Quyết định 1471/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Số hiệu | 1471/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/09/2015 |
Ngày có hiệu lực | 10/09/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Lê Văn Hẳn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1471/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 10 tháng 9 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này 149 (một trăm bốn mươi chín) thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh và bãi bỏ 119 (một trăm mười chín) thủ tục hành chính đã được công bố theo Quyết định số 1830/QĐ-UBND ngày 16/10/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới và bãi bỏ được gửi trên hệ thống M.office dùng chung của tỉnh, đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1471 /QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực đất đai |
|
1 |
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2 |
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
3 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
4 |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
5 |
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
6 |
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
7 |
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
8 |
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
9 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
10 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
11 |
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận. |
12 |
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
13 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
14 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
15 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng. |
16 |
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
17 |
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
18 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất |
19 |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
20 |
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
21 |
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
22 |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
23 |
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
24 |
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất |
25 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
26 |
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
27 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
28 |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
29 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. |
30 |
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
31 |
Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai lần đầu |
32 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
33 |
Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của cơ quan đăng ký |
34 |
Đăng ký xóa đăng ký thế chấp |
35 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai |
36 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
II. Lĩnh vực môi trường |
|
1 |
Thủ tục chấp nhận đăng ký Bản cam kết bảo vệ môi trường |
III. Lĩnh vực Thành lập và Phát triển doanh nghiệp |
|
1 |
Đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh |
3 |
Đăng ký thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với hộ kinh doanh |
4 |
Đăng ký thông báo chấm dứt kinh doanh đối với hộ kinh doanh |
IV. Lĩnh vực: Khu vực kinh tế tập thể, hợp tác xã. |
|
1 |
Đăng ký thành lập Hợp tác xã |
2 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
3 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
4 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh hợp tác xã |
5 |
Đăng ký Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã (đối với các trường hợp không cần phải đăng ký) |
6 |
Đăng ký Thông báo tạm ngừng hoạt động Hợp tác xã; chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh hợp tác xã |
7 |
Đăng ký Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX |
8 |
Đăng ký hợp tác xã đối với hợp tác xã được thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, sáp nhập |
9 |
Đăng ký Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã; giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khi bị mất hoặc hư hỏng |
10 |
Đăng ký Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
11 |
Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
V. Lĩnh vực: Tôn giáo |
|
1 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
2 |
Thủ tục thông báo về việc thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
3 |
Thủ tục đề nghị đăng ký hội đoàn tôn giáo trong phạm vi cấp huyện |
4 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ của tổ chức tôn giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo |
5 |
Thủ tục đề nghị tổ chức Hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
6 |
Thủ tục đề nghị tổ chức giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
7 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một huyện |
