Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Nam Định
Số hiệu | 1474/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/07/2021 |
Ngày có hiệu lực | 12/07/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Người ký | Trần Lê Đoài |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1474/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 12 tháng 7 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ Nội vụ Hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử các cấp; Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 06/3/2015 của Bộ Nội vụ đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1401/TTr-SNV ngày 05/7/2021 về việc ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Nam Định.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Nam Định (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ chỉ đạo Trung tâm Lưu trữ tỉnh tổ chức hướng dẫn, kiểm tra việc quản lý và thu nộp tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh (bao gồm tài liệu giấy và một số loại hình tài liệu như băng, đĩa, tài liệu ghi âm, ghi hình...) để bảo quản và tổ chức khai thác sử dụng tài liệu theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1934/QĐ-UBND ngày 19/11/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định về việc ban hành danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Nam Định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Lưu trữ tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THUỘC NGUỒN NỘP LƯU HỒ SƠ, TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Nam Định)
STT |
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
I |
Hội đồng nhân dân tỉnh |
II |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
III |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
IV |
Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
1 |
Sở Công Thương |
2 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 |
Sở Giao thông vận tải |
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
6 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
7 |
Sở Nội vụ |
8 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
9 |
Sở Tài chính |
10 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
11 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
12 |
Sở Tư pháp |
13 |
Sở Văn hóa và Thể thao và Du lịch |
14 |
Sở Xây dựng |
15 |
Sở Y tế |
16 |
Thanh tra tỉnh |
17 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (có trách nhiệm đối với tài liệu phông Văn phòng và phông Ủy ban nhân dân tỉnh). |
18 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
V |
Toà án nhân dân tỉnh |
VI |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
VII |
Các tổ chức trực thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh có chức năng quản lý nhà nước |
1 |
Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ |
2 |
Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ |
3 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc thuộc Sở Y tế |
4 |
Chi cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình trực thuộc Sở Y tế |
5 |
Chi cục Bảo vệ môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
6 |
Chi cục Biển trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
7 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
8 |
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
9 |
Chi cục Thủy lợi trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
10 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
11 |
Chi cục Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
12 |
Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
13 |
Chi cục Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
14 |
Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
15 |
Chi cục Giám định xây dựng thuộc Sở Xây dựng |
VIII |
Các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
1 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Nam Định |
2 |
Trường Cao đẳng Văn hóa, Nghệ thuật và Du lịch Nam Định |
3 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật - Công nghệ Nam Định |
4 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Nam Định |
IX |
Các cơ quan, tổ chức của Trung ương, các đơn vị thành viên của các Tập đoàn kinh tế Nhà nước, Tổng công ty Nhà nước được tổ chức, hoạt động theo ngành dọc ở cấp tỉnh |
1 |
Cục thi hành án dân sự tỉnh Nam Định |
2 |
Bưu điện tỉnh Nam Định |
3 |
Viễn thông tỉnh Nam Định |
4 |
Điện lực tỉnh Nam Định |
5 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Nam Định |
6 |
Cục Thống kê tỉnh Nam Định |
7 |
Cục Thuế tỉnh Nam Định |
8 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh Nam Định |
9 |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Nam Định |
10 |
Ngân hàng phát triển tỉnh Nam Định |
11 |
Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT tỉnh Nam Định |
12 |
Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Nam Định |
X |
Doanh nghiệp nhà nước do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký Quyết định thành lập |
1 |
Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết Nam Định |
2 |
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Mỹ Thành |
3 |
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Ý Yên |
4 |
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Vụ Bản |
5 |
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Nghĩa Hưng |
6 |
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Hải Hậu |
7 |
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Xuân Thủy |
8 |
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Nam Ninh |
9 |
Công ty TNHH MTV Nông nghiệp Rạng Đông |
10 |
Công ty TNHH MTV Nông nghiệp Bạch Long |
XI |
Các tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp; tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp cấp tỉnh hoạt động bằng ngân sách nhà nước |
1 |
Hội Chữ Thập đỏ tỉnh Nam Định |
2 |
Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Nam Định |
3 |
Liên hiệp các hội Khoa học nghệ thuật tỉnh Nam Định |
4 |
Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị tỉnh Nam Định |
5 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh Nam Định |
6 |
Hội Đông y tỉnh Nam Định |
7 |
Hội Luật gia tỉnh Nam Định |
8 |
Hội Người mù tỉnh Nam Định |
9 |
Hội Nhà báo tỉnh Nam Định |
10 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin tỉnh Nam Định |
11 |
Ban đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh Nam Định |
12 |
Hội Người khuyết tật tỉnh Nam Định |
13 |
Hội Khuyến học tỉnh Nam Định |
14 |
Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh Nam Định |
15 |
Hội Liên hiệp thanh niên tỉnh Nam Định |
I. |
Thành phố Nam Định |
1 |
Hội đồng nhân dân Thành phố |
2 |
Ủy ban nhân dân Thành phố |
3 |
Toà án nhân dân Thành phố |
4 |
Viện kiểm sát nhân dân Thành phố |
5 |
Phòng Tư pháp |
6 |
Phòng Nội vụ |
7 |
Phòng Kinh tế |
8 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
9 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
10 |
Phòng Quản lý đô thị |
11 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
12 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
13 |
Phòng Văn hóa - Thông tin |
14 |
Phòng Y tế |
15 |
Thanh tra |
16 |
Văn phòng HĐND-UBND thành phố (có trách nhiệm đối với tài liệu thuộc phông Ủy ban nhân dân, Hội đồng nhân dân) |
II. |
Các huyện (09 huyện: Giao Thủy, Hải Hậu, Mỹ Lộc, Nam Trực, Nghĩa Hưng, Trực Ninh, Vụ Bản, Xuân Trường, Ý Yên) |
1 |
Hội đồng nhân dân huyện |
2 |
Ủy ban nhân dân huyện |
3 |
Toà án nhân dân huyện |
4 |
Viện kiểm sát nhân dân huyện |
5 |
Phòng Tư pháp |
6 |
Phòng Nội vụ ( hoặc Ban Tổ chức - Nội vụ) |
7 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
8 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
9 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
10 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
11 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
12 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
13 |
Phòng Văn hóa - Thông tin |
14 |
Phòng Y tế |
15 |
Thanh tra |
16 |
Văn phòng HĐND- UBND (hoặc Văn phòng Huyện uỷ- HĐND-UBND) (có trách nhiệm đối với tài liệu thuộc phông Ủy ban nhân dân, Hội đồng nhân dân) |
III |
Cơ quan, tổ chức của Trung ương được tổ chức, hoạt động theo ngành dọc tại cấp huyện, TP |
1 |
Bảo hiểm xã hội (09 huyện) |
2 |
Chi cục Thi hành án dân sự |
3 |
Quản lý thị trường |
4 |
Kho bạc nhà nước |
5 |
Chi cục Thuế (06 khu vực) |
6 |
Chi cục Thống kê |
7 |
Bưu điện |
8 |
Điện lực |
9 |
Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội |
10 |
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT |