Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả phân loại, xếp hạng chỉ số cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện năm 2013 do tỉnh Ninh Bình ban hành
Số hiệu | 145/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/03/2014 |
Ngày có hiệu lực | 11/03/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Trần Hữu Bình |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 145/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 11 tháng 3 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI, XẾP HẠNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA UBND CẤP HUYỆN NĂM 2013
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1294/QĐ-BNV ngày 03/12/2012 của Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”;
Căn cứ kết quả thẩm định, xác định chỉ số cải cách hành chính năm 2013 đối với UBND huyện, thị xã, thành phố của Tổ công tác thẩm, xác định chỉ số cải cách hành chính các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả phân loại, xếp hạng chỉ số cải cách hành chính của UBND các huyện, thị xã, thành phố năm 2013 như sau:
1. Đơn vị xuất sắc: 0 đơn vị;
2. Đơn vị tốt: 01 đơn vị;
3. Đơn vị khá: 07 đơn vị;
4. Đơn vị trung bình: 0 đơn vị;
5. Đơn vị yếu: 0 đơn vị.
(có danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH SÁCH
PHÂN LOẠI, XẾP HẠNG
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM
2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 11/3/2014 của UBND tỉnh)
STT |
Tên đơn vị |
Điểm thẩm định |
Chỉ số cải cách hành chính |
Phân loại |
Xếp hạng |
1 |
UBND thành phố Ninh Bình |
83,73 |
83,73% |
Tốt |
1 |
2 |
UBND huyện Kim Sơn |
78,00 |
78,00% |
Khá |
2 |
3 |
UBND huyện Yên Khánh |
75,69 |
75,69% |
Khá |
3 |
4 |
UBND huyện Gia Viễn |
75,60 |
75,60% |
Khá |
4 |
5 |
UBND huyện Yên Mô |
75,12 |
75,12% |
Khá |
5 |
6 |
UBND huyện Nho Quan |
72,90 |
72,90% |
Khá |
6 |
7 |
UBND huyện Hoa Lư |
72,07 |
72,07% |
Khá |
7 |
8 |
UBND thị xã Tam Điệp |
70,80 |
70,80% |
Khá |
8 |