Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Điện Biên giai đoạn 2021-2025
Số hiệu | 1456/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/08/2022 |
Ngày có hiệu lực | 16/08/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Lê Thành Đô |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1456/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 16 tháng 8 năm 2022 |
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH ĐIỆN BIÊN GIAI ĐOẠN 2021-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị quyết số 16-NQ/TU ngày 29 tháng 11 năm 2021 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về phát triển hệ thống kết cấu hạ tầng, gắn với phát triển đô thị theo hướng hiện đại tỉnh Điện Biên giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1492/TTr-SXD ngày 29 tháng 7 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, cập nhật bổ sung Danh mục dự án phát triển nhà ở giai đoạn 2021-2025 thuộc Kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Điện Biên giai đoạn 2021-2025 với nội dung chi tiết như phụ lục kèm theo.
Điều 2. Nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này điều chỉnh, cập nhật bổ sung các nội dung tương ứng đã phê duyệt tại các Quyết định: số 1884/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2021; số 874/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2022; số 1248/QD-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh. Các nội dung khác không thay đổi, giữ nguyên theo Quyết định đã phê duyệt.
Căn cứ Quyết định này, Sở Xây dựng có trách nhiệm phối hợp với các sở, ban ngành tỉnh và UBND cấp huyện và chủ đầu tư các dự án nhà ở trên địa bàn tỉnh tổ chức triển khai các bước tiếp theo đảm bảo tuân thủ các quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC DỰ ÁN KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở
TRONG GIAI ĐOẠN 2021-2025 SAU ĐIỀU CHỈNH, CẬP NHẬP BỔ SUNG
(Kèm theo Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh)
Stt |
Tên dự án |
Vị trí dự kiến |
Quy mô dự kiến (ha) |
Ghi chú |
1 |
Khu dân cư đô thị mới phía Bắc đường Hoàng Văn Thái - Khe Chít |
Phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
9,3 |
(2) |
2 |
Trung tâm thương mại và nhà ở thương mại thành phố Điện Biên Phủ |
Phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
1,36 |
|
3 |
Khu dân cư đô thị Mường Thanh A |
Phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
4,9 |
|
4 |
Khu dân cư đô thị mới Nam Thanh A |
Phường Nam Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
3,5 |
(1) |
5 |
Khu dân cư đô thị Him Lam 7 |
Phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
3,5 |
(1) |
6 |
Khu dân cư đô thị mới và dịch vụ thương mại Nam Thanh B |
Phường Nam Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
4,88 |
(1) |
7 |
Khu đô thị Thanh Trường phía Tây Bắc thành phố Điện Biên Phủ |
Phường Thanh Trường, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
9,08 |
|
8 |
Khu đô thị mới Him Lam |
Phân khu A, khu đô thị mới phía Đông, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
25,83 |
|
9 |
Khu đô thị mới, dịch vụ thương mại Noong Bua A |
Phân khu B, khu đô thị mới phía Đồng, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
4,9 |
|
10 |
Khu đô thị mới, phố đi bộ Sân bay Mường Thanh |
Phường Thanh Trường, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
24,1 |
|
11 |
Khu đô thị mới phía Tây Bắc thành phố Điện Biên Phủ |
Phường Thanh Trường, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
48,43 |
|
12 |
Khu nhà ở Tân Thanh, phường Tân Thanh và phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ |
Phường Tân Thanh và phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
4,9 |
(1) |
13 |
Khu nhà ở phía Tây sông Nậm Rốm, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
Phường Tân Thanh và phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
1,33 |
(1) |
14 |
Khu dân cư đô thị Ngôi sao - Điện Biên |
Phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
8 |
|
15 |
Khu dân cư đô thị Huổi Phạ |
Phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
71 |
|
16 |
Khu đô thị, thương mại, dịch vụ, văn hóa phía Đông thành phố Điện Biên Phủ |
Phân khu C, khu đô thị mới phía Đông, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
103 |
|
17 |
Khu dân cư dọc đường Thanh Minh - đồi Độc Lập. |
Xã Thanh Nưa và Phường Thanh Trường, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
53,4 |
|
18 |
Khu đô thị mới, thương mại dịch vụ Him Lam 17 |
Phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
9,8 |
|
19 |
Dự án Khu đô thị phía Tây Bắc thành phố Điện Biên Phủ |
Phường Thanh Trường, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên; xã Thanh Nưa và Thanh Luông huyện Điện Biên |
117,38 |
|
20 |
Khu đô thị mới Nam Thanh Trường |
Phường Thanh Trường, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
26 |
|
21 |
Khu dân cư đô thị Mường Thanh B |
Phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
2,4 |
(1) |
22 |
Dự án khu dân cư thuộc xã Thanh Xương |
Xã Thanh Xương, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên |
43,9 |
|
23 |
Dự án khu dân cư thuộc xã Thanh Chăn |
Xã Thanh Chăn, huyện Điện Biên, tỉnh Điên Biên |
17 |
|
24 |
Khu đô thị Tuần Giáo |
Thị trấn Tuần Giáo, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên |
12,5 |
|
25 |
Khu đô thị sinh thái ven sông Nậm Rốm |
Phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
240,69 |
|
26 |
Khu du lịch sinh thái khoáng nóng Hua Pe |
Xã Thanh Luông, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên |
287,8 |
|
27 |
Khu đô thị nghỉ dưỡng núi Tà Lèng |
Xã Tà Lèng, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
466,35 |
|
28 |
Khu nghỉ dưỡng suối khoáng nóng U Va |
Xã Noong Luống, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên |
470,34 |
|
29 |
Tổ hợp đô thị, du lịch, vui chơi giải trí, khu vực hồ Pá Khoang |
Xã Pá Khoang, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên |
31,9 |
|
30 |
Khu dân cư Nam Thanh, thành phố Điện Biên Phủ |
Phường Nam Thanh, Phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điên Biên |
5,12 |
(1) |
Ghi chú:
- Các dự án tại phụ lục này có thể được thay đổi, cập nhật, bổ sung để phù hợp với các chỉ tiêu về phát triển nhà ở đã được UBND tỉnh phê duyệt và được xác định, tính toán phù hợp với nhu cầu thực tế về phát triển nhà ở, tránh việc phát triển thừa nhu cầu dẫn tới tình trạng tồn kho bất động sản.
- Các dự án tại các phụ lục này phải được đánh giá, xác định hiệu quả kinh tế - xã hội trong quá trình lập, thẩm định và phê duyệt Chủ trương đầu tư đảm bảo việc phát triển phù hợp với Quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị, Kế hoạch sử dụng đất hằng năm của địa phương và Kế hoạch này.
(1) Là các dự án dự kiến chuyển quyền sử dụng đất cho người dân tự xây dựng nhà ở
(2) Là các dự án dự kiến có một phần chuyển quyền sử dụng đất cho người dân tự xây dựng nhà ở