Quyết định 1502/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Số hiệu | 1502/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/07/2017 |
Ngày có hiệu lực | 31/07/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Hoàng Văn Trà |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1502/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 31 tháng 8 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 54/TTr-STP ngày 27/7/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Các cơ quan, địa phương đăng tải công khai trên Trang thông tin điện tử (nếu có) và tổ chức niêm yết Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích của cơ quan, địa phương mình tại nơi tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính. Tiếp tục rà soát các thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích theo quy định pháp luật và Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này để đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh (qua Sở Tư pháp) bổ sung, điều chỉnh cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
Giao Sở Tư pháp đăng tải công khai Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên Trang thông tin điện tử thủ tục hành chính của tỉnh. Theo dõi, tổng hợp đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh bổ sung, điều chỉnh Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích theo đề nghị của các cơ quan, địa phương cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1502 /QĐ-UBND ngày 31 /7/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh Phú Yên)
I. SỞ NỘI VỤ:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực Công chức |
Quyết định số 601 /QĐ-UBND ngày 17/3/2016 |
|
1 |
Thi tuyển công chức |
|
2 |
Xét tuyển công chức |
|
3 |
Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên |
|
II. Lĩnh vực Viên chức |
||
4 |
Thi tuyển viên chức |
|
5 |
Xét tuyển viên chức |
|
6 |
Xét tuyển đặc cách viên chức |
|
III. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về văn thư - Lưu trữ |
||
7 |
Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
|
8 |
Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
|
9 |
Cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
II. SỞ TÀI CHÍNH:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực đầu tư |
||
4 |
Thủ tục quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước (cấp tỉnh) |
Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 |
III. THANH TRA TỈNH:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực tiếp công dân |
Quyết định số 1913/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 |
|
1 |
Tiếp công dân |
|
II. Lĩnh vực phòng, chống tham nhũng |
||
2 |
Thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập |
|
3 |
Công khai bản kê khai tài sản, thu nhập |
|
4 |
Xác minh tài sản, thu nhập |
|
5 |
Thực hiện việc giải trình |
IV. SỞ Y TẾ:
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 27/5/2016
|
|
1 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức |
|
2 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân |
|
II. Lĩnh vực Giám định Y khoa |
||
1 |
Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
|
2 |
Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
|
3 |
Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
|
4 |
Giám định để thực hiện chế độ tử tuất cho thân nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ cấp tuất hàng tháng |
|
5 |
Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
|
6 |
Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
|
7 |
Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
|
8 |
Giám định khiếu nại của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
|
9 |
Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện |
|
10 |
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
|
11 |
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
|
12 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
|
13 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
|
14 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật |
|
15 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
|
16 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
|
17 |
Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. |
|
18 |
Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. |
|
19 |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận Quyết định số 1126 /QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của Hội đồng giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định |
|
20 |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định |
|
21 |
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi. |
|
22 |
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi. |
|
23 |
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên. |
|
24 |
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị |
|
25 |
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị |
|
26 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên |
|
27 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi |
|
28 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự |
|
29 |
Khám sức khỏe định kỳ |
|
III. Lĩnh vực Dân số KHHGĐ |
||
30 |
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
V. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Đã được Chủ tịch UBND công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực đất đai |
Quyết định 2373/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 |
|
1 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
2 |
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (thẩm quyền thu hồi đất của UBND Tỉnhquy định tại Khoản 2 Điều 7 Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 07/11/2014 của UBND tỉnh Phú Yên). |
|
3 |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
|
4 |
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
|
II. Lĩnh vực biển và hải đảo |
Quyết định 2373/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 |
|
5 |
Thu hồi khu vực biển |
|
III. Lĩnh vực đo đạc và bản đồ |
Quyết định 1008/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 |
|
6 |
Cung cấp thông tin,dữ liệu đo đạc và bản đồ |
|
IV. Lĩnh vực viễn thám |
Quyết định 2373/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 |
|
7 |
Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám |
VI. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI: