TT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC
|
3
|
1.006388.
000.00.00.H10
|
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục.
|
23
|
4
|
4
|
1.005074.
000.00.00.H10
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động giáo dục.
|
28
|
4
|
5
|
1.005067.
000.00.00.H10
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động trở lại.
|
33
|
4
|
6
|
1.005070.
000.00.00.H10
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
học phổ thông.
|
37
|
4
|
7
|
1.006389.
000.00.00.H10
|
Giải thể trường trung học phổ
thông.
|
43
|
4
|
8
|
2.002478. 000.00.00.H10
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông.
|
46
|
4
|
9
|
2.002479. 000.00.00.H10
|
Tiếp nhận học sinh trung học phổ
thông Việt Nam về nước
|
49
|
4
|
10
|
2.002480. 000.00.00.H10
|
Tiếp nhận học sinh trung học phổ
thông người nước ngoài
|
52
|
4
|
11
|
1.001088.
000.00.00.H10
|
Xin học lại tại trường khác đối
với học sinh trung học
|
55
|
4
|
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC DÂN TỘC
|
12
|
1.005084.
000.00.00.H10
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
nội trú.
|
58
|
4
|
13
|
1.005081.
000.00.00.H10
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục.
|
68
|
4
|
14
|
1.005079.
000.00.00.H10
|
Sáp nhập, chia tách trường phổ
thông dân tộc nội trú.,
|
72
|
4
|
15
|
1.005076.
000.00.00.H10
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc
nội trú.
|
76
|
4
|
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG
XUYÊN
|
16
|
1.005065.
000.00.00.H10
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên.
|
79
|
4
|
17
|
1.005062.
000.00.00.H10
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường
xuyên hoạt động giáo dục trở lại.
|
93
|
4
|
18
|
1.000744.
000.00.00.H10
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo
dục thường xuyên.
|
96
|
4
|
19
|
1.005057.
000.00.00.H10
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường
xuyên.
|
100
|
4
|
IV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
20
|
1.005015.
000.00.00.H10
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư
thục.
|
103
|
4
|
21
|
1.005008.
000.00.00.H10
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục.
|
114
|
4
|
22
|
1.004988.
000.00.00.H10
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động trở lại.
|
119
|
4
|
23
|
1.004999.
000.00.00.H10
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
học phổ thông chuyên.
|
122
|
4
|
24
|
1.004991.
000.00.00.H10
|
Giải thể trường trung học phổ
thông chuyên.
|
16
|
4
|
25
|
1.005017.
000.00.00.H10
|
Thành lập trường năng khiếu thể
dục, thể thao thuộc địa phương .
|
129
|
4
|
26
|
1.005053.
000.00.00.H10
|
Thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin
học.
|
139
|
4
|
27
|
1.005049.
000.00.00.H10
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin
học hoạt động giáo dục.
|
146
|
4
|
28
|
1.005025
000.00.00.H10
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin
học hoạt động giáo dục trở lại.
|
139
|
4
|
29
|
1.005043.
000.00.00.H10
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm
ngoại ngữ, tin học.
|
152
|
4
|
30
|
1.005036.
000.00.00.H10
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin
học.
|
156
|
4
|
31
|
1.005466.
000.00.00.H10
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập tư thục.
|
159
|
4
|
32
|
1.005195.
000.00.00.H10
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục.
|
165
|
4
|
33
|
1.005359.
000.00.00.H10
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại.
|
169
|
4
|
34
|
1.004712.
000.00.00.H10
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại
trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập.
|
173
|
4
|
35
|
2.001805.
000.00.00.H10
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập.
|
177
|
4
|
36
|
1.000181.
000.00.00.H10
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.
|
181
|
4
|
37
|
1.001000.
000.00.00.H10
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.
|
185
|
4
|
38
|
1.005061.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học.
|
189
|
4
|
39
|
2.001985.
000.00.00.H10
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học.
|
196
|
4
|
40
|
2.001987.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động dịch vụ tư vấn du học trở lại
|
200
|
4
|
V. LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG
GIÁO DỤC
|
41
|
1.000715.
000.00.00.H10
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt
kiểm định chất lượng giáo dục.
|
204
|
4
|
42
|
1.000713.
000.00.00.H10
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục.
|
220
|
4
|
43
|
1.000711.
000.00.00.H10
|
Cấp chứng nhận trường trung học
đạt kiểm định chất lượng giáo dục.
|
235
|
4
|
44
|
1.000259.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên.
|
256
|
4
|
VI. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HỆ THỐNG QUỐC DÂN
|
45
|
1.000288.
000.00.00.H10
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
quốc gia.
|
266
|
4
|
46
|
1.000280.
000.00.00.H10
|
Công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn Quốc gia.
|
282
|
4
|
47
|
1.000691.
000.00.00.H10
|
Công nhận trường trung học đạt
chuẩn Quốc gia.
|
297
|
4
|
48
|
1.000729.
000.00.00.H10
|
Xếp hạng trung tâm giáo dục thường
xuyên.
|
316
|
4
|
49
|
2.000011.
000.00.00.H10
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ.
|
320
|
4
|
50
|
1.005143.
000.00.00.H10
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng
tiếng nước ngoài.
|
324
|
4
|
51
|
1.002407.
000.00.00.H10
|
Xét, cấp học bổng chính sách.
|
329
|
4
|
52
|
1.001714.
000.00.00.H10
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí
mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các
cơ sở giáo dục.
|
336
|
4
|
53
|
1.004435.
000.00.00.H10
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh.
|
345
|
4
|
54
|
1.004436.
000.00.00.H10
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số.
|
350
|
4
|
55
|
1.002982. 000.00.00.H10
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh
trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất
ít người.
|
356
|
4
|
56
|
1.005144.
000.00.00.H10
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ
chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở
giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề
nghiệp và giáo dục đại học
|
372
|
4
|
VII. LĨNH VỰC ĐÀO TẠO NƯỚC NGOÀI
|
57
|
1.001492.
000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng
đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam.
|
379
|
4
|
58
|
1.001499.
000.00.00.H10
|
Phê duyệt liên kết giáo dục.
|
383
|
4
|
59
|
1.001497.
000.00.00.H10
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên
kết giáo dục.
|
392
|
4
|
60
|
1.001496.
000.00.00.H10
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo
dục theo đề nghị của các bên liên kết.
|
414
|
4
|
61
|
1.000939.
000.00.00.H10
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục
mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
421
|
4
|
62
|
1.000716.
000.00.00.H10
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non,
cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
431
|
4
|
63
|
1.008722.
000.00.00.H10
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
436
|
4
|
64
|
1.008723.
000.00.00.H10
|
Chuyển đổi trường THPT tư thục, trường
phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THPT do nhà đầu tư
trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài
đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
440
|
4
|
65
|
1.006446.
000.00.00.H10
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối
với các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo
dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
444
|
4
|
66
|
1.000718.
000.00.00.H10
|
Bổ sung, điều chỉnh Quyết định cho
phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở
giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam.
|
449
|
4
|
67
|
1.001495.
000.00.00.H10
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở
lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở
giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
452
|
4
|
68
|
1.001493.
000.00.00.H10
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
455
|
4
|
VIII. LĨNH VỰC THI, TUYỂN SINH
|
69
|
1.003734.
000.00.00.H10
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng
dụng công nghệ thông tin.
|
458
|
4
|
70
|
1.005090.
000.00.00.H10
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ
thông dân tộc nội trú.
|
461
|
4
|
71
|
1.005098.
000.00.00.H10
|
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ
thông.
|
465
|
4
|
72
|
1.005142.
000.00.00.H10
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung
học phổ thông.
|
470
|
4
|
73
|
1.005095.
000.00.00.H10
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ
thông.
|
472
|
4
|
74
|
2.001806.
000.00.00.H10
|
Xét tuyển học sinh vào trường dự
bị đại học.
|
480
|
4
|
75
|
1.009394
000.00.00.H10
|
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử
tuyển
|
485
|
4
|
IX. LĨNH VỰC VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ
|
76
|
1.005092.
000.00.00.H10
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc.
|
492
|
4
|
77
|
2.001914.
000.00.00.H10
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ.
|
496
|
4
|
78
|
1.004889.
000.00.00.H10
|
Công nhận bằng tốt nghiệp trung
học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương
trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt
Nam.
|
500
|
4
|
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Số trang
|
Mức DVC
|
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON
|
2
|
1.004494.
000.00.00.H10
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ dân lập, tư thục.
|
507
|
4
|
3
|
1.006390.
000.00.00.H10
|
Để trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ hoạt động giáo dục.
|
518
|
4
|
4
|
1.006444.
000.00.00.H10
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại.
|
526
|
4
|
5
|
1.006445.
000.00.00.H10
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ.
|
529
|
4
|
6
|
1.004515.
000.00.00.H10
|
Giải thể trường mẫu giáo, mầm non,
nhà trẻ .
|
537
|
4
|
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC
|
7
|
1.004555.
000.00.00.H10
|
Thành lập trường tiểu học công
lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục.
|
540
|
4
|
8
|
2.001842.
000.00.00.H10
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục.
|
547
|
4
|
9
|
1.004552.
000.00.00.H10
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục trở lại.
|
552
|
4
|
10
|
1.004563.
000.00.00.H10
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu
học.
|
555
|
4
|
11
|
1.001639.
000.00.00.H10
|
Giải thể trường tiểu học.
|
561
|
4
|
12
|
1.005099. 000.00.00.H10
|
Chuyển trường đối với học sinh
tiểu học.
|
564
|
4
|
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC
|
13
|
1.004442.
000.00.00.H10
|
Thành lập trường trung học cơ sở
công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục.
|
569
|
4
|
14
|
1.004444.
000.00.00.H10
|
Cho phép trường trung học cơ sở
hoạt động giáo dục.
|
576
|
4
|
15
|
1.004475.
000.00.00.H10
|
Cho phép trường trung học cơ sở
hoạt động trở lại.
|
581
|
4
|
16
|
2.001809.
000.00.00.H10
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
học cơ sở.
|
585
|
4
|
17
|
2.001818.
000.00.00.H10
|
Giải thể trường trung học cơ sở.
|
591
|
4
|
18
|
2.002481.
000.00.00.H10
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học cơ sở.
|
594
|
4
|
19
|
2.002482.
000.00.00.H10
|
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở
Việt Nam về nước
|
596
|
4
|
20
|
2.002483.
000.00.00.H10
|
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở
người nước ngoài
|
599
|
4
|
21
|
2.001904.
000.00.00.H10
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc
THCS.
|
602
|
4
|
22
|
1.005108.
000.00.00.H10
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc
THCS.
|
605
|
4
|
IV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC DÂN TỘC
|
23
|
1.004496.
000.00.00.H10
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục.
|
608
|
4
|
24
|
1.004545.
000.00.00.H10
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
bán trú.
|
613
|
4
|
25
|
2.001839.
000.00.00.H10
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
bán trú hoạt động giáo dục.
|
623
|
4
|
26
|
2.001837
000.00.00.H10
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc bán trú.
|
627
|
4
|
27
|
2.001824.
000.00.00.H10
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân
tộc bán trú.
|
632
|
4
|
V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VÀ
CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC
|
28
|
1.004439. 000.00.00.H10
|
Thành lập trung tâm học tập cộng
đồng.
|
636
|
4
|
29
|
1.004440.
000.00.00.H10
|
Cho phép trung tâm học tập cộng
đồng hoạt động trở lại.
|
643
|
4
|
VI. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HỆ THỐNG QUỐC DÂN
|
30
|
1.005106.
000.00.00.H10
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ.
|
647
|
4
|
31
|
1.005097.
000.00.00.H10
|
Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng
đồng học tập cấp xã
|
654
|
4
|
32
|
1.008724.
000.00.00.H10
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
671
|
4
|
33
|
1.008725.
000.00.00.H10
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục,
trường THCS tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là THCS do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục
hoạt động không vì lợi nhuận
|
675
|
4
|
34
|
1.004438.
000.00.00.H10
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã,
thôn đặc biệt khó khăn.
|
679
|
4
|
35
|
1.003702.
000.00.00.H10
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu
giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc
thiểu số rất ít người.
|
684
|
4
|
36
|
1.001622.
000.00.00.H10
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu
giáo.
|
692
|
4
|
37
|
1.008950.
000.00.00.H10
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là
con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
699
|
4
|
38
|
1.008951.
000.00.00.H10
|
Hỗ trợ giáo viên mầm non làm việc
tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
|
704
|
4
|