Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông
Số hiệu | 1438/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/08/2022 |
Ngày có hiệu lực | 22/08/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký | Lê Văn Chiến |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1438/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 22 tháng 8 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 134/TTr-SNV ngày 07 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nội vụ.
1. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ lên Cổng Dịch vụ công tỉnh, theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện và báo cáo UBND tỉnh theo định kỳ.
2. Giao Sở Nội vụ bổ sung cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận, xử lý và trả kết quả trên Cổng Dịch vụ công tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc phê duyệt Quy trình nội bộ TTHC thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, Sở Nội vụ thực hiện tại Một cửa điện tử.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1438/QĐ-UBND ngày 22/8/2022 của UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC HỘI
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định (Giờ) |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
B1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TTHCC) |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
08 giờ |
|
|
|
B2 |
Phòng TCBM |
LĐ phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
200 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả. |
16 giờ |
|
|
|
|
VP Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có), gửi kết quả TTHCC. |
08 giờ |
|
|
|
|
B3 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thành lập hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định (Giờ) |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ |
B2 |
Phòng TCBM |
LĐ phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
CV phòng |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
108 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc Sở |
- Phê duyệt HS, văn bản. |
08 giờ |
|
|
|
||
VP Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
Phòng, ban chuyên môn |
LĐ phòng |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
CV phòng |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
43 giờ |
|
|
|
|||
Văn phòng |
LĐ Văn phòng |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND |
- Duyệt |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
Văn thư |
- Đóng dấu, chuyển hồ sơ TTHCC |
03 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1438/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 22 tháng 8 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 134/TTr-SNV ngày 07 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nội vụ.
1. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ lên Cổng Dịch vụ công tỉnh, theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện và báo cáo UBND tỉnh theo định kỳ.
2. Giao Sở Nội vụ bổ sung cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận, xử lý và trả kết quả trên Cổng Dịch vụ công tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc phê duyệt Quy trình nội bộ TTHC thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, Sở Nội vụ thực hiện tại Một cửa điện tử.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1438/QĐ-UBND ngày 22/8/2022 của UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC HỘI
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định (Giờ) |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
B1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TTHCC) |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
08 giờ |
|
|
|
B2 |
Phòng TCBM |
LĐ phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
200 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả. |
16 giờ |
|
|
|
|
VP Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có), gửi kết quả TTHCC. |
08 giờ |
|
|
|
|
B3 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thành lập hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định (Giờ) |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ |
B2 |
Phòng TCBM |
LĐ phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
CV phòng |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
108 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc Sở |
- Phê duyệt HS, văn bản. |
08 giờ |
|
|
|
||
VP Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
Phòng, ban chuyên môn |
LĐ phòng |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
CV phòng |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
43 giờ |
|
|
|
|||
Văn phòng |
LĐ Văn phòng |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND |
- Duyệt |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
Văn thư |
- Đóng dấu, chuyển hồ sơ TTHCC |
03 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
Phòng TCBM |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ |
B2 |
Phòng TCBM |
LĐ phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
CV phòng |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
108 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc Sở |
- Phê duyệt HS, văn bản. |
08 giờ |
|
|
|
||
VP Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có), chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
|
LĐ phòng |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
CV phòng |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
43 giờ |
|
|
|
||
LĐ VP UBND tỉnh |
LĐ VP UBND tỉnh |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Duyệt |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
Văn thư |
- Đóng dấu, chuyển TTHCC |
03 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ |
B2 |
Phòng TCBM |
LĐ phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
CV phòng |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
108 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc Sở |
- Phê duyệt HS, văn bản. |
08 giờ |
|
|
|
||
VP Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có), chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
Phòng, ban chuyên môn |
LĐ phòng |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
