Quyết định 1500/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Số hiệu | 1500/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/07/2018 |
Ngày có hiệu lực | 16/07/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Giang |
Người ký | Nguyễn Văn Sơn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1500/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 16 tháng 07 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA NGÀNH Y TẾ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính của ngành Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang, gồm 2 nhóm thủ tục hành chính sau:
- Nhóm thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa tập trung (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã);
- Nhóm thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cơ quan (Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh, Cơ sở khám chữa bệnh).
(Có Danh mục chi tiết đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành. Các thủ tục hành chính công bố trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Sở Y tế thực hiện cập nhật đầy đủ nội dung, mẫu đơn, tờ khai và quy trình giải quyết từng thủ tục trên hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Hà Giang.
Giám đốc Sở Y tế chịu trách nhiệm chỉ đạo, quản lý các cơ quan được giao thực hiện giải quyết thủ tục hành chính đối với Nhóm thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cơ quan theo quy định; cập nhật, lưu trữ đầy đủ dữ liệu hồ sơ của tổ chức, cá nhân và kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện từ tỉnh Hà Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CỦA NGÀNH Y TẾ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1500 /QĐ-UBND
ngày 16 tháng 7 năm
2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
I. NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA TẬP TRUNG
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
A. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
I . |
Lĩnh vực: An toàn thực phẩm |
||||
1 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
- Đối với phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới, phụ gia thực phẩm chưa có trong danh mục phụ gia được cho phép sử dụng hoặc không đúng đối tượng sử dụng trong thực phẩ: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
1.500.000 đồng |
- Nghị định 15/2018/NĐ - CP của chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của luật An toàn thực phẩm; - Quyết định số 2318/BYT-QĐ ngày 16/4/2018 của Bộ Y tế công bố 10 thủ tục hành chính mới ban hành tại Nghị định số 15/2018/NĐ-CP; - Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm; |
2 |
Đăng ký bản công bố sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
- Đối với phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới, phụ gia thực phẩm chưa có trong danh mục phụ gia được cho phép sử dụng hoặc không đúng đối tượng sử dụng trong thực phẩm: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
1.500.000 đồng |
- Nghị định 15/2018/NĐ - CP của chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của luật An toàn thực phẩm; Quyết định số 2318/BYT-QĐ ngày 16/4/2018 của Bộ Y tế công bố 10 thủ tục hành chính mới ban hành tại Nghị định số 15/2018/NĐ-CP; - Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm; |
3 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
1.200.000 đồng |
- Nghị định 15/2018/NĐ - CP của chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của luật An toàn thực phẩm; - Quyết định số 2318/BYT-QĐ ngày 16/4/2018 của Bộ Y tế công bố 10 thủ tục hành chính mới ban hành tại Nghị định số 15/2018/NĐ-CP; - Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm; |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các sơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
3.000.000 đồng |
- Thông tư 26 /2012/TT - BYT ngày 30/11/2012 của Bộ Y tế Quy định cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế; - Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm; - Quyết định số 4694/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
5 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các sơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Thông tư 26 /2012/TT - BYT ngày 30/11/2012 của Bộ Y tế Quy định cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế; - Quyết định số 4694/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng. |
6 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
05 làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
1.000.000 đồng |
- Thông tư số: 47/2014/TT-BYT ngày 1/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống; - Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm; - Quyết định số 4694/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng. |
7 |
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
04 làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Thông tư số: 47/2014/TT-BYT ngày 1/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống; - Quyết định số 4694/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng. |
8 |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức |
09 làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
30.000 đồng |
Thông tư 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp phát triển nông thôn, Bộ Công Thương; - Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm; -Quyết định số 4694/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng. |
9 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân |
07 làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
30.000 đồng |
- Thông tư 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp phát triển nông thôn, Bộ Công Thương; - Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm; - Quyết định số 4694/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng. |
II |
Lĩnh vực: Tổ chức cán bộ |
||||
10 |
Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp; - Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; - Thông tư số 02/2014/TT-BYT ngày 15/01/2013 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần; - Quyết định số 4684/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực tổ chức, cán bộ. |
11 |
Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật giám định tư pháp số 13/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012; - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp; - Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; - Thông tư số 02/2014/TT-BYT ngày 15/01/2013 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần; - Quyết định số 4684/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực tổ chức, cán bộ. |
III |
Lĩnh vực: Tài chính y tế |
||||
12 |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) công lập địa phương trực thuộc UBND tỉnh. |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu; - Thông tư liên tịch số 01/TTLT-BYT-BTC của liên tịch Bộ Y tế-Bộ Tài chính hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế. Hiệu lực thi hành ngày 1/6/2012; - Thông tư liên tịch số 36/2013/TTLT-BYT-BTC của Bộ Y tế-Bộ Tài chính : Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 19 tháng 01 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế; - Quyết định số 4683/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế thộc lĩnh vực tài chính y tế. |
IV |
Lĩnh vực: Giám định y khoa |
||||
13 |
Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính |
75 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
10.500.000 đồng/lần |
- Nghị định số 88/2008/NĐ-CP ngày 05 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ về xác định lại giới tính. - Thông tư số 29/2010/TT-BYT ngày 24/5/2010 của Bộ Y tế Hướng dẫn thi hành một số điều Nghị định số 88/2008/NĐ-CP ngày 05 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ về xác định lại giới tính. Có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
V |
Lĩnh vực: Trang thiết bị y tế |
||||
14 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Nghị định số 36/2016/NĐ-CP về quản lý trang thiết bị y tế - Thông tư số 278/2016/TT-BTC qui định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế - Quyết định 4554/QĐ-BYT của Bộ Y tế công bố thủ tục hành chính ban hành tại NĐ 36/2016/ NĐ-CP |
15 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A. |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
1.000.000 đồng |
- Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2006 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị Y tế - Thông tư số 278/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính qui định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế - Quyết định 4554/QĐ-BYT ngày 22/8/2016 của Bộ Y tế công bố thủ tục hành chính ban hành tại NĐ36/2016/ NĐ-CP |
16 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
3.000.0000 đồng |
- Nghị định số 36/2016/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế - Thông tư số 278/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính qui định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế - Quyết định 4554/QĐ-BYT của Bộ Y tế công bố thủ tục hành chính ban hành tại NĐ36/2016/ NĐ-CP |
VI |
Lĩnh vực: Y tế dự phòng |
||||
17 |
Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015 Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động. |
18 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015; - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động. |
19 |