VI. Lĩnh vực: Tổ chức hội, tổ chức phi chính phủ |
|
1 |
Thủ tục đề nghị công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong địa bàn cấp huyện. |
VII. Lĩnh vực: Bảo vệ và chăm sóc trẻ em |
|
1 |
Công nhận xã, phường, thị trấn đạt Tiêu chuẩn xã, phường, thị trấn phù hợp với trẻ em |
VIII. Lĩnh vực: Người có công |
|
1 |
Lập sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
2 |
Cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
3 |
Thủ tục Hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ |
4 |
Thủ tục Di chuyển hài cốt liệt sỹ |
5 |
Thủ tục Trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chia |
6 |
Thủ tục Hưởng chế độ chính sách theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và Quyết định 188/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. |
7 |
Thủ tục Đề nghị xét tặng hoặc truy tặng Danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
8 |
Thủ tục Giải quyết chế độ Bảo hiểm y tế đối cựu chiến binh |
9 |
Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng phí cựu chiến binh từ trần |
10 |
Thủ tục Giải quyết trợ cấp hàng tháng cho đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
11 |
Thủ tục Giải quyết trợ cấp một lần cho đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
12 |
Thủ tục Giải quyết chế độ bảo hiểm y tế cho đối tượng theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và Quyết định 188/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
13 |
Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng phí cho đối tượng theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và Quyết định 188/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
14 |
Thủ tục Xác nhận và giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
15 |
Thủ tục Hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
16 |
Thủ tục Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
17 |
Thủ tục Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ |
18 |
Thủ tục Hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 |
19 |
Thủ tục Hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 |
20 |
Thủ tục Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sỹ |
21 |
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sỹ |
22 |
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
23 |
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
24 |
Thủ tục xác nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày |
25 |
Thủ tục Xác nhận và giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
26 |
Thủ tục Xác nhận và giải quyết chế độ ưu đãi đối với người có công giúp đỡ cách mạng |
27 |
Thủ tục Xác nhận và giải quyết hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần |
28 |
Thủ tục Xác nhận, giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công cách mạng từ trần |
29 |
Thủ tục Xác nhận và mua bảo hiểm y tế |
30 |
Thủ tục Xác nhận đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công |
IX. Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
1 |
Thủ tục Đưa vào cơ sở chữa bệnh đối với người nghiện ma túy, người bán dâm; người nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh để cai nghiện, chữa trị |
2 |
Thủ tục hoãn, miễn chấp hành quyết định đưa vào cơ sở chữa bệnh |
3 |
Thủ tục giảm thời hạn, tạm đình chỉ hoặc miễn việc chấp hành quyết định đưa vào cơ sở chữa bệnh |
X. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
1 |
Thủ tục Cấp, cấp lại hoặc điều chỉnh giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi tại địa phương |
2 |
Thủ tục Cấp, cấp lại, hoặc điều chỉnh giấy phép chăm sóc người khuyết tật tại địa phương |
3 |
Thủ tục Tiếp nhận người khuyết tật đặc biệt nặng vào nuôi dưỡng chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội |
4 |
Thủ tục thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng cho người khuyết tật |
5 |
Thủ tục Thực hiện trợ cấp xã hội, khi đối tượng thay đổi nơi cư trú |
6 |
Thủ tục Đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng |
7 |
Thủ tục Đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
8 |
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người khuyết tật |
9 |
Thủ tục tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
10 |
Thủ tục tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào sống ở cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
11 |
Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
12 |
Hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở cho đối tượng bảo trợ xã hội |
13 |
Thủ tục Trợ cấp lương thực đột xuất |
14 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
15 |
Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
16 |
Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn |
17 |
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng |
18 |
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng |
XI. Lĩnh vực: Văn hóa quần chúng, văn hóa dân tộc và tuyên truyền cổ động |
|
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 đến dưới 2.000 bản |
2 |
Thủ tục công nhận, công nhận lại ấp-khóm văn hóa |
XII. Lĩnh vực: Giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
1 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện |
2 |
Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện |
3 |
Giải quyết tố cáo tại cấp huyện |
XIII. Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác |
|
1 |
Đề nghị thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập, tư thục. |
2 |
Đề nghị sáp nhập, chia tách nhà trường, nhà trẻ dân lập, tư thục |
3 |
Đề nghị thành lập đối với trường tiểu học tư thục |
4 |
Đề nghị sáp nhập, chia tách đối với trường tiểu học tư thục |
5 |
Đề nghị thành lập, sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở tư thục |
6 |
Đề nghị cấp giấy phép hoặc đề nghị gia hạn giấy phép dạy thêm học thêm nội dung thuộc chương trình tiểu học, trung học cơ sở trong nhà trường |
7 |
Đề nghị cấp giấy phép hoặc đề nghị gia hạn giấy phép dạy thêm học thêm nội dung thuộc chương trình tiểu học, trung học cơ sở ngoài nhà trường |
8 |
Thủ tục Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
XIV. Lĩnh vực: Nông nghiệp |
|
1 |
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại. |
2 |
Đề nghị cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
3 |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại bị mất, cháy, rách, nát |
XV. Lĩnh vực chung |
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 3. |
XVI. Lĩnh vực: Công nghiệp tiêu dùng, công nghệ thực phẩm và công nghệ chế biến khác |
|
1 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
3 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
4 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
6 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
7 |
Đề nghị cấp Giấy phép bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá trên địa bàn cấp huyện hoặc cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá trên địa bàn cấp huyện hết hiệu lực thi hành |
8 |
Đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá trên địa bàn cấp huyện |
9 |
Đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá trên địa bàn cấp huyện bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy |
XVII. Lĩnh vực: Hành chính - Tư pháp |
|
1 |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
2 |
cấp lại bản chính giấy khai sinh |
3 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên; xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch cho mọi trường hợp |
XVIII. Lĩnh vực công nhận, miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật |
|
1 |
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật |
2 |
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật. |
XIX. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước |
|
1 |
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường. |
2 |
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
3 |
Thủ tục trả lại tài sản |
4 |
Thủ tục chi trả tiền bồi thường |
XX. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
|
1 |
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý |
2 |
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực: Đất đai |
||
1 |
T-TVH-217534-TT |
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác cho cá nhân, hộ gia đình |
2 |
T-TVH-218316-TT |
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất cho cá nhân, hộ gia đình |
3 |
T-TVH-218319-TT |
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng cho cá nhân, hộ gia đình |
4 |
T-TVH-218321-TT |
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận cho người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng cho cá nhân, hộ gia đình |
5 |
T-TVH-218322-TT |
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để bán của cá nhân, hộ gia đình |
6 |
T-TVH-218323-TT |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận cho người nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chia tách, sáp nhập tổ chức; chia tách hộ gia đình hoặc chia tách nhóm người sử dụng đất, nhóm chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất |
7 |
T-TVH-218326-TT |
Đề nghị cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng (gọi chung là giấy chứng nhận) hoặc cấp đổi Giấy chứng nhận bị ố, nhòe, rách, hư hỏng hoặc do đo đạc lại cho cá nhân, hộ gia đình |
8 |
T-TVH-218327-TT |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do bị mất cho cá nhân, hộ gia đình |
9 |
T-TVH-219615-TT |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép |
10 |
T-TVH-218330-TT |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép |
11 |
T-TVH-218331-TT |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây |
12 |
T-TVH-218332-TT |
Đăng ký gia hạn quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân |
13 |
T-TVH-217537-TT |
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
14 |
T-TVH-217539-TT |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
15 |
T-TVH-219616-TT |
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
16 |
T-TVH-219618-TT |
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
17 |
T-TVH-217543-TT |
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của cá nhân, hộ gia đình |
18 |
T-TVH-217546-TT |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai của cá nhân, hộ gia đình |
19 |
T-TVH-217730-TT |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất của cá nhân, hộ gia đình |
20 |
T-TVH-217731-TT |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất của cá nhân, hộ gia đình |
21 |
T-TVH-217734-TT |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở của tổ chức, cá nhân mua của doanh nghiệp có chức năng kinh doanh bất động sản, mà người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất |
22 |
T-TVH-217735-TT |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở của tổ chức, cá nhân mua của doanh nghiệp có chức năng kinh doanh bất động sản, mà người sử dụng đất không đồng thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất |
23 |
T-TVH-217736-TT |
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
24 |
T-TVH-217737-TT |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
25 |
T-TVH-217739-TT |
Xóa đăng ký thế chấp |
26 |
T-TVH-217740-TT |
Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
II. Lĩnh vực: Môi trường |
||
1 |
T-TVH-217742-TT |
Đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường đối với dự án đầu tư có tính chất, quy mô, công suất không thuộc danh mục hoặc dưới mức quy định của danh mục các dự án phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Phụ lục II Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ |
2 |
T-TVH-217746-TT |
Đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường đối với các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ không thuộc đối tượng phải lập dự án đầu tư nhưng có phát sinh chất thải sản xuất |
3 |
T-TVH-217747-TT |
Đề nghị xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
III. Lĩnh vực: Xây dựng |
||
1 |
T-TVH-217762-TT |
Đề nghị cấp Giấy phép xây dựng công trình và nhà ở đô thị |
2 |
T-TVH-217770-TT |
Đề nghị cấp Giấy phép xây dựng công trình và nhà ở nông thôn |
3 |
T-TVH-217771-TT |
Đề nghị cấp gia hạn Giấy phép xây dựng |
4 |
T-TVH-217773-TT |
Đề nghị điều chỉnh Giấy phép xây dựng |
5 |
T-TVH-217774-TT |
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận số nhà |
6 |
T-TVH-217778-TT |
Đề nghị cấp đổi Giấy chứng nhận số nhà |
IV. Lĩnh vực: Thành lập và Phát triển doanh nghiệp |
||
1 |
T-TVH-217869-TT |
Đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh |
2 |
T-TVH-217870-TT |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh |
3 |
T-TVH-217871-TT |
Đăng ký thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với hộ kinh doanh |
4 |
T-TVH-217872-TT |
Đăng ký thông báo chấm dứt kinh doanh đối với hộ kinh doanh |
V. Lĩnh vực: Khu vực kinh tế tập thể, hợp tác xã. |
||
1 |
T-TVH-217873-TT |
Đăng ký kinh doanh Hợp tác xã |
2 |
T-TVH-217874-TT |
Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc Hợp tác xã |
3 |
T-TVH-217905-TT |
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh, thay đổi nơi đăng ký kinh doanh, thay đổi địa chỉ trụ sở chính, đổi tên, thay đổi số lượng xã viên, người đại diện theo pháp luật, danh sách Ban Quản trị, Ban Kiểm soát, thay đổi vốn điều lệ, sửa đổi Điều lệ của Hợp tác xã |
4 |
T-TVH-217907-TT |
Đăng ký kinh doanh khi Hợp tác xã chia, tách |
5 |
T-TVH-217909-TT |
Đăng ký kinh doanh Hợp tác xã hợp nhất |
6 |
T-TVH-217912-TT |
Thông báo tạm ngừng hoạt động Hợp tác xã |
7 |
T-TVH-217913-TT |
Đăng ký giải thể tự nguyện Hợp tác xã |
VI. Lĩnh vực: Tôn giáo |
||
1 |
T-TVH-217483-TT |
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
2 |
T-TVH-217484-TT |
Thông báo về việc thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
3 |
T-TVH-217485-TT |
Đề nghị tổ chức hoạt động tôn giáo trong phạm vi cấp huyện |
4 |
T-TVH-217486-TT |
Đề nghị tổ chức lễ hội tôn giáo cơ sở diễn ra ngoài cơ sở trong phạm vi cấp huyện |
5 |
T-TVH-217488-TT |
Đề nghị tổ chức Hội nghị, Đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
6 |
T-TVH-217489-TT |
Đề nghị tổ chức giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
7 |
T-TVH-217490-TT |
Thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một huyện |
VII. Lĩnh vực: Tổ chức hội, tổ chức phi chính phủ |
||
1 |
T-TVH-217493-TT |
Đề nghị công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong địa bàn cấp huyện. |
VIII. Lĩnh vực: Bảo vệ và chăm sóc trẻ em |
||
1 |
T-TVH-218014-TT |
Đánh giá và công nhận xã, phường phù hợp với trẻ em |
IX. Lĩnh vực: Người có công |
||
1 |
T-TVH-217914-TT |
Cấp sổ trợ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình |
2 |
T-TVH-217915-TT |
Cấp sổ trợ cấp ưu đãi giáo dục cho học sinh, sinh viên là người có công và con người có công |
3 |
T-TVH-217918-TT |
Cấp lại thẻ thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sỹ |
4 |
T-TVH-217919-TT |
Giới thiệu di chuyển hồ sơ người có công |
