Quyết định 15/2015/QĐ-UBND bổ sung điểm 1, khoản I, Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng, kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 15/2015/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/02/2015 |
Ngày có hiệu lực | 09/03/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Đoàn Văn Việt |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2015/QĐ-UBND |
Đà Lạt, ngày 27 tháng 02 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT, TỈNH LÂM ĐỒNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 69/2014/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2014 CỦA UBND TỈNH LÂM ĐỒNG BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ BẢO LỘC VÀ THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT - TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất; Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất.
Thực hiện Nghị quyết số 124/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội Đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất năm 2015 (áp dụng cho chu kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng tại Tờ trình số 89/TTr-STNMT ngày 02 tháng 02 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung một số nội dung tại điểm 1, khoản I, Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng, ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng; cụ thể như sau:
1. Bổ sung nội dung vị trí 1, tại điểm 1, khoản I: được xác định cho những thửa đất (lô đất) có khoảng cách tính từ thửa đất (lô đất) đến mép lô giới của Quốc lộ, Đường tỉnh, Đường đô thị trong phạm vi 500 mét.
2. Bổ sung nội dung vị trí 2, tại điểm 1, khoản I: được xác định cho những thửa đất (lô đất) có khoảng cách tính từ thửa đất (lô đất) đến mép lô giới của Quốc lộ, Đường tỉnh, Đường đô thị trong phạm vi trên 500 mét đến 1.000 mét; hoặc có khoảng cách tính từ thửa đất (lô đất) đến mép lộ giới Đường huyện, Đường xã trong phạm vi 500 mét.
3. Bổ sung giá đất trồng cây hàng năm tại tiết 1.1, điểm 1, khoản I.
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
16 |
Phường 12 |
155 |
124 |
78 |
4. Bổ sung giá đất trồng cây lâu năm năm tại tiết 1.2, điểm 1, khoản I.
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
16 |
Phường 12 |
200 |
160 |
100 |
5. Bổ sung giá đất nuôi trồng thủy sản tại tiết 1.3, điểm 1, khoản I.
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
16 |
Phường 12 |
90 |
72 |
45 |
6. Bổ sung giá đất nông nghiệp khác tại tiết 1.4, điểm 1, khoản I.
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
16 |
Phường 12 |
200 |
160 |
100 |
7. Bổ sung giá đất rừng sản xuất tại tiết 1.5, điểm 1, khoản I.
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
16 |
Phường 12 |
75 |
60 |
35 |