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006; - Nghị định số 108/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS); - Thông tư liên tịch số 03/2010/TTLT-BYT-BCA ngày 20 tháng 01 năm 2010 của liên bộ: Bộ Y tế - Bộ Công an quy định việc cấp, phát, quản lý và sử dụng Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV; - Quyết định số 4695/QĐ-BYT về Y tế ngày 4/11/2015 của Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực y tế dự phòng. |
20 |
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006; - Nghị định số 108/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ờ người (HIV/AIDS); - Thông tư liên tịch số 03/2010/TTLT-BYT-BCA ngày20 tháng 01 năm 2010 của liên bộ: Bộ Y tế - Bộ Công an quy định việc cấp, phát, quản lý và sử dụng Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV; - Quyết định số 4695/QĐ-BYT về Y tế ngày 4/11/2015 của Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực y tế dự phòng. |
21 |
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH 12 ngày 13/11/2008; - Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; - Thông tư số 08/2012/TT-BYT ngày 17/5/2012 của Bộ Y tế hướng dẫn việc vận chuyển hàng nguy hiểm trong lĩnh vực y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; - Quyết định số 4695/QĐ-BYT về Y tế ngày 4/11/2015 của Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực y tế dự phòng. |
22 |
Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. |
09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật Dược số 34/2005/QH-11 ngày 14 tháng 6 năm 2005. - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế; - Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về quản lý thuốc methadone; - Quyết định số 4308/QĐ-BYT ngày 19 tháng 10 năm 2015 cả Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế |
23 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Quyết định số 120/2008/QĐ – TTg về việc quy định điều kiện xác định người bị phơi nhiễm với HIV, người bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. - Quyết định số 4695/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế về việc quy định điều kiện xác định người bị phơi nhiễm với HIV, người bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
24 |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Quyết định số 120/2008/QĐ - TTg về việc quy định điều kiện xác định người bị phơi nhiễm với HIV, người bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp - Quyết định số 4695/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế về việc Công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
25 |
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS |
5 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Thông tư số 06/2012/TT-BYT, Quy định về điều kiện thành lập và nội dung hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS - Quyết định số 4695/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế về việc Công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
26 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật hóa chất số 06/2017/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 - Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế - Quyết định số 4508/QĐ-BYT ngày 22/8/2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bổ tại 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. |
27 |
Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật hóa chất số 06/2017/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 - Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. - Quyết định số 4508/QĐ-BYT ngày 22/8/2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bổ tại 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. |
28 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế - Quyết định số 7678/QĐ-BYT, ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính hành chính được ban hành kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
29 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế - Quyết định số 7678/QĐ-BYT, ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính hành chính được ban hành kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
30 |
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. - Quyết định số 7678/QĐ-BYT, ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính hành chính được ban hành kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
31 |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế - Quyết định số 7678/QĐ-BYT, ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính hành chính được ban hành kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
32 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
Các cơ sở xét nghiệm được tiến hành xét nghiệm trong phạm vi chuyên môn sau khi tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm - Quyết định số 1273/QĐ-BYT ngày 04/4/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung quy định tại Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm và Nghị định số 104/ 2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng
|
33 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
Cơ sở được thực hiện hoạt động tiêm chủng sau khi đã thực hiện việc công bố đủ điều kiện tiêm chủng |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 - Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng - Quyết định số 1273/QĐ-BYT ngày 04/4/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung quy định tại Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm và Nghị định số 104/ 2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng |
34 |
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng - Quyết định số 1273/QĐ-BYT ngày 04/4/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung quy định tại Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm và Nghị định số 104/ 2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng |
VII |
Lĩnh vực: Khám chữa bệnh |
||||
35 |
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009; - Thông tư số 07/2015/TT-BYT ngày 03/4/2015 của Bộ Y tế quy định chi tiết điều kiện, thủ tục cho phép áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 3516/QĐ-BYT ngày 24/8/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
36 |
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009 - Thông tư số 07/2015/TT-BYT ngày 03/4/2015 của Bộ Y tế quy định chi tiết điều kiện, thủ tục cho phép áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh - Quyết định số 3516/QĐ-BYT ngày 24/8/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế |
37 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009 - Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế Hướng dẫn khám sức khỏe. - Quyết định số 3489/QĐ-BYT ngày 09/9/2014 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
38 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13 tháng 11 năm 2008. - Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế. - Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế về hướng dẫn khám sức khỏe. - Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21/8/2015 của Bộ Y tế và Bộ Giao thông vận tải về Quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe, việc khám sức khỏe định kỳ đối với người lái xe ô tô và quy định về cơ sở y tế khám sức khoẻ cho người lái xe. - Quyết định số 4759/QĐ-BYT ngày 09/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế |
39 |
Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009 - Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống khám bệnh, chữa bệnh - Quyết định số 3478/QĐ-BYT ngày 08/9/2014 của Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế |
40 |
Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
4.300.000 đồng |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009 - Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống khám bệnh, chữa bệnh. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Quyết định số 3478/QĐ-BYT ngày 08/9/2014 của Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế |
41 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật quảng cáo ngày 21 tháng 06 năm 2012. - Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009. - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo. - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế. - Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 của Bộ Y tế Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính. |
42 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật quảng cáo ngày 21 tháng 06 năm 2012. - Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009. - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo. - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế. - Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 của Bộ Y tế Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính. |
43 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật quảng cáo ngày 21 tháng 06 năm 2012. - Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009. - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo. - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế. - Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 của Bộ Y tế Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính. |
44 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
21 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
2.500.000 đồng |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ Y tế Quy định cấp, cấp lại giấy chứng nhận là lương y. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Quyết định số 4677/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
