ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
--------
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số:
1449/QĐ-UBND
|
Ninh
Thuận, ngày 25 tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ CÁC LĨNH VỰC DO BAN QUẢN
LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH THAM MƯU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND
ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận;
Xét đề nghị của Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 21/TTr-VPUB ngày 24/8/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này là Danh mục và
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy
ban nhân dân tỉnh về lĩnh vực do Ban quản lý các Khu công nghiệp tham mưu:
- Phụ lục I: Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Phụ lục II: Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối
hợp với Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng
quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Ban quản lý các Khu công nghiệp
tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban,
ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; (b/c)
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); (b/c)
- CT, các PCT UBND tỉnh; (b/c)
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- TT CNTT&TT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, KTTH;
- Lưu: VT, TTPVHCC. TXS
|
CHỦ
TỊCH
Lưu Xuân Vĩnh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO BAN QUẢN
LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP THAM MƯU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1449/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư)
|
Quyết định số 2375/QĐ-UBND ngày
14/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc
hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
4.1
|
Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
4.2
|
Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
5.1
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
5.2
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính
phủ
|
6
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
7
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
|
8
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
8.1
|
Đối với dự án đầu tư thuộc diện
quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
8.2
|
Đối với dự án đầu tư thuộc diện
quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
DO BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP THAM MƯU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND TỈNH
1. Quyết định
chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trình của
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh.
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh.
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
2,5
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản,
trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết của
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển trả kết quả
|
1/4
ngày
|
|
Thời
hạn giải quyết: 05 ngày làm việc
|
|
2. Quyết định
chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết của
Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trình của
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh.
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh.
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
2,5
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản,
trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký văn bản lấy ý kiến Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết của
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển trả kết quả Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
1/4
ngày
|
|
Thời
hạn giải quyết: 05 ngày làm việc
|
|
3. Quyết định chủ
trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư).
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết của
Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Tổng hợp
thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
2,5
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản
trình lãnh đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký văn bản lấy ý kiến Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết của
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển văn bản đến Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
1/4
ngày
|
Thời
hạn giải quyết: 05 ngày làm việc
|
|
4. Điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND tỉnh (đối với dự án đầu tư
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
4.1. Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh.
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Tổng hợp
thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
2,5
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản
trình lãnh đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký Quyết định chủ trương đầu tư
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển Quyết định chủ trương đầu tư
cho BQL các khu công nghiệp
|
1/4
ngày
|
|
Thời
hạn giải quyết: 05 ngày làm việc
|
|
4.2. Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết của
Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Tổng hợp
thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
2,5
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản
trình lãnh đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký văn bản trình Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết của
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển văn bản đến Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
1/4
ngày
|
|
Thời
hạn giải quyết: 05 ngày làm việc
|
|
5. Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
5.1. Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết của
Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Tổng hợp
thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản; Quyết định chủ trương đầu tư trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
2,5
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản
trình lãnh đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký chấp thuận Quyết định chủ trương
đầu tư
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết của Văn
phòng UBND tỉnh
|
Chuyển trả kết quả TTHC đến Ban Quản
lý các khu công nghiệp
|
1/4
ngày
|
|
Thời
hạn giải quyết: 05 ngày làm việc
|
|
5.2. Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết của
Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Tổng hợp
thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
2,5
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản
trình lãnh đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt văn bản có ý kiến gửi đến
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển văn bản đến Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
1/4
ngày
|
|
Thời
hạn giải quyết: 05 ngày làm việc
|
|
6. Điều chỉnh Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định
chủ trương đầu tư của UBND tỉnh.
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết của Văn
phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Tổng hợp
thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
2,5
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo Quyết định
trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký Quyết định điều chỉnh chủ trương
đầu tư
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết của
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển Quyết định điều chỉnh chủ
trương đầu tư cho Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
1/4
ngày
|
|
Thời
hạn giải quyết: 05 ngày làm việc
|
|
7. Điều chỉnh Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định
chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết của
Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Tổng hợp
thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản có ý kiến đến Bộ Kế hoạch và Đầu tư về nội dung điều chỉnh trình
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
2,5
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản
trình lãnh đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký văn bản trình Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết của Văn
phòng UBND tỉnh
|
Chuyển văn bản đến Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
1/4
ngày
|
|
Thời
hạn giải quyết: 05 ngày làm việc
|
|
8. Chuyển nhượng
dự án đầu tư
8.1. Đối với dự án đầu tư thuộc diện
quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ:
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết của
Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản có ý kiến về việc chuyển nhượng dự án trình Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
2,5
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản
trình lãnh đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký văn bản trình Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết của
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển văn bản đến Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
1/4
ngày
|
|
Thời
hạn giải quyết: 05 ngày làm việc
|
|
8.2. Đối với dự án đầu tư thuộc diện
quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ:
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết của
Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Tổng hợp
thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
2,5
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo Quyết định
trình lãnh đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký ban hành Quyết định chủ trương đầu
tư
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết của
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến
BQL các khu công nghiệp
|
1/4
ngày
|
|
Thời
hạn giải quyết: 05 ngày làm việc
|
|