ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 150/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
13 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY
THẾ LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ
tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 25/TTr-STNMT ngày 11/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay
thế lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam gồm: 01 thủ tục hành chính mới ban hành
(cấp tỉnh); 39 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (24 thủ tục cấp tỉnh, 14 thủ
tục cấp huyện, 01 thủ tục cấp xã) và 02 thủ tục hành chính thay thế (cấp huyện).
(Chi
tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực
hiện:
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh: đăng tải nội dung Quyết định lên trang văn bản pháp luật của tỉnh tại địa
chỉ: https://qppl.quangnam.gov.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập,
tải về triển khai thực hiện.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm:
- Hoàn chỉnh đầy đủ, chính xác
nội dung cấu thành thủ tục hành chính, cập nhật lên Trang thông tin điện tử của
Sở; đồng thời, gửi về Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Thông tin và Truyền
thông (kèm bản mềm đến địa chỉ email: tructq1@quangnam.gov.vn và
binhtt@quangnam.gov.vn), Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam chậm nhất
là 03 ngày làm việc kể từ khi Quyết định này có hiệu lực để đăng tải công khai
và niêm yết dữ liệu đúng theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn
vị liên quan sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để thiết lập quy trình điện tử lên
Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Sửa đổi, bổ sung 38 thủ tục
hành chính (23 thủ tục hành chính cấp tỉnh: số thứ tự 2, 4, ,8, 10, 11, 12, 13,
14, 15, 16, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 mục I, phần A;
14 thủ tục hành chính cấp huyện: số 2, 6, 7, 8, 9, 12, 16, 18, 19, 21, 22, 24,
25, 27 mục I, phần B; 01 thủ tục hành chính cấp xã: số 1 mục I, phần C tại Danh
mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3677/QĐ-UBND ngày
06/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam).
- Thay thế 2 thủ tục hành chính
cấp huyện: số thứ tự 17, 28 mục I, phần B tại Danh mục thủ tục hành chính ban
hành kèm theo Quyết định số 3677/QĐ- UBND ngày 06/12/2018 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Quảng Nam.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và
Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính-VPCP;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Trung tâm Phục vụ HCC (niêm yết);
- Trung tâm QTI (QL-VH);
- PCVP- Lê Ngọc Quảng;
- Lưu: VT, NCKS(Trực).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 01 năm
2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Cơ quan thực hiện
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Ghi chú
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH (24 THỦ TỤC)
|
|
Lĩnh vực đất đai
|
1
|
1.003010.000 .00.00.H47
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng
đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện
dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
20 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
2
|
1.005398.000 .00.00.H47
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
30 ngày
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
3
|
1.004238.000 .00.00.H47
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
|
03 ngày
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
4
|
1.004277.000 .00.00.H47
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lỡ tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất;
thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với
nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
10 ngày
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
5
|
1.004221.000
.00.00.H47
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
10 ngày
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT
ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
6
|
1.004203.000 .00.00.H47
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
15 ngày
|
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT
ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
7
|
1.004199.000 .00.00.H47
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
07 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
-Luật Đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
8
|
1.004193.000 .00.00.H47
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
10 ngày
|
(1) UBND cấp tỉnh
(2) UBND cấp huyện
(3) Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
9
|
1.003003.000 .00.00.H47
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu
|
30 ngày
|
UBND cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
10
|
1.002973.000 .00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
20 ngày
|
UBND cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
11
|
1.002962.000 .00.00.H47
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất
|
20 ngày
|
UBND cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
12
|
1.002277.000 .00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
15 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
13
|
1.002273.000 .00.00.H47
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
|
15 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP
ngày 10/9/2015 của Chính phủ.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
14
|
1.002993.000 .00.00.H47
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển
quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định
|
15 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
15
|
2.000889.000 .00.00.H47
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung
vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho
quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
10 ngày
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
16
|
1.001991.000 .00.00.H47
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hằng năm
|
20 ngày
|
UBND cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
17
|
1.000880.000 .00.00.H47
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trong các
trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp
đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận
hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ
gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối
với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
10 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
18
|
1.001134.000 .00.00.H47
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hằng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
|
20 ngày
|
UBND cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT
ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
19
|
1.005194.000 .00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
10 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
20
|
1.001980.000 .00.00.H47
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
10 ngày
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
21
|
1.001009.000 .00.00.H47
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là
giá trị quyền sử dụng đất
|
10 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
22
|
1.001990.000 .00.00.H47
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
07 ngày
|
UBND cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện, Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn
phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
-Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT
ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
23
|
1.003013.000 .00.00.H47
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường
hợp có nhu cầu
|
10 ngày
|
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
24
|
1.004217.000 .00.00.H47
|
Gia hạn sử dụng đất nông
nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
07 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN (14 THỦ TỤC)
|
|
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
1
|
2.001234.000 .00.00.H47
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất
để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
30 ngày
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
2
|
1.003886.000 .00.00.H47
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
|
03 ngày
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
3
|
1.003877.000. 00.00.H47
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất;
thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với
nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
10 ngày
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
4
|
1.003855.000. 00.00.H47
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
10 ngày
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
5
|
1.003000.000 .00.00.H47
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
15 ngày
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT
ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
6
|
1.002335.000 .00.00.H47
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu
|
30 ngày
|
UBND cấp huyện
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
7
|
1.002291.000 .00.00.H47
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất
|
30 ngày
|
UBND cấp huyện
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
8
|
1.002277.000 .00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
15 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
9
|
2.000955.000 .00.00.H47
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
|
15 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
10
|
1.003907.000 .00.00.H47
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển
quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền
theo quy định
|
30 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
11
|
2.000365.000 .00.00.H47
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất;
chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân; đăng ký
biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào
doanh nghiệp
|
15 ngày
|
UBND cấp huyện hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
12
|
2.000410.000 .00.00.H47
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của
chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng
cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
10 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
13
|
1.000755.000 .00.00.H47
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
|
30 ngày
|
UBND cấp huyện
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
14
|
1.003595.000 .00.00.H47
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
05 ngày
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
|
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
1
|
1.003554.000 .00.00.H47
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
45 ngày
|
UBND cấp xã
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
|
|