45 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
2.500.000 đồng |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ Y tế Quy định cấp, cấp lại giấy chứng nhận là lương y. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Quyết định số 4677/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
46 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
2.500.000 đồng |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ Y tế Quy định cấp, cấp lại giấy chứng nhận là lương y. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Quyết định số 4677/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
47 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
2.500.000 đồng |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ Y tế Quy định cấp, cấp lại giấy chứng nhận là lương y. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Quyết định số 4677/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
48 |
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ Y tế Quy định cấp, cấp lại giấy chứng nhận là lương y. - Quyết định số 4677/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
49 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Luật Hoạt động chữa thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008 - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. - Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh. |
50 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009 - Luật Hoạt động chữa thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008 - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo - Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
51 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009 - Luật Hoạt động chữa thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008 - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo - Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
52 |
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009 - Luật Hoạt động chữa thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008 - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo - Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
53 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Luật hoạt động Chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 12/6/2008. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bênh, chữa bệnh nhân đạo. - Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế về ban hành thủ tục hành chính. |
54 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Luật hoạt động Chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 12/6/2008. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bênh, chữa bệnh nhân đạo. - Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế về ban hành thủ tục hành chính. |
55 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Luật hoạt động Chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 12/6/2008. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bênh, chữa bệnh nhân đạo. - Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế về ban hành thủ tục hành chính. |
56 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Luật hoạt động Chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 12/6/2008. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bênh, chữa bệnh nhân đạo. - Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế về ban hành thủ tục hành chính. |
57 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Luật hoạt động Chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 12/6/2008. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bênh, chữa bệnh nhân đạo. - Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế về ban hành thủ tục hành chính. |
58 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Luật hoạt động Chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 12/6/2008. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bênh, chữa bệnh nhân đạo. - Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế về ban hành thủ tục hành chính. |
59 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Luật hoạt động Chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 12/6/2008. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bênh, chữa bệnh nhân đạo. - Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế về ban hành thủ tục hành chính. |
60 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Luật hoạt động Chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 12/6/2008. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bênh, chữa bệnh nhân đạo. - Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế về ban hành thủ tục hành chính. |
61 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Luật hoạt động Chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 12/6/2008. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bênh, chữa bệnh nhân đạo. - Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế về ban hành thủ tục hành chính. |
62 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Luật hoạt động Chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 12/6/2008. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bênh, chữa bệnh nhân đạo. - Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế về ban hành thủ tục hành chính. |
63 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Luật hoạt động Chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 12/6/2008. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bênh, chữa bệnh nhân đạo. - Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế về ban hành thủ tục hành chính. |
64 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Luật hoạt động Chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 12/6/2008. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bênh, chữa bệnh nhân đạo. - Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế về ban hành thủ tục hành chính. |
65 |
Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Luật hoạt động Chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 12/6/2008. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bênh, chữa bệnh nhân đạo. - Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế về ban hành thủ tục hành chính. |
66 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Luật hoạt động Chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 12/6/2008. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bênh, chữa bệnh nhân đạo. - Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế về ban hành thủ tục hành chính. |
67 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Luật hoạt động Chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 12/6/2008. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bênh, chữa bệnh nhân đạo. - Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế về ban hành thủ tục hành chính. |
68 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Luật hoạt động Chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 12/6/2008. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bênh, chữa bệnh nhân đạo. - Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế về ban hành thủ tục hành chính. |
69 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Luật hoạt động Chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 12/6/2008. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bênh, chữa bệnh nhân đạo. - Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế về ban hành thủ tục hành chính. |
70 |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
- 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp: 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
360.000 đồng |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. - Nghị định số 109/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
71 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
- 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp: 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
360.000 đồng |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. - Nghị định số 109/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
72 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
- 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp: 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
360.000 đồng |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. - Nghị định số 109/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
73 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
150.000 đồng |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. - Nghị định số 109/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
74 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
- 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp: 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
360.000 đồng |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. - Nghị định số 109/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
75 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
- 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp: 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
360.000 đồng |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. - Nghị định số 109/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
76 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
10.500.000 đồng |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. - Nghị định số 109/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
77 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
5.700.000 đồng |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. - Nghị định số 109/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
78 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
4.300.000 đồng |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. - Nghị định số 109/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
79 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
3.100.000 đồng |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. - Nghị định số 109/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
80 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
4.300.000 đồng |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. - Nghị định số 109/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
81 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
5.700.000 đồng |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. - Nghị định số 109/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
82 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
4.300.000 đồng |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. - Nghị định số 109/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
83 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
4.300.000 đồng |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. - Nghị định số 109/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
84 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
4.300.000 đồng |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. - Nghị định số 109/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
85 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
4.300.000 đồng |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. - Nghị định số 109/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
86 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
4.300.000 đồng |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. - Nghị định số 109/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
87 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
4.300.000 đồng |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. - Nghị định số 109/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
88 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
4.300.000 đồng |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. - Nghị định số 109/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
89 |
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. - Nghị định số 109/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
90 |
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. - Nghị định số 109/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
91 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã. |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
3.100.000 đồng |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. - Nghị định số 109/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
92 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
4.300.000 đồng |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. - Nghị định số 109/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
93 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. 2. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. - Nghị định số 109/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
94 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
- Đối với Bệnh viện: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với hình thức khám chữa bệnh khác: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
- 10.500.000 đồng đối với Bệnh viện - 5.700.000 đồng đối với phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng công an. - Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. - Nghị định số 109/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
95 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
- Đối với Bệnh viện: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với hình thức khám chữa bệnh khác: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
1.500.000 đồng |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. - Nghị định số 109/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
96 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
- Đối với Bệnh viện: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với hình thức khám chữa bệnh khác: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
- Bệnh viện: 10.500.000 đồng - Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình): 5.700.000 đồng - Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. - Nghị định số 109/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
97 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
- Đối với Bệnh viện: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với hình thức khám chữa bệnh khác: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
1.500.000 đồng |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. - Nghị định số 109/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
98 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền |
- Đối với Bệnh viện: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với hình thức khám chữa bệnh khác: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
1.500.000 đồng |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. - Nghị định số 109/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
99 |
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
2.500.000 đồng |
- Luật dược số 34/2005/QH11 ngày 14/6/2005. - Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật dược. - Thông tư số 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc theo quy định của Luật dược và Nghị định Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật dược. - Quyết định số 39/2007/QĐ-BYT ngày 12/11/2007 Quyết định về việc ban hành quy chế xét duyệt cấp “Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền”. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
VIII |
Lĩnh vực mỹ phẩm |
|
|
|
|
100 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
1.600.000 đồng |
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 Nghị định của Chính phủ qui định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế - Thông tư số 277/2016/TT-BTC của Bộ tài chính ngày 14/11/2016 qui định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vức dược,mỹ phẩm; - Thông tư số 114/2017TT-BTC Bộ tài chính ngày 24/10/2017 sửa đổi bổ xung Biểu mức thu phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm ban hành kèm theo Thông tư số 277/2016/TT-BTC - Quyết định 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ xung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ y tế. |
101 |
Cấp lại xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng. |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 Nghị định của Chính phủ qui định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo; - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa,dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế; - Quyết định 3904/QĐ-BYT của Bộ Y tế ngày 18/9/2015 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ xung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ y tế. |
102 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư 09/2015/TT-BYT |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 Nghị định của Chính phủ qui định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo; - Thông tư số 09/2015/TT-BYT của Bộ Y tế Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa,dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế; - Quyết định 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ xung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ y tế. |
103 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo. |
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 Nghị định của Chính phủ qui định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo; - Thông tư số 09/2015/TT-BYT của Bộ Y tế Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa,dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế; - Quyết định 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ xung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ y tế. |
104 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
6.000.000 đồng |
- Nghị định số 93/2016/NĐ-CP qui định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC của Bộ tài chính ngày 14/11/2016 qui định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vức dược,mỹ phẩm; - Quyết định số 4708/QĐ-BYT của Bộ Y tế ban hành thủ thục hành chính mới ban hành tại NĐ 93/CP qui định về sản xuất mỹ phẩm. |
105 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Nghị định số 93/2016/NĐ-CP qui định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm; - Quyết định số 4708/QĐ-BYT của Bộ Y tế ban hành thủ thục hành chính mới ban hành tại NĐ 93/CP qui định về sản xuất mỹ phẩm. |
106 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Nghị định số 93/2016/NĐ-CP của chính phủ qui định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm; - Quyết định số 4708/QĐ-BYT của Bộ Y tế ban hành thủ thục hành chính mới ban hành tại NĐ 93/CP qui định về sản xuất mỹ phẩm. |
IX |
Lĩnh vực: Dược phẩm |
|
|
|
|
107 |
Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 của Quốc hội; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính Phủ qui định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật dược; - Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. |
