Quyết định 1494/QĐ-UBND năm 2017 về định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá dự toán vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội

Số hiệu 1494/QĐ-UBND
Ngày ban hành 01/03/2017
Ngày có hiệu lực 01/01/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Doãn Toản
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1494/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 01 tháng 03 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VÀ ĐƠN GIÁ VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG XE BUÝT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;

Căn cứ Thông tư số 65/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Định mức khung kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho VTHKCC bằng xe buýt;

Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTB&XH ngày 14/07/2015 của Bộ Lao động Thương binh và xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 77/2014/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành quy chế lựa chọn nhà thầu sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Liên Sở: Giao thông vận tải, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1585/TTrLN: GTVT-TC-LĐTB&XH ngày 14/12/2016 về việc phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố bộ định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá dự toán vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội, theo phụ lục chi tiết đính kèm:

- Phụ lục 01: Định mức kinh tế kỹ thuật vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt.

- Phụ lục 02: Đơn giá dự toán công tác vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt.

Điều 2. Bộ định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá dự toán vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt được áp dụng đối với lĩnh vực vận tải hành khách công cộng từ ngày 01/01/2017 và thay thế các quyết định về định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá dự toán vận tải hành khách công cộng đã ban hành trước đây, được thực hiện trong thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn năm 2017-2020.

Trong quá trình thực hiện, Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, Sở Lao động Thương binh và Xã hội thường xuyên tổ chức rà soát các nội dung còn chưa hợp lý (nếu có) để tổng hợp, tham mưu, báo cáo UBND Thành phố xem xét, điều chỉnh, bổ sung kịp thời.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố Hà Nội; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã Sơn Tây, Tổng Giám đốc Tổng công ty vận tải Hà Nội và các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND TP;
- Chủ tịch UBND Thành phố:
- Các Phó Chủ tịch UBND Thành phố;
- VPUB: Các PCVP, Các phòng CV;
- Cổng giao tiếp điện tử Thành phố;
- Trung tâm tin học - Công báo;
- Lưu VT, KTg.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Doãn Toản

 

Phần I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO HOẠT ĐỘNG VTHKCC BẰNG XE BUÝT

(Kèm theo Quyết định số 1494/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của UBND Thành phố Hà Nội)

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CHO CÔNG NHÂN LÁI XE VÀ NHÂN VIÊN BÁN VÉ

TT

Chỉ tiêu Kinh tế - Kỹ thuật

Đơn vị

Định mức

Buýt lớn

Buýt TB

Buýt nhỏ

1

Thời gian làm việc một ca

Phút

420

420

420

2

Số ngày làm việc trong năm

Ngày

287

287

287

3

Số ngày làm việc trong tháng

Ngày

24

24

24

4

Số ca xe bình quân/ngày

Ca/ngày

2,2

2,16

2,18

5

Hành trình BQ một ca xe

Km/ca

144

125

125

ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG CÔNG NHÂN LÁI XE VÀ NHÂN VIÊN BÁN VÉ

TT

Chỉ tiêu Kinh tế - Kỹ thuật

Đơn vị

Đnh mức

Buýt lớn

Buýt TB

Buýt nhỏ

1

Bậc lương công nhân lái xe

Bậc

3/4

3/4

3/4

2

Hệ số lương công nhân lái xe

 

4,11

3,64

3,25

3

Bậc lương nhân viên bán vé

Bậc

3/7

3/7

2/7

4

Hệ số lương nhân viên bán vé

 

2,31

2,31

1,96

5

Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương đối với nhân viên lái xe

 

1,8

1,8

1,8

6

Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương đối với nhân viên bán xe

 

1,2

1,2

1,2

7

Tiền lương cơ sở

 

Theo chế độ quy định hiện hành của nhà nước

[...]