Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu lập Quy hoạch phát triển bưu chính tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
Số hiệu | 1498/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/08/2016 |
Ngày có hiệu lực | 16/08/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Đặng Ngọc Dũng |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1498/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 16 tháng 08 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH LỰA CHỌN NHÀ THẦU LẬP QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN BƯU CHÍNH TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN NĂM 2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Thông tư số 58/2016/TT-BTC ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết việc sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội- nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 10/2015/TT-BKH ngày 26/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Quy định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Đề cương, nhiệm vụ quy hoạch và Dự toán kinh phí Dự án: Quy hoạch phát triển bưu chính tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Công văn số 610/STTTT-BCVT ngày 21/7/2016 về việc thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc dự án Quy hoạch phát triển bưu chính tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030; đề xuất của Giám đốc Sở Tài chính tại Báo cáo thẩm định số 184/BCTĐ-STC ngày 08/8/2016 về việc kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu lập Quy hoạch phát triển bưu chính tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu lập Quy hoạch phát triển bưu chính tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030, với các nội dung chính như sau:
a) Tổng giá trị phân công việc đã thực hiện:
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Giá trị (đồng) |
1 |
Chi phí xây dựng nhiệm vụ và dự toán |
Sở Thông tin và Truyền thông |
12.526.875 |
|
Tổng giá trị |
|
12.526.875 |
b) Tổng giá trị phần công việc chưa thực hiện mà không áp dụng được một trong các hình thức lựa chọn nhà thầu:
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Giá trị (đồng) |
1 |
Chi phí quản lý và điều hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
67.645.125 |
|
Tổng giá trị |
|
67.645.125 |
c) Tổng giá trị phần công việc thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu:
Tên gói thầu |
Cơ quan thực hiện (bên mời thầu) |
Giá gói thầu (ngàn đồng) |
Nguồn vốn |
Hình thức lựa chọn nhà thầu |
Phương thức lựa chọn nhà thầu |
Thời gian lựa chọn nhà thầu |
Loại hợp đồng |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
Lập Quy hoạch phát triển bưu chính tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
441.948 |
Ngân sách tỉnh tại Quyết định số 400/QĐ- UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh |
Chỉ định thầu |
Một giai đoạn, một túi hồ sơ |
Quý III/2016 |
Hợp đồng trọn gói (không điều chỉnh theo đơn giá) |
Tối đa không quá 10 tháng |
Tổng cộng |
|
441.948 |
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm tổ chức lựa chọn nhà thầu theo kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt đảm bảo tuân thủ các quy định hiện hành của nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Thông tin và Truyền thông và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |