Quyết định 1471/QĐ-BXD năm 2014 về chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Số hiệu | 1471/QĐ-BXD |
Ngày ban hành | 11/12/2014 |
Ngày có hiệu lực | 11/12/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Xây dựng |
Người ký | Nguyễn Trần Nam |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
BỘ XÂY DỰNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1471/QĐ-BXD |
Hà Nội, ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHỈ ĐỊNH TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;
Căn cứ Nghị định số 62/2013/NĐ-CP ngày 25/6/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Thông tư số 09/2009/TT-BKHCN ngày 08/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về yêu cầu, trình tự, thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp và Thông tư số 11/2011/TT-BKHCN ngày 30/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Thông tư số 09/2009/TT-BKHCN;
Căn cứ Thông tư số 21/2010/TT-BXD ngày 16/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về hướng dẫn chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy đối với sản phẩm hàng hoá vật liệu xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 15/2014/TT-BXD ngày 15/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16:2014/BXD về Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định Trung tâm Kiểm định xây dựng tỉnh Lào Cai (thuộc Sở Xây dựng Lào Cai), thực hiện việc thử nghiệm/chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hoá vật liệu xây dựng (tại Phụ lục kèm theo) phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng, số hiệu QCVN 16:2014/BXD.
Điều 2. Thời hạn hiệu lực của Quyết định này là 3 năm kể từ ngày ký.
Điều 3. Tổ chức nêu tại Điều 1 có trách nhiệm thực hiện công tác đánh giá chất lượng sản phẩm, hàng hoá vật liệu xây dựng phục vụ quản lý nhà nước khi có yêu cầu và phải tuân thủ các quy định và hướng dẫn của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Tổ chức nêu tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP VỚI
QCVN 16:2014/BXD
(Kèm theo Quyết định số: 1471/QĐ-BXD ngày 11 tháng 12 năm 2014)
TT |
Tên sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
1 |
Sản phẩm cốt liệu cho bê tông và vữa: |
1.1 |
Cốt liệu nhỏ (cát) cho bê tông và vữa |
1.2 |
Cốt liệu lớn (đá dăm, sỏi, sỏi dăm) cho bê tông |
1.3 |
Cát nghiền cho bê tông và vữa |
2 |
Sản phẩm vật liệu xây: |
2.1 |
Gạch đặc đất sét nung |
2.2 |
Gạch rỗng đất sét nung |
2.3 |
Gạch bê tông |
2.4 |
Bê tông nhẹ - Gạch bê tông khí chưng áp (AAC) |
2.5 |
Bê tông nhẹ - Bê tông bọt, khí không chưng áp |