5 |
T-TVH-217920-TT |
Đề nghị hưởng chế độ chính sách đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày |
6 |
T-TVH-217922-TT |
Đề nghị hưởng chế độ, chính sách của thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01/01/1995 |
7 |
T-TVH-217925-TT |
Đề nghị hưởng chế độ, chính sách của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học |
8 |
T-TVH-217926-TT |
Đề nghị hưởng chế độ, chính sách của người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc |
9 |
T-TVH-217928-TT |
Đề nghị hưởng chế độ, chính sách của người có công giúp đỡ cách mạng |
10 |
T-TVH-217929-TT |
Đề nghị hưởng chế độ, chính sách của người có công với cách mạng từ trần hoặc hưởng mai táng phí và trợ cấp một lần |
11 |
T-TVH-217930-TT |
Đề nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế của người có công với cách mạng |
12 |
T-TVH-217933-TT |
Đề nghị hưởng trợ cấp tuất đối với vợ (chồng) liệt sĩ tái giá |
13 |
T-TVH-217934-TT |
Đề nghị hưởng chế độ, chính sách của người có công nuôi liệt sĩ |
14 |
T-TVH-217936-TT |
Đề nghị hưởng chế độ chính sách theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
15 |
T-TVH-217942-TT |
Đề nghị hưởng lại chế độ ưu đãi người có công đang hưởng chế độ ưu đãi mà phạm tội nay đã chấp hành xong hình phạt xin phục hồi chế độ ưu đãi |
16 |
T-TVH-217943-TT |
Đề nghị cấp giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ tại nghĩa trang cấp huyện |
17 |
T-TVH-217945-TT |
Đề nghị cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ |
18 |
T-TVH-217946-TT |
Đề nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế cho đối tượng theo quyết định 290/2005/QĐ-TTg ngày 8/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ; quyết định 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007 của Thủ tướng Chính phủ và đối tượng thanh niên xung phong |
19 |
T-TVH-217947-TT |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
20 |
T-TVH-217953-TT |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
X. Lĩnh vực: Phòng chống tệ nạn xã hội |
||
1 |
T-TVH-218123-TT |
Đề nghị đưa vào cơ sở chữa bệnh đối với người nghiện ma túy, người bán dâm là người chưa thành niên, người nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh để cai nghiện, chữa trị. |
2 |
T-TVH-218125-TT |
Đề nghị hoãn đưa vào cơ sở chữa bệnh đối với người nghiện ma túy, người bán dâm là người chưa thành niên vào cơ sở chữa bệnh để cai nghiện, chữa trị |
3 |
T-TVH-218126-TT |
Đề nghị miễn áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh đối với người nghiện ma túy, người bán dâm là người chưa thành niên vào cơ sở chữa bệnh để cai nghiện, chữa trị |
4 |
T-TVH-218127-TT |
Đề nghị giảm thời hạn áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh đối với người nghiện ma túy, người bán dâm là người chưa thành niên vào cơ sở chữa bệnh để cai nghiện, chữa trị |
XI. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội |
||
1 |
T-TVH-217996-TT |
Hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
2 |
T-TVH-217999-TT |
Hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên tại cộng đồng đối với gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi |
3 |
T-TVH-218000-TT |
Hưởng trợ cấp thường xuyên tại cộng đồng đối với hộ gia đình có từ 2 người trở lên là người tàn tật nặng không có khả năng tự phục vụ, người mắc bệnh tâm thần thuộc các loại tâm thần phân liệt, rối loạn tâm thần đã được cơ quan y tế chuyên khoa tâm thần chữa trị nhiều lần nhưng chưa thuyên giảm |
4 |
T-TVH-218001-TT |
Đề nghị nuôi dưỡng ở cơ sở bảo trợ xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội và người cao tuổi cô đơn, thuộc hộ gia đình nghèo; người cao tuổi còn vợ hoặc chồng nhưng già yếu, không có con, cháu, người thân thích để nương tựa, thuộc hộ gia đình nghèo (theo chuẩn nghèo được Chính phủ quy định cho từng thời kỳ) |
5 |
T-TVH-218003-TT |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng bảo trợ xã hội và đối tượng là người cao tuổi cô đơn, thuộc hộ gia đình nghèo; người cao tuổi còn vợ hoặc chồng nhưng già yếu, không có con, cháu, người thân thích để nương tựa, thuộc hộ gia đình nghèo (theo chuẩn nghèo được Chính phủ quy định cho từng thời kỳ); Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội |
6 |
T-TVH-218005-TT |
Thôi hưởng trợ cấp và giới thiệu đối tượng bảo trợ xã hội và đối tượng là người cao tuổi cô đơn, thuộc hộ gia đình nghèo; người cao tuổi còn vợ hoặc chồng nhưng già yếu, không có con, cháu, người thân thích để nương tựa, thuộc hộ gia đình nghèo (theo chuẩn nghèo được Chính phủ quy định cho từng thời kỳ); Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội nhận trợ cấp hàng tháng tại nơi cư trú mới (thay đổi địa chỉ cư trú) |
7 |
T-TVH-218006-TT |
Tiếp nhận hồ sơ đối tượng bảo trợ xã hội và đối tượng là người cao tuổi cô đơn, thuộc hộ gia đình nghèo; người cao tuổi còn vợ hoặc chồng nhưng già yếu, không có con, cháu, người thân thích để nương tựa, thuộc hộ gia đình nghèo (theo chuẩn nghèo được Chính phủ quy định cho từng thời kỳ); Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội nhận trợ cấp hàng tháng nơi khác chuyển đến (thay đổi địa chỉ cư trú) |
