ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 148/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
14 tháng 01 năm 2015
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức
HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005 của Chính phủ về quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Nghị định số
37/2010/NĐ-CP ngày 7/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản
lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Nghị định
64/2012/NĐ-CP ngày 4/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng;
Căn cứ Nghị định số
15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình
xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 05/2010/TT-BXD
ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ định
giá xây dựng và cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng.
Căn cứ Thông tư
06/2011/TT-BXD ngày 21/06/2011 của Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều quy
định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực xây dựng; kiến trúc, quy hoạch xây
dựng thực thi Nghị quyết số 55/NQ-CP ngày 14/12/2010 của Chính phủ về việc đơn
giản hoá thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Thông tư số
10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy
hoạch đô thị;
Căn cứ Thông tư
10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội
dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 4/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy
phép xây dựng;
Căn cứ Thông tư số
10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý chất lượng công trình xây dựng;
Căn cứ Thông tư số
13/2013/TT-BXD ngày 15/8/2013 của Bộ Xây dựng quy định thẩm tra, thẩm định và
phê duyệt thiết kế xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số
09/2014/TT-BXD ngày 10/7/2014 của Bộ Xây dựng về sửa đổi, bổ sung một số điều
tại các Thông tư hướng dẫn Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính
phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng;
Căn cứ Thông tư số
05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ
tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ các Quyết định
số 1062/QĐ-BXD ngày 19/12/2011, số 761/QĐ-BXD ngày 22/8/2012, số 172/QĐ-BXD
ngày 06/02/2013, số 565/QĐ-BXD ngày 23/5/2014, số 1289/QĐ-BXD ngày 27/10/2014
và số 1331/QĐ-BXD ngày 05/11/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành
chính ban hành mới, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Xây dựng;
Xét đề nghị của Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 02/TTr-SXD ngày 07/01/2015 về việc công bố một số thủ
tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố 52 thủ tục
hành chính mới ban hành thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây
dựng.
(Nội dung
cụ thể của từng thủ tục hành chính mới ban hành quy định tại khoản 1 phần I của
Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Bãi bỏ các thủ tục
hành chính hết hiệu lực thi hành như sau:
Bãi bỏ 43
thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 2787/QĐ-UBND ngày
20/8/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Xây dựng Quảng Nam và Quyết định số 3368/QĐ-UBND ngày
19/11/2011 của UBND tỉnh ban hành danh mục và thời gian giải quyết các thủ tục
hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Xây dựng.
(Nội dung
cụ thể các thủ tục hành chính bị bãi bỏ quy định tại khoản 2 phần I của Phụ lục
kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các
tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi
nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng (báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cục
Kiểm soát TTHC - BTP (b/c);