108 |
Điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 của Quốc hội; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính Phủ qui định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật dược; - Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. |
109 |
Cấp chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1,2,4,5,6,7,8,9,10,11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
500.000 đồng |
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 của Quốc hội; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính Phủ qui định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật dược; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC của Bộ tài chính ngày 14/11/2016 qui định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vức dược,mỹ phẩm; - Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. |
110 |
Cấp chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 của Quốc hội - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính Phủ qui định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật dược; - Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. |
111 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ ( trường hợp bị hư hỏng, bị mất) |
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
500.000 đồng |
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 của Quốc hội; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính Phủ qui định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật dược; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC của Bộ tài chính ngày 14/11/2016 qui định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vức dược,mỹ phẩm; - Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. |
112 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
500.000 đồng |
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 của Quốc hội; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính Phủ qui định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật dược; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC của Bộ tài chính ngày 14/11/2016 qui định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vức dược,mỹ phẩm; - Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. |
113 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
- 4.000.000 đồng đối với cơ sở bán buôn thuốc - 1.000.000 đồng đối với cơ sở bán lẻ thuốc - 500.000 đồng đối với cơ sở thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo - 200.000 đồng đối với cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền. |
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 của Quốc hội; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính Phủ qui định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật dược; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC của Bộ tài chính ngày 14/11/2016 qui định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vức dược,mỹ phẩm; - Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y Về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. |
114 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho các cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
- 4.000.000 đồng đối với cơ sở bán buôn thuốc - 1.000.000 đồng đối với cơ sở bán lẻ thuốc - 500.000 đồng đối với cơ sở thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo - 200.000 đồng đối với cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền. |
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 của Quốc hội; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính Phủ qui định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật dược; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC của Bộ tài chính ngày 14/11/2016 qui định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vức dược,mỹ phẩm; - Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y Về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. |
115 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
- Đối với trường hợp mất, hỏng: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Đối với trường hợp ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 của Quốc hội; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính Phủ qui định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật dược; - Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y Về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. |
116 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 của Quốc hội; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính Phủ qui định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật dược; - Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/ của Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. |
117 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 của Quốc hội; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính Phủ qui định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật dược; - Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. |
118 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
75 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 của Quốc hội; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính Phủ qui định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật dược; - Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của của Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. |
119 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị định này); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
- Đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược và đáp ứng thực hành tốt đối với phạm vi hoạt động đề nghị: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với cơ sở cấp lần đầu hoăc cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược nhưng chưa đáp ứng thực hành tốt đối với phạm vi hoạt động đề nghị: 50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 của Quốc hội; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính Phủ qui định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật dược; - Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. |
120 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Thông tư 03/2016/TT-BYT của Bộ Y tế qui định về kinh doanh dược liệu; - Quyết định số 1371/QĐ-BYT ngày 14/4/2016 của Bộ Y tế công bố thủ tục hành chính theo Thông tư 03/2016/TT-BYT. |
121 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Thông tư 03/2016/TT-BYT của Bộ Y tế qui định về kinh doanh dược liệu; - Quyết định số 1371/QĐ-BYT ngày 14/4/2016 của Bộ Y tế công bố thủ tục hành chính theo Thông tư 03/2016/TT-BYT. |
122 |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Thông tư 03/2016/TT-BYT của Bộ Y tế qui định về kinh doanh dược liệu; - Quyết định số 1371/QĐ-BYT ngày 14/4/2016 của Bộ Y tế công bố thủ tục hành chính theo Thông tư 03/2016/TT-BYT. |
123 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Thông tư 03/2016/TT-BYT của Bộ Y tế qui định về kinh doanh dược liệu; - Quyết định số 1371/QĐ-BYT ngày 14/4/2016 của Bộ Y tế công bố thủ tục hành chính theo Thông tư 03/2016/TT-BYT.
|
124 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật 105/2017/QH11 ngày 06 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội; - Nghị định 54/2018/NĐ-CP qui định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật dược; - Thông tư số 07 /2018/TT-BYT ngày 12/4/2018 qui định chi tiết một số điều về kinh doanh dược của Luật dược và Nghị định 54/2018/NĐ-CP qui định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật dược; - Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. |
125 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật 105/2017/QH11 ngày 06 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội; - Nghị định 54/2018/NĐ-CP qui định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật dược; - Thông tư số 07 /2018/TT-BYT ngày 12/4/2018 qui định chi tiết một số điều về kinh doanh dược của Luật dược và Nghị định 54/2018/NĐ-CP qui định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật dược; - Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. |
126 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
1.600.000 đồng |
- Luật 105/2017/QH11 ngày 06 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội; - Nghị định 54/2018/NĐ-CP qui định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật dược; - Thông tư số 277/TT- BTC của Bộ tài chính qui định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vức dược, mỹ phẩm. |
127 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quền của Sở Y tế |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật 105/2017/QH11 ngày 06 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội; - Nghị định 54/2018/NĐ-CP qui định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật dược.
|
128 |
Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật 105/2017/QH11 ngày 06 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội; - Nghị định 54/2018/NĐ-CP qui định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật dược.
|
129 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật dược 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. |
130 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật dược 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật dược; - Thông tư 20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật Dược và nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính Phủ về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt; - Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. |
