Quyết định 1494/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, sửa đổi bổ sung, bãi bỏ và Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt, Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng

Số hiệu 1494/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/10/2022
Ngày có hiệu lực 17/10/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cao Bằng
Người ký Lê Hải Hòa
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1494/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 17 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, SỬA ĐỔI BỔ SUNG, BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT, BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPVP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bthủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực bảo vệ thực vật;

Căn cứ Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông;

Căn cứ Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT ngày 09 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 3594/QĐ- BNN-VP ngày 20 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, sửa đổi bổ sung, bãi bỏ và Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt, Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng. (chi tiết tại Phụ lục kèm theo)

Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24 tháng 10 năm 2016; Quyết định số 4756/QĐ-BNN-VBVTV ngày 12 tháng 12 năm 2019; Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT ngày 09 tháng 01 năm 2020 và Quyết định số 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hải Hòa

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, SỬA ĐỔI BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT, BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1494/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI (03 TTHC)

STT

Tên thủ tục hành chính
(Mã thủ tục hành chính)

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT

1

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón  

(1.007933.000.00.00.H14)

04 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức cá nhân)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp.

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.

Không

- Luật trồng trọt số 31/2018/QH14;

- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón.

Cắt giảm thời hạn giải quyết: Từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc.

2

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón  

(1.007931.000.00.00.H14)

12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân).

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp.

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4

500.000 đồng

- Luật trồng trọt số 31/2018/QH14;

- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón;

- Thông tư số 14/2018/TT- BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT- BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.

- Cắt giảm thời hạn giải quyết: Từ 13 ngày xuống 12 ngày làm việc.

3

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón  

(1.007932.000.00.00.H14)

12 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức cá nhân);

- 04 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin của tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp.

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.

200.000 đồng

- Luật trồng trọt số 31/2018/QH14;

- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón;

- Thông tư số 14/2018/TT- BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài Chính.

- Cắt giảm thời hạn giải quyết: Từ 13 ngày xuống 12 ngày làm việc đối với trường hợp thay đổi địa điểm buôn bán phân bón; Từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin của tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI BỔ SUNG (06 TTHC)

STT

Tên thủ tục hành chính (Mã thủ tục hành chính)

Đã công bố tại Quyết định

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

I. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT (05 TTHC)

1

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật  

(1.004363.000.00.0 0.H14)

Quyết định 349/QĐ- UBND ngày 29/03/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng.

- 13 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ)

- 16 ngày làm việc (Đối với trường hợp cơ sở khắc phục các điều kiện không đạt; Không tính thời gian khắc phục trong vòng 60 ngày)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp.

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.

800.000 đồng/lần

- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13;

- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi, thủy sản; thực phẩm;

- Nghị định 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;

- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT ngày 08/6/2015 về quản lý thuốc bảo vệ thực vật;

- Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật;

- Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp.

- Sửa đổi bổ sung: Căn cứ pháp lý; Địa điểm thực hiện; Cách thức thực hiện.

2

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật  

(1.004346.000.00.0 0.H14)

Quyết định 349/QĐ- UBND ngày 29/03/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng.

- 13 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ)

- 16 ngày làm việc (Đối với trường hợp cơ sở khắc phục các điều kiện không đạt; Không tính thời gian khắc phục trong vòng 60 ngày)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp.

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.

800.000 đồng/lần

- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13;

- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi, thủy sản; thực phẩm;

- Nghị định 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;

- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật;

- Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật;

- Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài Chính.

- Sửa đổi bổ sung: Căn cứ pháp lý; Địa điểm thực hiện; Cách thức thực hiện.

3

Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật  

(1.004509.000.00.0 0.H14)

Quyết định số 696/QĐ- UBND ngày 19/5/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng.

2,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp.

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.

Không

- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13;

- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật.

- Sửa đổi bổ sung: Căn cứ pháp lý;

- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày xuống 2,5 ngày làm việc.

4

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)  

(1.004493.000.00.0 0.H14)

Quyết định số 696/QĐ- UBND ngày 19/5/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng.

08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp.

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.

600.000 đồng

- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13;

- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật;

- Thông tư 33/2021/TT- BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài Chính.

Sửa đổi bổ sung: Căn cứ pháp lý.

- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống 08 ngày làm việc.

5

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật  

(1.003984.000.00.0 0.H14)

Quyết định số 696/QĐ- UBND ngày 19/5/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng.

24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch

Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả: Trực tiếp tại Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi

Không

- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13;

- Thông tư 35/2015/TT- BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch thực vật nội địa.

Sửa đổi bổ sung: Căn cứ pháp lý (Phí, lệ phí thực hiện theo thông tư 231/2016/TT- BTC tuy nhiên Thông tư này đã hết hiệu lực, hiện tại Thông tư 33/2021/TT-BTC không quy định mức phí đối với TTHC này)

II. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (01 TTHC)

1

Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính.  

(1.008003.000.00.0 0.H14)

Quyết định số 349/QĐ-UBND ngày 19/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng.

- Cấp quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: Thời hạn 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

- Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: Thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản báo cáo cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp.

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.

Không

- Luật trồng trọt số 31/2018/QH14;

- Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trồng trọt về giống cây trồng và canh tác.

- Sửa đổi bổ sung: Phí, lệ phí; Căn cứ pháp lý; Cách thức thực hiện

- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 25 ngày xuống 24 ngày làm việc (đối với trường hợp Cấp quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[...]