Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lào Cai

Số hiệu 1454/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/05/2018
Ngày có hiệu lực 18/05/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lào Cai
Người ký Đặng Xuân Phong
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1454/-UBND

Lào Cai, ngày 18 tháng 5 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LÀO CAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật T chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tc hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn c Quyết định số 4708/QĐ-BYT ngày 31 tháng 8 năm 2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành tại Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 89/TTr-SYT ngày 11 tháng 5 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Bộ Y tế;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- TT Đoàn ĐBQH, HĐNĐ, UBN
D tỉnh;
- Cổng Thông tin điện t
ử của tnh;
- Lưu: VT, KSTT3.

CHỦ TỊCH




Đặng Xuân Phong

 

DANH MỤC

03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TTỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Quyết định s: 1454/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch y ban nhân dân tỉnh Lào Cai)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Y tế

Địa chỉ: Tòa nhà số 01, đường Chiềng On, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai

6.000.000

- Lut Đầu tư công năm 2014

- Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điu kiện sản xut mỹ phm

- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực Dược, mỹ phẩm

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hp lệ

Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Y tế

Địa chỉ: Tòa nhà s01, đường Chiềng On, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai

Không

- Luật Đầu tư công năm 2014

- Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm

- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực Dược, mỹ phẩm

3

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hp lệ

Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Y tế

Địa chỉ: Tòa nhà số 01, đường Chiềng On, phường Bình Minh, thành ph Lào Cai, tỉnh Lào Cai

Không

- Luật Đầu tư công năm 2014

- Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm

- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực Dược, mỹ phẩm