Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 1449/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về các lĩnh vực do Ban quản lý các Khu công nghiệp tham mưu

Số hiệu 1449/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/08/2020
Ngày có hiệu lực 25/08/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Thuận
Người ký Lưu Xuân Vĩnh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
--------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 1449/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 25 tháng 8 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ CÁC LĨNH VỰC DO BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH THAM MƯU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;

Xét đề nghị của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 21/TTr-VPUB ngày 24/8/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này là Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh về lĩnh vực do Ban quản lý các Khu công nghiệp tham mưu:

- Phụ lục I: Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh.

- Phụ lục II: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; (b/c)
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); (b/c)
- CT, các PCT UBND tỉnh; (b/c)
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- TT CNTT&TT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, KTTH;
- Lưu: VT, TTPVHCC. TXS

CHỦ TỊCH




Lưu Xuân Vĩnh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP THAM MƯU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1449/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý

1

Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Quyết định số 2375/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

2

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

3

Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

4

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

4.1

Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh

4.2

Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

5

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

5.1

Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh

5.2

Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

6

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh

7

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

8

Chuyển nhượng dự án đầu tư

8.1

Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

8.2

Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP THAM MƯU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH

1. Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh

 

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trình của Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh.

1/4 ngày

Bước 2

Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh.

 

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

2,5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

Bước 4

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt hồ sơ

01 ngày

Bước 5

Bộ phận tiếp nhận và trả kết của Văn phòng UBND tỉnh

Chuyển trả kết quả

1/4 ngày

 

Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc

 

2. Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận tiếp nhận và trả kết của Văn phòng UBND tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trình của Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh.

1/4 ngày

Bước 2

Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh.

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

2,5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

Bước 4

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký văn bản lấy ý kiến Bộ Kế hoạch và Đầu tư

01 ngày

Bước 5

Bộ phận tiếp nhận và trả kết của Văn phòng UBND tỉnh

Chuyển trả kết quả Bộ Kế hoạch và Đầu tư

1/4 ngày

 

Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc

 

[...]