- CPVP;
- Lưu: VT, KTTH, KTN, NC, TH.
(E:\Dropbox\Ba2015\QĐ\011415
- Cong bo TTHC SXD.docdoc)
|
TM. ỦY
BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đinh Văn Thu
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 148 /QĐ-UBND ngày 14 /01/2015 của
UBND tỉnh)
PHẦN I. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục
thủ tục hành chính ban hành mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của
Sở Xây dựng
Stt
|
Tên thủ
tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
I
|
Lĩnh vực
Quy hoạch, phát triển đô thị
|
01
|
Thông báo thỏa
thuận địa điểm, giới thiệu địa điểm
|
Quy hoạch
|
UBND
tỉnh,
Sở Xây
dựng
|
02
|
Gia hạn
thỏa thuận địa điểm
|
Quy hoạch
|
UBND
tỉnh,
Sở Xây
dựng
|
03
|
Cấp Thông tin,
Chứng chỉ quy hoạch
|
Quy hoạch
|
Sở Xây
dựng
|
04
|
Cấp Giấy
phép quy hoạch
|
Quy hoạch
|
UBND
tỉnh,
Sở Xây
dựng
|
05
|
Thẩm
định, phê duyệt hồ sơ nhiệm vụ quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị/hồ sơ
điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị
|
Quy hoạch
|
UBND
tỉnh,
Sở Xây
dựng
|
06
|
Thẩm định,
phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị/hồ sơ điều chỉnh đồ án
quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị
|
Quy hoạch
|
UBND
tỉnh,
Sở Xây
dựng
|
II
|
Lĩnh vực
quản lý hoạt động xây dựng
|
|
A
|
Về Thẩm
tra thiết kế, kiểm tra công tác nghiệm thu
|
|
01
|
Thẩm tra
thiết kế xây dựng công trình
|
Xây dựng
|
Sở Xây
dựng
|
02
|
Thủ tục thẩm tra thiết kế khi thay đổi thiết kế hạng mục
hoặc toàn bộ công trình; sửa chữa, cải tạo công trình phải lập dự án đầu tư
xây dựng công trình hoặc Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
|
Xây dựng
|
Sở Xây
dựng
|
03
|
Kiểm tra
công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình xây
dựng
|
Xây dựng
|
Sở Xây
dựng
|
04
|
Tạm dừng
thi công và cho phép tiếp tục thi công thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng
|
Xây dựng
|
Sở Xây
dựng
|
05
|
Tiếp nhận
báo cáo nhanh sự cố công trình xây dựng và quyết định cho phép thi công tiếp
hoặc đưa vào sử dụng sau khi đã khắc phục sự cố thuộc thẩm quyền của Sở Xây
dựng
|
Xây dựng
|
Sở Xây
dựng
|
06
|
Lấy ý kiến về thiết kế cơ sở các
dự án nhóm B, C sử dụng các nguồn vốn ngân sách
|
Xây dựng
|
Sở Xây
dựng
|
B
|
Về Cấp
Giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài
|
|
01
|
Cấp giấy phép
thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án
nhóm B, C (sửa đổi, bổ sung)
|
Xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
02
|
Cấp giấy
phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn
đầu tư xây dựng
|
Xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
03
|
Điều
chỉnh giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức, cá nhân nhận thầu
các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C
|
Xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
C
|
Về cấp
Giấy phép xây dựng
|
|
|
01
|
Cấp giấy
phép xây dựng công trình không theo tuyến
|
Xây dựng
|
Sở Xây
dựng
|
02
|
Cấp giấy
phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị
|
Xây dựng
|
Sở Xây
dựng
|
03
|
Cấp giấy
phép xây dựng công trình tôn giáo, tín ngưỡng
|
Xây dựng
|
Sở Xây
dựng
|
04
|
Cấp giấy
phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng
|
Xây dựng
|
Sở Xây
dựng
|
05
|
Cấp giấy
phép xây dựng công trình quảng cáo
|
Xây dựng
|
Sở Xây
dựng
|
06
|
Cấp giấy
phép xây dựng theo giai đoạn
|
Xây dựng
|
Sở Xây
dựng
|
07
|
Cấp giấy
phép xây dựng cho dự án
|
Xây dựng
|
Sở Xây
dựng
|
08
|
Cấp giấy
phép sửa chữa, cải tạo công trình
|
Xây dựng
|
Sở Xây
dựng
|
09
|
Lấy ý
kiến các cơ quan quản lý nhà nước về những lĩnh vực liên quan đến công trình
xây dựng để cấp giấy phép xây dựng
|
Xây dựng
|
Các cơ
quan có liên quan đến công trình
|
10
|
Điều
chỉnh giấy phép xây dựng
|
Xây dựng
|
Sở Xây
dựng
|
11
|
Gia hạn
giấy phép xây dựng
|
Xây dựng
|
Sở Xây
dựng
|
12
|
Cấp lại
giấy phép xây dựng
|
Xây dựng
|
Sở Xây
dựng
|
13
|
Cấp giấy
phép xây dựng tạm
|
Xây dựng
|
Sở Xây
dựng
|
14
|
Cấp giấy
phép di dời công trình
|
Xây dựng
|
Sở Xây
dựng
|
D
|
Về cấp
Chứng chỉ hành nghề
|
|
|
01
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề kiến trúc sư
|
Xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
02
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề kỹ sư
|
Xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
03
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình
|
Xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
04
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng công trình
|
Xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
05
|
Cấp bổ sung chứng
chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng công trình
|
Xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
06
|
Cấp chứng chỉ kỹ
sư định giá xây dựng hạng 1 (trường hợp cấp thẳng không qua hạng 2)
|
Xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
07
|
Cấp chứng chỉ kỹ
sư định giá xây dựng hạng 1 (trường hợp nâng từ hạng 2 lên hạng 1)
|
Xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
08
|
Cấp chứng chỉ kỹ
sư định giá xây dựng hạng 2
|
Xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
09
|
Cấp lại chứng chỉ
kỹ sư định giá xây dựng (trong trường hợp chứng chỉ bị rách nát hoặc mất)
|
Xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
III
|
Lĩnh vực Nhà ở, phát triển đô thị,
bất động sản
|
|
|
01
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án phát
triển nhà ở thương mại theo hình thức đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư
|
Nhà ở
|
UBND
tỉnh,
Sở Xây
dựng
|
02
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án phát
triển nhà ở thương mại theo hình thức chỉ định chủ đầu tư (trường hợp một khu
đất chỉ có một nhà đầu tư đăng ký)
|
Nhà ở
|
UBND
tỉnh,
Sở Xây
dựng
|
03
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương
mại theo hình thức chỉ định đầu tư (trường hợp nhà đầu tư có quyền sử dụng
đất hợp pháp theo quy định của pháp luật đất đai, phù hợp với quy hoạch xây
dựng nhà ở)
|
Nhà ở
|
UBND
tỉnh,
Sở Xây
dựng
|
04
|
Chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở bằng nguồn
vốn không phải từ ngân sách nhà nước có số lượng nhà ở từ 500 đến dưới 2.500
căn (trường hợp không phải đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư dự án)
|
Nhà ở
|
UBND
tỉnh,
Sở Xây
dựng
|
05
|
Chấp thuận bổ sung nội dung dự án phát triển nhà ở
bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước có số lượng nhà ở từ 500 đến
dưới 2.500 căn
|
Nhà ở
|
UBND
tỉnh,
Sở Xây
dựng
|
06
|
Chấp thuận bổ sung nội dung dự án phát triển nhà ở
bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước có số lượng nhà ở từ 500 đến
dưới 2.500 căn
|
Nhà ở
|
UBND
tỉnh,
Sở Xây dựng
|
07
|
Thủ tục xác nhận phân chia sản phẩm là nhà ở đối
với trường hợp huy động vốn mà có thoả thuận phân chia nhà ở theo Nghị định
số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010 của Chính phủ
|
Nhà ở
|
UBND
tỉnh,
Sở Xây
dựng
|
08
|
Thủ tục thuê nhà ở xã hội được xây dựng bằng vốn
ngân sách nhà nước
|
Nhà ở
|
UBND
tỉnh,
Sở Xây
dựng
|
09
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới
thuộc mọi nguồn vốn có quy mô sử dụng đất từ 200ha trở lên
|
Đô thị
|
UBND
tỉnh,
Sở Xây
dựng
|
10
|
Thẩm định dự án
đầu tư xây dựng khu đô thị mới thuộc mọi nguồn vốn có quy mô sử dụng đất nhỏ
