
Đài Phát thanh Truyền hình |
320 |
|
|
|
320 |
18 |
Trường Cao đẳng Kinh tế TC |
126 |
126 |
|
|
|
19 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
199 |
199 |
|
|
|
|
Cộng (khối HCSN tỉnh) |
8.098 |
3.633 |
3.460 |
175 |
830 |
B |
HUYỆN - THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
|
1 |
Huyện Long Hồ |
1.777 |
1.743 |
|
16 |
18 |
2 |
Huyện Mang Thít |
1.324 |
1.286 |
|
16 |
22 |
3 |
Huyện Trà Ôn |
1.856 |
1.822 |
|
15 |
19 |
4 |
Huyện Bình Minh |
1.056 |
1.012 |
|
18 |
26 |
5 |
Huyện Bình Tân |
1.098 |
1.057 |
|
15 |
26 |
6 |
Huyện Tam Bình |
1.729 |
1.692 |
|
16 |
21 |
7 |
Huyện Vũng Liêm |
2.023 |
1.985 |
|
16 |
22 |
8 |
Thành phố Vĩnh Long |
1.573 |
1.520 |
|
22 |
31 |
|
Cộng (cấp huyện) |
12.436 |
12.117 |
|
134 |
185 |
C |
HỘI - TƯƠNG ĐƯƠNG |
|
|
|
|
|
1 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
13 |
|
|
|
13 |
2 |
Hội Chữ thập đỏ |
12 |
|
|
|
12 |
3 |
Hội đồng Liên minh các HTX |
15 |
|
|
|
15 |
4 |
Hội LH các tổ chức hữu nghị |
10 |
|
|
|
10 |
5 |
Hội Nhà báo |
4 |
|
|
|
4 |
6 |
Hội Y học Cổ truyền |
6 |
|
|
|
6 |
7 |
Hội Làm vườn |
3 |
|
|
|
3 |
8 |
Liên hiệp Hội KHKT |
4 |
|
|
|
4 |
9 |
Hội Người mù |
6 |
|
|
|
6 |
|
Ban Chỉ đạo hiến máu tình nguyện |
1 |
|
|
|
1 |
|
Cộng (biên chế hội) |
74 |
|
|
|
74 |
|
Tổng cộng |
20.608 |
15.750 |
3.460 |
309 |
1.089 |