131 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật dược 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật dược; - Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. |
132 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật dược 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật dược; - Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. |
134 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
100.000 đồng |
- Luật dược 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật dược; - Thông tư số 277/TT-BTC qui định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vức dược,mỹ phẩm; - Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. |
135 |
Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước qui định tại Phụ lục V- Thông tư 44/2014/TT- BYT |
56 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
- Thẩm định cấp phép lưu hành thuốc và nguyên liệu làm thuốc đối với đăng ký lần đầu, đăng ký lại 5.500.000 đồng - Thẩm định cấp phép lưu hành thuốc và nguyên liệu làm thuốc đối với đăng ký gia hạn 3.000.000 đồng - Thẩm định cấp phép lưu hành đối với hồ sơ đăng ký thay đổi/bổ sung thuốc, nguyên liệu làm thuốc đã có giấy phép lưu hành (thay đổi lớn, thay đổi nhỏ (bao gồm thay đổi nhỏ cần phê duyệt và thay đổi theo hình thức thông báo) 1.000.000 đồng |
- Thông tư 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế Quy định việc đăng ký thuốc; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Qui định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm; - Quyết định số 1414/QĐ-BYT ngày 17/4/2015 của Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính dược sửa đổi bổ xung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
136 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật dược 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật dược; - Thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều về kinh doanh dược của Luật dược và nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Quyết định số 3949/QĐ-BYT ngày 28/6/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018. |
X |
Lĩnh vực: Đào tạo |
|
|
|
|
137 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Nghị định số 111/2017/NĐ-CP ngày 05/10/2017 của Chính phủ về quy định về tổ chức đào tạo thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe; - Quyết định số 5125/QĐ-BYT, ngày 10 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
B. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||
I |
Lĩnh vực: An toàn thực phẩm |
||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
07 làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
700.000 đồng |
- Thông tư số: 47/2014/TT BYT ngày 1/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống; - Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm; - Quyết định số 4694/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng. |
2 |
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0 |
- Thông tư số: 47/2014/TT-BYT ngày 1/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống; - Quyết định số 4694/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng. |
3 |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức |
09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
30.000 đồng |
- Thông tư 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp phát triển nông thôn, Bộ Công Thương; - Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm; -Quyết định số 4694/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng. |
4 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân |
07 làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
30.000 đồng |
- Thông tư 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp phát triển nông thôn, Bộ Công Thương; -Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm; - Quyết định số 4694/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng. |
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||||
I |
Lĩnh vực: Dân số |
||||
1 |
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
0 |
- Luật bình đẳng giới năm 2006; - Nghị định số 39/2015/NĐ-CP ngày 27/4/2015 quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số khi sinh con đúng chính sách dân số; Thông tư liên tịch số 07/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 15/4/2016 của Bộ Y tế,Bộ Tài chính, Bộ Lao động thương binh và Xã hội quy dịnh chi tiết Nghị định số 39/2015/NĐ-CP ngày 27/4/2015; - Quyết định số 7346/QĐ-BYT ngày 15/12/2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Thông tư liên tịch số 07/2016/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 15/4/2016 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
II. NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CƠ QUAN
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
A. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
I. |
Lĩnh vực: Dân số |
|
|
|
|
1 |
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ |
Trước khi trẻ xuất viện |
Cơ sở khám chữa bệnh đã được cấp phép kinh doanh dịch vụ lưu giữ tinh trùng và mang thai hộ |
0 |
- Luật Hôn nhân và Gia đình số 52/2014/QH13 ngày 19/6/2014; -Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20/11/2014; - Nghị định số 10/2015/NĐ-CP ngày 28/01/2015 Quy định về sinh con bằng kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm và điều kiện mang thai hộ vì mục đích nhân đạo - Thông tư số 34/2015/TT-BYT ngày 27/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Điều 2 Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh; - Quyết định số 3297/QĐ-BYT ngày 01/7/2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành được quy định tại Thông tư số 34/2015/TT-BYT ngày 27/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Điều 2 Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
2 |
Đề nghị thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm |
20 làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
0 |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH 12 ngày 23/11/2009; - Luật Hôn nhân và gia đình số 52/2014/QH13 ngày 19/6/2014; - Nghị định số 10/2015/NĐ-CP ngày 28/01/2015 quy định về sinh con bằng kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm và điều kiện mang thai hộ vì mục đích nhân đạo; - Quyết định số 4291/QĐ-BYT ngày 15/10/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế. |
3 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
0 |
- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch; - Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực; - Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Bộ Y tế Qui định Cấp và sử dụng Giấy chứng sinh; - Quyết định 4691/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế về việc Công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực Dân số và kế hoạch hóa gia đình. |
4 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
0 |
- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch; - Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực; - Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Bộ Y tế quy định Cấp và sử dụng Giấy chứng sinh; - Quyết định 4691/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế về việc Công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực Dân số và kế hoạch hóa gia đình. |
II |
Lĩnh vực: Giám định y khoa |
||||
5 |
Khám giám định thương tật lần đầu |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Giám định Y khoa, tổ 10 phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang |
0 |
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT- BLĐTBXH hướng dẫn khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh; - Quyết định 1009/QĐ-BYT ngày 26/3/2015 Công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
6 |
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Giám định Y khoa, tổ 10 phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang |
0 |
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH hướng dẫn khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh; - Quyết định 1009/QĐ-BYT ngày 26/3/2015 Công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
7 |
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Giám định Y khoa, tổ 10 phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang |
0 |
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH hướng dẫn khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh; - Quyết định 1009/QĐ-BYT ngày 26/3/2015 Công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
8 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Giám định Y khoa, tổ 10 phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang |
0 |
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH hướng dẫn khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh; - Quyết định 1009/QĐ-BYT ngày 26/3/2015 Công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
9 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Giám định Y khoa, tổ 10 phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang |
0 |
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH hướng dẫn khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh; - Quyết định 1009/QĐ-BYT ngày 26/3/2015 Công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