hơn 200ha
|
Đô thị
|
UBND
tỉnh,
Sở Xây
dựng
|
11
|
Cấp chứng chỉ
định giá bất động sản
|
Bất động
sản
|
Sở Xây
dựng
|
12
|
Cấp Chứng chỉ môi
giới Bất động sản
|
Bất động
sản
|
Sở Xây
dựng
|
IV
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
|
|
01
|
Thủ tục giải
quyết khiếu nại
|
Khiếu nại
|
Sở Xây dựng
|
02
|
Thủ tục giải
quyết tố cáo
|
Tố cáo
|
Sở Xây dựng
|
2. Danh mục
thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở
Xây dựng đã được ban hành tại Quyết định số 2787/QĐ-UBND ngày 20/9/2009 và
Quyết định 3368/QĐ-UBND ngày 19/11/2011 của UBND tỉnh Quảng Nam
Stt
|
Tên thủ
tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực
xây dựng
|
|
1
|
Tham gia
ý kiến về thiết kế cơ sở đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
|
1.1
|
Dự án án
nhóm B
|
|
1.2
|
Dự án án
nhóm C
|
|
2
|
Tham gia
ý kiến về thiết kế cơ sở đối với dự án không sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
|
2.1
|
Dự án án
nhóm B
|
|
2.2
|
Dự án án
nhóm C
|
|
3
|
Cấp Chứng
chỉ hành nghề Kiến trúc sư hoạt động xây dựng
|
|
4
|
Cấp Chứng
chỉ hành nghề Kỹ sư hoạt động xây dựng
|
|
5
|
Cấp Chứng
chỉ hành nghề Giám sát thi công hoạt động xây dựng
|
|
6
|
Cấp lại
hoặc cấp bổ sung Chứng chỉ hành nghề Kiến trúc sư hoạt động xây dựng
|
|
7
|
Cấp lại
hoặc cấp bổ sung Chứng chỉ hành nghề Kỹ sư hoạt động xây dựng
|
|
8
|
Cấp lại
hoặc cấp bổ sung Chứng chỉ hành nghề Giám sát thi công xây dựng công trình
|
|
9
|
Cấp Chứng
chỉ Kỹ sư định giá xây dựng hạng 1
|
|
10
|
Cấp Chứng
chỉ Kỹ sư định giá xây dựng hạng 2
|
|
11
|
Cấp lại
Chứng chỉ Kỹ sư định giá xây dựng
|
|
12
|
Đăng ký
văn phòng điều hành công trình cho nhà thầu nước ngoài tại Việt Nam
|
|
13
|
Cấp Giấy
phép thầu các tổ chức là nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam
|
|
14
|
Cấp Giấy
phép thầu các cá nhân là nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam
|
|
15
|
Cấp giấy
phép xây dựng
|
|
16
|
Gia hạn
giấy phép xây dựng
|
|
17
|
Điều
chỉnh giấy phép xây dựng
|
|
18
|
Cấp giấy
phép xây dựng trạm thu phát sóng di động (BTS)
|
|
19
|
Thỏa
thuận Giấy phép quảng cáo
|
|
II
|
Lĩnh vực
quy hoạch xây hoạch
|
|
1
|
Cấp chứng
chỉ quy hoạch
|
|
2
|
Cấp văn
bản thỏa thuận thuận kiến trúc quy hoạch
|
|
3
|
Giới
thiệu, thỏa thuận địa điểm
|
|
4
|
Cung cấp
thông tin quy hoạch xây dựng
|
|
5
|
Thẩm
định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng
|
|
6
|
Thẩm
định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng
|
|
7
|
Thẩm
định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng
|
|
8
|
Thẩm định,
phê duyệt đồ án quy hoạch chung xây dựng
|
|
9
|
Cấp giấy
phép quy hoạch
|
|
III
|
Lĩnh vực
hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
|
1
|
Cấp giấy
phép xây dựng công trình ngầm đô thị
|
|
2
|
Gia hạn
giấy phép xây dựng công trình ngầm đô thị
|
|
3
|
Điều
chỉnh giấy phép xây dựng công trình ngầm đô thị
|
|
IV
|
Lĩnh vực
kinh doanh bất động sản
|
|
1
|
Cấp chứng
chỉ môi giới bất động sản
|
|
2
|
Cấp chứng
chỉ định giá bất động sản
|
|
3
|
Cấp lại
chứng chỉ môi giới bất động sản, chứng chỉ định giá bất động sản
|
|
V
|
Lĩnh vực
nhà ở
|
|
1
|
Công nhận
chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại
|
|
2
|
Chấp
thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở
|
|
3
|
Chuyển
nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng khu công
nghiệp
|
|
4
|
Bán nhà
sở hữu nhà nước
|
|
5
|
Cấp Giấy
chứng nhận Quyền sở hữu công trình xây dựng
|
|
VI
|
Lĩnh vực
khác
|
|
1
|
Sao lục
hồ sơ thuộc thẩm quyền Sở Xây dựng quản lý
|
|
2
|
Thủ tục
giải quyết khiếu nại tố cáo
|
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|