Quyết định 1491/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu | 1491/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 08/12/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Nguyễn Mạnh Tuấn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1491/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1374/QĐ-UBND ngày 16/11/1023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Giao thông vận tải, Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh và Uỷ ban nhân dân cấp huyện;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 173/TTr- SGTVT ngày 30/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang (Có Quy trình kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải thực hiện công khai tại nơi giải quyết thủ tục hành chính, trên Trang thông tin điện tử của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với quy trình nội bộ, liên thông nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; hoàn thành xong trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1491/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2023
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
||
Dự án nhóm A |
Dự án nhóm B |
Dự án nhóm C |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo Thông báo kết quả thẩm định trình lãnh đạo ký duyệt |
22,5 ngày |
15,5 ngày |
8,5 ngày |
Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông |
Bước 3 |
Ký duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
01 ngày |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
Văn thư Sở |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
|
24,5 ngày1 |
17,5 ngày2 |
10,5 ngày3 |
|
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
||
Công trình cấp I, cấp đặc biệt |
Công trình cấp II và cấp III |
Công trình còn lại |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Thực hiện thẩm định. Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định trình lãnh đạo ký duyệt |
26 ngày |
19 ngày |
12 ngày |
Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông |
Bước 3 |
Ký duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
01 ngày |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
Văn thư Sở |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
|
28 ngày4 |
21 ngày5 |
14 ngày6 |
|