10 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật. |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Giám định Y khoa, tổ 10 phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang |
0 |
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật; - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng GĐYK thực hiện; - QĐ 4760/QĐ-BYT ngày 09/11/2015 Công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
11 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật. |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Giám định Y khoa, tổ 10 phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang |
0 |
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật; - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng GĐYK thực hiện; - QĐ 4760/QĐ-BYT ngày 09/11/2015 Công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
12 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Giám định Y khoa, tổ 10 phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang |
0 |
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật; - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng GĐYK thực hiện; - QĐ 4760/QĐ-BYT ngày 09/11/2015 Công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
13 |
Khám giám định đối với trường hợp Người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Giám định Y khoa, tổ 10 phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang |
0 |
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật; - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng GĐYK thực hiện; - QĐ 4760/QĐ-BYT ngày 09/11/2015 Công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
14 |
Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Giám định Y khoa, tổ 10 phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang |
0 |
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật; - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng GĐYK thực hiện; - QĐ 4760/QĐ-BYT ngày 09/11/2015 Công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
15 |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định Y khoa đã ban hành biên bản khám giám định. |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Giám định Y khoa, tổ 10 phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang |
0 |
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật; - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng GĐYK thực hiện; - QĐ 4760/QĐ-BYT ngày 09/11/2015 Công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
16 |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định Y khoa đã ban hành biên bản khám giám định. |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Giám định Y khoa, tổ 10 phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang |
0 |
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật; - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng GĐYK thực hiện; - QĐ 4760/QĐ-BYT ngày 09/11/2015 Công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
17 |
Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. |
22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Giám định Y khoa, tổ 10 phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang |
0 |
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; -Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 Hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ; - Quyết định số 784/QĐ-BYT ngày 08/3/2017 Công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại TTLT số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 về Hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ. |
18 |
Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. |
22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Giám định Y khoa, tổ 10 phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang |
0 |
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 Hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ; - Quyết định số 784/QĐ-BYT ngày 08/3/2017 Công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại TTLT số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 về Hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ. |
19 |
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động |
Không có thời hạn |
Trung tâm Giám định Y khoa, tổ 10 phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang |
1.150.000 đồng (Cận lâm sàng tùy theo chỉ định của Bác sỹ) |
- Luật BHXH ngày 20/11/2014; Luật ATVSLĐ ngày 25/6/2015; Thông tư 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế; - Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa; - QĐ 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi được quy định tại Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. |
20 |
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp |
Không có thời hạn |
Trung tâm Giám định Y khoa, tổ 10 phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang |
1.150.000 đồng (Cận lâm sàng tùy theo chỉ định của Bác sỹ) |
- Luật BHXH ngày 20/11/2014; Luật ATVSLĐ ngày 25/6/2015; - Thông tư 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế; - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa; - QĐ 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi được quy định tại Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. |
21 |
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động |
Không có thời hạn |
Trung tâm Giám định Y khoa, tổ 10 phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang |
1.150.000 đồng (Cận lâm sàng tùy theo chỉ định của Bác sỹ) |
- Luật BHXH ngày 20/11/2014; Luật ATVSLĐ ngày 25/6/2015; - Thông tư 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế; - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa; - QĐ 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi được quy định tại Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. |
22 |
Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất |
Không có thời hạn |
Trung tâm Giám định Y khoa, tổ 10 phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang |
1.150.000 đồng (Cận lâm sàng tùy theo chỉ định của Bác sỹ) |
- Luật BHXH ngày 20/11/2014; Luật ATVSLĐ ngày 25/6/2015; Thông tư 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế; - Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa; - QĐ 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi được quy định tại Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. |
23 |
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai |
Không có thời hạn |
Trung tâm Giám định Y khoa, tổ 10 phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang |
1.150.000 đồng (Cận lâm sàng tùy theo chỉ định của Bác sỹ) |
- Luật BHXH ngày 20/11/2014; - Luật ATVSLĐ ngày 25/6/2015; - Thông tư 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế; - Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa; - QĐ 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi được quy định tại Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. |
24 |
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần |
Không có thời hạn |
Trung tâm Giám định Y khoa, tổ 10 phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang |
1.150.000 đồng (Cận lâm sàng tùy theo chỉ định của Bác sỹ) |
- Luật BHXH ngày 20/11/2014; - Luật ATVSLĐ ngày 25/6/2015; - Thông tư 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế; - Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa; - QĐ 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi được quy định tại Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. |
25 |
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động |
Không có thời hạn |
Trung tâm Giám định Y khoa, tổ 10 phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang |
1.150.000 đồng (Cận lâm sàng tùy theo chỉ định của Bác sỹ) |
- Luật BHXH ngày 20/11/2014; - Luật ATVSLĐ ngày 25/6/2015; - Thông tư 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế; - Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa; - QĐ 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi được quy định tại Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. |
26 |
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát |
Không có thời hạn |
Trung tâm Giám định Y khoa, tổ 10 phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang |
1.150.000 đồng (Cận lâm sàng tùy theo chỉ định của Bác sỹ) |
- Luật BHXH ngày 20/11/2014; - Luật ATVSLĐ ngày 25/6/2015; - Thông tư 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế; - Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa; - QĐ 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi được quy định tại Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. |
27 |
Khám giám định tổng hợp |
Không có thời hạn |
Trung tâm Giám định Y khoa, tổ 10 phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang |
1.150.000 đồng (Cận lâm sàng tùy theo chỉ định của Bác sỹ) |
- Luật BHXH ngày 20/11/2014; - Luật ATVSLĐ ngày 25/6/2015; - Thông tư 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế; - Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa; - QĐ 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi được quy định tại Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. |
28 |
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi. |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Tại Cơ sở khám chữa bệnh |
0 |
- Nghị định số 88/2008/NĐ-CP ngày 05 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ về xác định lại giới tính. - Thông tư số 29/2010/TT-BYT ngày 24/5/2010 của Bộ Y tế Hướng dẫn thi hành một số điều Nghị định số 88/2008/NĐ-CP ngày 05 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ về xác định lại giới tính. |
