Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu | 1478/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/06/2023 |
Ngày có hiệu lực | 07/06/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Cao Tường Huy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Quyền dân sự |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1478/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 07 tháng 6 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/22/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 47/TTr-STP ngày 29 tháng 5 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp (có quy trình kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế các quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại mục A, B và thủ tục số 02, mục C được công bố tại Quyết định số 353/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Q. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1478/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 của UBND tỉnh)
STT |
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN |
BỘ PHẬN CÔNG CHỨC THỰC HIỆN |
THỜI GIAN THỰC
HIỆN |
CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN PHÊ DUYỆT |
QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ TTHC |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (15 TTHC) |
|
|
||||
|
Lĩnh vực Hộ tịch (15 TTHC) |
|
|
|
||
|
UBND cấp huyện |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
|
QĐ số 1355/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức phòng Tư pháp |
|
||
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
|
|
15 ngày |
UBND cấp huyện |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện |
1 ngày |
|
QĐ số 1355/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức phòng Tư pháp |
12 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
|
UBND cấp huyện |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
|
QĐ số 1355/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức phòng Tư pháp |
|
||
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
|
|
15 ngày |
UBND cấp huyện |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện |
1 ngày |
QĐ số 1355/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức phòng Tư pháp |
12 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
2 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
|
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
15 ngày |
UBND cấp huyện |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân tổ chức |
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện |
1 ngày |
QĐ số 1355/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức phòng Tư pháp |
12 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
2 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
|
- 03 ngày (GH đương nhiên) - 5 ngày (GH cử) |
UBND Cấp huyện |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện |
1/2 ngày |
|
QĐ số 1355/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức phòng Tư pháp |
- 2 ngày (GH đương nhiên) - 4 ngày (GH cử) |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1/2 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
|
2 ngày |
UBND cấp huyện |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện |
1/4 ngày |
|
QĐ số 1355/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức phòng Tư pháp |
1.5 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1/4 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|
UBND cấp huyện |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện |
- Ngay trong
ngày - 03 ngày (thay đổi, cải chính, xác định lại dân tộc) - T/ hợp cần xác minh 06 ngày |
|
QĐ số 1355/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức phòng Tư pháp |
|
||
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
|
12 ngày |
UBND cấp huyện |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện |
0,5 ngày |
|
QĐ số 1355/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức phòng Tư pháp |
10.5 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
|
|
12 ngày |
UBND cấp huyện |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện |
0,5 ngày |
|
QĐ số 1355/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức phòng Tư pháp |
10.5 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
|
Trong ngày, TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong TH phải xác minh thì không quá 03 ngày |
UBND cấp huyện |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện |
|
QĐ số 1355/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức phòng Tư pháp |
|
||
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
|
05 ngày; TH phải xác minh thì thời gian không quá 25 ngày |
UBND cấp huyện |
QĐ số 1355/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân tổ chức |
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện |
1 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức phòng Tư pháp |
3 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
05 ngày; TH phải xác minh thì thời gian không quá 25 ngày |
UBND Cấp huyện |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Phòng Tư pháp được cừ đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện |
1 ngày |
|
QĐ số 1355/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức phòng Tư pháp |
3 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
|
05 ngày; TH phải xác minh thì thời gian không quá 25 ngày |
UBND cấp huyện |
QĐ số 1355/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân tổ chức |
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện |
1 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức phòng Tư pháp |
3 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
|
05 ngày; TH phải xác minh thì thời gian không quá 10 ngày |
UBND cấp huyện |
QĐ số 1355/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện |
1 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức phòng Tư pháp |
3 ngày |
||
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
|
|
|
|||||
|
Lĩnh vực Hộ tịch (20 TTHC) |
|
|
|
||
|
UBND cấp xã |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
Trong ngày làm việc, TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
|
QĐ số 1355/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
|
||
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
|
Trong ngày làm việc, TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. TH cần xác minh điều kiện kết hôn của 2 bên nam, nữ thì thời hạn không quá 5 ngày |
UBND cấp xã |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
QĐ số 1355/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
|
||
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
|
03 ngày |
UBND cấp xã |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
0,5 ngày |
|
QĐ số 1355/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
02 ngày (7 ngày nếu cần xác minh) |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
|
03 ngày |
UBND cấp xã |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
0,5 ngày |
|
QĐ số 1355/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
02 ngày (7 ngày nếu cần xác minh) |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
Trong ngày làm việc, TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
|
QĐ số 1355/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
|
||
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
|
5 ngày |
UBND cấp xã |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
0.5 ngày |
|
QĐ số 1355/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
4 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0.5 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
|
5 ngày |
UBND cấp xã |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
0.5 ngày |
|
QĐ số 1355/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
4 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0.5 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
|
5 ngày |
UBND cấp xã |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
0.5 ngày |
|
QĐ số 1355/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
4 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0.5 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
UBND cấp xã |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
Trong ngày làm việc, TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
|
QĐ số 1355/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
|
||
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
3 ngày (TH cần xác minh: 8 ngày) |
UBND cấp xã |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
0.5 ngày |
|
QĐ số 1355/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
2 ngày (TH cần xác minh: 7 ngày) |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0.5 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
7 ngày (TH cần xác minh: 12 ngày) |
UBND cấp xã |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
0.5 ngày |
|
QĐ số 1355/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
6 ngày (TH cần xác minh: 11 ngày) |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0.5 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
UBND cấp xã |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
Trong ngày làm việc, TH phải xác minh thì thời hạn không quá 3 ngày làm việc |
|
QĐ số 1355/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
|
||
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
|
3 ngày |
UBND cấp xã |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
0.5 ngày |
|
QĐ số 1355/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
2 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0.5 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
|
2 ngày |
UBND cấp xã |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
0.5 ngày |
|
QĐ số 1355/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
1 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0.5 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
|
- Bổ sung thông tin hộ tịch: trong ngày - Thay đổi, cải chính hộ tịch: 3 ngày (TH cần xác minh: 6 ngày) |
UBND cấp xã |
QĐ số 1355/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
02 ngày (5 ngày nếu cần xác minh) |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
|
3 ngày (TH cần xác minh: 23 ngày) |
UBND Cấp xã |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
0,5 ngày |
|
QĐ số 1355/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
02 ngày (22 ngày nếu cần xác minh) |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
|
5 ngày (TH cần xác minh: 25 ngày) |
UBND cấp xã |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
0,5 ngày |
|
QĐ số 1355/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
4 ngày (24 ngày nếu cần xác minh) |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
5 ngày (TH cần xác minh: 25 ngày) |
UBND cấp xã |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
0,5 ngày |
|
QĐ số 1355/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
4 ngày (24 ngày nếu cần xác minh) |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trà kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
|
5 ngày (TH cần xác minh: 25 ngày) |
UBND cấp xã |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
0,5 ngày |
|
QĐ số 1355/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
4 ngày (24 ngày nếu cần xác minh) |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
|
5 ngày (TH cần xác minh: 10 ngày) |
UBND Cấp xã |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
0,5 ngày |
|
QĐ số 1355/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
4 ngày (9 ngày nếu cần xác minh) |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
|
TTHC thực hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử (01 TTHC) |
|
|
|
|||
|
Lĩnh vực Hộ tịch (01 TTHC) |
|
|
|
||
|
3 ngày (TH phải xác minh không quá 10 ngày) |
|
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử |
0,5 ngày |
|
QĐ số 1355/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả |
Công chức Sở Tư pháp, công chức Tư pháp - Hộ tịch |
02 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả, thu lệ phí |
Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử |
|
|
|