8 |
T-TVH-218007-TT |
Hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên tại cộng đồng đối với người cao tuổi cô đơn thuộc hộ nghèo; người cao tuổi còn vợ hoặc chồng nhưng già yếu, không có con, cháu, người thân thích để nương tựa, thuộc hộ gia đình nghèo (theo chuẩn nghèo được Chính phủ quy định cho từng thời kỳ); Người từ đủ 80 tuổi trở lên không lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội |
9 |
T-TVH-218009-TT |
Hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng đối với người cao tuổi đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong cơ sở bảo trợ xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng. |
10 |
T-TVH-218010-TT |
Cấp trực tiếp tiền hỗ trợ miễn, giảm học phí cho các đối tượng được miễn, giảm học phí học chính quy ở các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập |
11 |
T-TVH-218011-TT |
Hỗ trợ chi phí học tập trực tiếp cho các đối tượng là trẻ em học mẫu giáo và học sinh phổ thông |
12 |
T-TVH-218012-TT |
Cấp sổ hộ nghèo |
XII. Lĩnh vực: Lao động, tiền lương, tiền công |
||
1 |
T-TVH-218016-TT |
Đề nghị cấp sổ lao động cho người lao động đối với doanh nghiệp có quy mô dưới 50 lao động trên địa bàn cấp huyện |
2 |
T-TVH-218017-TT |
Đăng ký nội quy lao động đối với doanh nghiệp có quy mô dưới 50 lao động trên địa bàn cấp huyện |
3 |
T-TVH-218019-TT |
Đăng ký thoả ước lao động tập thể đối với doanh nghiệp có quy mô dưới 50 lao động trên địa bàn cấp huyện |
4 |
T-TVH-218020-TT |
Thông báo báo cáo về tình hình ký kết, sử dụng, chấm dứt hợp đồng lao động đối với doanh nghiệp có quy mô dưới 50 lao động trên địa bàn cấp huyện |
XIII. Lĩnh vực: Văn hóa quần chúng, văn hóa dân tộc và tuyên truyền cổ động |
||
1 |
T-TVH-218129-TT |
Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản. |
2 |
T-TVH-218130-TT |
Đề nghị công nhận ấp, khóm văn hóa lần đầu |
3 |
T-TVH-218134-TT |
Đề nghị công nhận lại ấp, khóm văn hóa |
XIV. Lĩnh vực: Giải quyết khiếu nại, tố cáo |
||
1 |
T-TVH-218211-TT |
Giải quyết khiếu nại |
2 |
T-TVH-218213-TT |
Giải quyết tố cáo |
XV. Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác |
||
1 |
T-TVH-218135-TT |
Đề nghị thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập, tư thục. |
2 |
T-TVH-218137-TT |
Đề nghị sáp nhập, chia tách nhà trường, nhà trẻ dân lập, tư thục |
3 |
T-TVH-218140-TT |
Đề nghị thành lập đối với trường tiểu học tư thục |
4 |
T-TVH-218142-TT |
Đề nghị sáp nhập, chia tách đối với trường tiểu học tư thục |
5 |
T-TVH-218144-TT |
Đề nghị thành lập, sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở tư thục |
6 |
T-TVH-218206-TT |
Đề nghị cấp giấy phép hoặc đề nghị gia hạn giấy phép dạy thêm học thêm nội dung thuộc chương trình tiểu học, trung học cơ sở trong nhà trường |
7 |
T-TVH-218207-TT |
Đề nghị cấp giấy phép hoặc đề nghị gia hạn giấy phép dạy thêm học thêm nội dung thuộc chương trình tiểu học, trung học cơ sở ngoài nhà trường |
XVI. Lĩnh vực: Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
||
1 |
T-TVH-218208-TT |
Đề nghị cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
XVII. Lĩnh vực: Nông nghiệp |
||
1 |
T-TVH-217424-TT |
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại. |
2 |
T-TVH-217428-TT |
Đề nghị cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
3 |
T-TVH-217429-TT |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại bị mất, cháy, rách, nát |
XVIII. Lĩnh vực: Công nghiệp tiêu dùng, công nghệ thực phẩm và công nghệ chế biến khác |
||
1 |
T-TVH-217347-TT |
Đề nghị cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh hoặc cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh hết hiệu lực thi hành |
2 |
T-TVH-217416-TT |
Đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu trên địa bàn cấp huyện hoặc cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu trên địa bàn cấp huyện hết hiệu lực thi hành |
3 |
T-TVH-217420-TT |
Đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá trên địa bàn cấp huyện hoặc cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá trên địa bàn cấp huyện hết hiệu lực thi hành |
4 |
T-TVH-217422-TT |
Đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá trên địa bàn cấp huyện |
5 |
T-TVH-217423-TT |
Đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá trên địa bàn cấp huyện bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy |
XIX. Lĩnh vực: Hành chính - Tư pháp |
||
1 |
T-TVH-217300-TT |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
2 |
T-TVH-217301-TT |
Đề nghị cấp lại bản chính giấy khai sinh |
3 |
T-TVH-217302-TT |
Đề nghị thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên và xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch cho mọi trường hợp, không phân biệt độ tuổi |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|