29 |
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên. |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Tại Cơ sở khám chữa bệnh |
0 |
- Nghị định số 88/2008/NĐ-CP ngày 05 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ về xác định lại giới tính. - Thông tư số 29/2010/TT-BYT ngày 24/5/2010 của Bộ Y tế Hướng dẫn thi hành một số điều Nghị định số 88/2008/NĐ-CP ngày 05 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ về xác định lại giới tính. |
30 |
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi. |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Tại cơ sở khám chữa bệnh |
0 |
- Nghị định số 88/2008/NĐ-CP ngày 05 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ về xác định lại giới tính. - Thông tư số 29/2010/TT-BYT ngày 24/5/2010 của Bộ Y tế Hướng dẫn thi hành một số điều Nghị định số 88/2008/NĐ-CP ngày 05 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ về xác định lại giới tính. |
III |
Lĩnh vực: Y tế dự phòng |
||||
31 |
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh. |
Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc Methadone tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của người bệnh. |
Cơ sở điều trị Methadone |
0 |
- Luật Dược số 34/2005/QH-11 ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế; - Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về quản lý thuốc Methadone. - Quyết định số 4308/QĐ-BYT ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
32 |
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh đặc biệt điều trị tại nhà. |
Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc Methadone tại nhà của người bệnh. |
Cơ sở điều trị Methadone |
0 |
- Luật Dược số 34/2005/QH-11 ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế - Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về quản lý thuốc Methadone. - Quyết định số 4308/QĐ-BYT ngày 19 tháng 10 năm 2015 cả Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế |
33 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng |
Ngay sau khi nhận được Đơn đăng ký của đối tượng đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện. |
Các cơ sở điều trị Methadone |
0 |
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế - Quyết định số 7678/QĐ-BYT, ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính hành chính được ban hành kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
34 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng |
Ngay sau khi nhận được Đơn đăng ký của đối tượng đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện. |
Các cơ sở điều trị Methadone |
0 |
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế - Quyết định số 7678/QĐ-BYT, ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính hành chính được ban hành kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. |
35 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng |
Ngay sau khi nhận được hồ sơ |
Các cơ sở điều trị Methadone |
0 |
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế - Quyết định số 7678/QĐ-BYT, ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính hành chính được ban hành kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. |
36 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý |
Ngay sau khi nhận được hồ sơ |
Các cơ sở điều trị Methadone |
0 |
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế - Quyết định số 7678/QĐ-BYT, ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính hành chính được ban hành kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
37 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý |
Ngay sau khi nhận được hồ sơ |
Các cơ sở điều trị Methadone |
0 |
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế - Quyết định số 7678/QĐ-BYT, ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính hành chính được ban hành kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
IV |
Lĩnh vực: Khám chữa bệnh |
||||
38 |
Cấp Giấy khám sức khoẻ cho người lái xe. |
Ngay trong ngày làm việc |
Các cơ sở đủ điều kiện khám sức khỏe lái xe |
332.000 đồng |
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008 - Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21/8/2015 của Bộ Y tế - Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe, việc khám sức khỏe định kỳ đối với người lái ô tô và quy định về cơ sở y tế khám sức khỏe cho người lái xe - Quyết định số 4759/QĐ-BYT của Bộ Y tế ngày 09/11/2015 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung thuộc phạm vi chức năng của Bộ Y tế - Nghị quyết số 109/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ khám chữa bệnh Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang |
39 |
Khám sức khoẻ định kỳ của người lái xe ô tô. |
- Cá nhân: Ngay trong ngày làm việc - Tổ chức: Theo hợp đồng |
Các cơ sở đủ điều kiện khám sức khỏe lái xe |
332.000 đồng |
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008 - Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21/8/2015 của Bộ Y tế - Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe, việc khám sức khỏe định kỳ đối với người lái ô tô và quy định về cơ sở y tế khám sức khỏe cho người lái xe - Quyết định số 4759/QĐ-BYT của Bộ Y tế ngày 09/11/2015 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung thuộc phạm vi chức năng của Bộ Y tế - Nghị quyết số 109/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ khám chữa bệnh Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang. |
40 |
Cấp Giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên. |
Ngay trong ngày làm việc |
Các cơ sở đủ điều kiện khám sức khỏe |
302.300 đồng |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế Hướng dẫn khám sức khỏe - Quyết định số 3489/QĐ-BYT ngày 09/9/2014 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. - Nghị quyết số 109/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ khám chữa bệnh Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang. |
41 |
Cấp Giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi. |
Ngay trong ngày làm việc |
Các cơ sở đủ điều kiện khám sức khỏe |
120.000 đồng |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009 - Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế Hướng dẫn khám sức khỏe - Quyết định số 3489/QĐ-BYT ngày 09/9/2014 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. - Nghị quyết số 109/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ khám chữa bệnh Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang |
42 |
Khám sức khỏe định kỳ |
- Cá nhân: Ngay trong ngày làm việc - Tổ chức: Theo hợp đồng |
Các cơ sở đủ điều kiện khám sức khỏe |
120.000 đồng (Cận lâm sàng tùy theo chỉ định của BS) |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009 - Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế Hướng dẫn khám sức khỏe - Quyết định số 3489/QĐ-BYT ngày 09/9/2014 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. - Nghị quyết số 109/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ khám chữa bệnh Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang |
43 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự. |
Ngay trong ngày làm việc |
Các cơ sở đủ điều kiện khám sức khỏe |
302.300 đồng |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế Hướng dẫn khám sức khỏe. - Quyết định số 3489/QĐ-BYT ngày 09/9/2014 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. - Nghị quyết số 109/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ khám chữa bệnh Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang |
V |
Lĩnh vực: Dược phẩm |
|
|
|
|
44 |
Kiểm tra và công nhận thành thạo ngôn ngữ trong hành nghề dược |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Cơ sở giáo dục |
0 |
- Luật dược 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật dược; - Thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều về kinh doanh dược của Luật dược và nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Quyết định số 3949/QĐ-BYT ngày 28/6/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018. |
45 |
Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Cơ sở giáo dục |
0 |
- Luật dược 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật dược; - Thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều về kinh doanh dược của Luật dược và nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Quyết định số 3949/QĐ-BYT ngày 28/6/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018. |
VI |
Lĩnh vực: Đào tạo |
|
|
|
|
46 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5 Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Nghị định số 111/2017/NĐ-CP ngày 05/10/2017 của Chính phủ về quy định về tổ chức đào tạo thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe; - Quyết định số 5125/QĐ-BYT, ngày 10 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||||
I |
Lĩnh vực: Dân số |
||||
1 |
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trạm y tế xã |
0 |
- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch; - Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực; - Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Bộ Y tế quy định Cấp và sử dụng Giấy chứng sinh; - Quyết định 4691/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế về việc Công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực Dân số và kế hoạch hóa gia đình. |