CV phòng |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
43 giờ |
|
|
|
|||
LĐ VP UBND tỉnh |
LĐ VP UBND tỉnh |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Duyệt |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
Văn thư |
- Đóng dấu, chuyển hồ sơ TTHCC |
03 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đổi tên hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ |
B2 |
Phòng TCBM |
LĐ phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
CV phòng |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
108 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc Sở |
- Phê duyệt HS, văn bản. |
08 giờ |
|
|
|
||
VP Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
Phòng, ban chuyên môn |
LĐ phòng |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
CV phòng |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
43 giờ |
|
|
|
|||
LĐ VP UBND tỉnh |
LĐ VP UBND tỉnh |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Duyệt |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
Văn thư |
- Đóng dấu, chuyển hồ sơ TTHCC |
03 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục hội tự giải thể
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá han (0đ) |
|
B1 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ |
B2 |
Phòng TCBM |
LĐ phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
CV phòng |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
108 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc Sở |
- Phê duyệt HS, văn bản. |
08 giờ |
|
|
|
||
VP Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
Phòng, ban chuyên môn |
LĐ phòng |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
CV phòng |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
43 giờ |
|
|
|
|||
LĐ VP UBND tỉnh |
LĐ VP UBND tỉnh |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Duyệt |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
Văn thư |
- Đóng dấu, chuyển TTHCC |
03 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ |
B2 |
Phòng TCBM |
LĐ phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
CV phòng |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
60 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc Sở |
- Phê duyệt HS, văn bản. |
08 giờ |
|
|
|
||
VP Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
Phòng, ban chuyên môn |
LĐ phòng |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
|
CV phòng |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
19 giờ |
|
|
|
||
LĐ VP UBND tỉnh |
LĐ VP UBND tỉnh |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Duyệt |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
03 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ |
B2 |
Phòng TCBM |
LĐ phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
CV phòng |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
60 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc Sở |
- Phê duyệt HS, văn bản. |
08 giờ |
|
|
|
||
VP Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
Phòng, ban chuyên môn |
LĐ phòng |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
01 giờ |
|
|
|
|
CV phòng |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
19 giờ |
|
|
|
||
LĐ VP UBND tỉnh |
LĐ VP UBND tỉnh |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Duyệt |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
Văn thư |
- Đóng dấu, chuyển TTHCC |
03 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG TÔN GIÁO
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 (ngày làm việc) x 08 giờ = 480 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
B1 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
|
|
LĐ Ban |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
B2 |
Ban Tôn giáo |
CV Nghiệp vụ |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh. - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị. - Gửi văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện. - Tổng hợp ý kiến của các ngành, UBND các huyện, thành phố, - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
228 giờ |
|
|
|
|
Ban Tôn giáo Chính phủ; UBND các huyện, thành phố; các Sở, Ban, ngành liên quan. |
Bao gồm cả thời gian lấy ý kiến của Ban Tôn giáo Chính phủ, các Sở, Ban, Ngành liên quan và UBND các huyện, thành phố trong đó cụ thể thời gian giải quyết chi tiết như sau: |
244 giờ |
|
|
|
|
Ban Tôn Giáo Chính phủ |
- Văn bản cho ý kiến (Bao gồm cả thời gian chuyển văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện). |
96 giờ |
|
|
|
||
- UBND các huyện, thành phố - Ban Dân vận tỉnh Tỉnh ủy; Ủy Ban Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh; Công an tỉnh; Sở tài nguyên và Môi trường; Sở Xây dựng; UBND các huyện, thành phố liên quan. - Trường hợp nhu cầu tôn giáo có nội dung liên quan đến lĩnh vực: Quốc phòng, biên giới thì cần có sự phối hợp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh. |
- Văn bản cho ý kiến (Bao gồm cả thời gian chuyển văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện). |
136 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt HS, văn bản. |
08 giờ |
|
|
|
|
Văn phòng Sở Nội vụ |
Văn thư Sở |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
04 giờ |
|
|
|
|
B4 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
B1 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
B2 |
Ban Tôn giáo |
LĐ Ban |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
CV Nghiệp vụ |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh. - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị. - Gửi văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện. - Tổng hợp ý kiến của các ngành, UBND các huyện, thành phố. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
44 giờ |
|
|
|
||
Các Sở, Ban, ngành liên quan; UBND các huyện, thành phố |
Bao gồm cả thời gian lấy ý kiến các Sở, Ban, Ngành liên quan và UBND các huyện, thành phố trong đó cụ thể thời gian giải quyết chi tiết như sau: |
108 giờ |
|
|
|
||
- Công an tỉnh; UBND các huyện, thành phố liên quan. - Trường hợp nhu cầu tôn giáo có nội dung liên quan đến lĩnh vực quản lý của các đơn vị khác thì tùy trường hợp cụ thể để phối hợp, lấy ý kiến của các đơn vị |
- Văn bản cho ý kiến. (Bao gồm cả thời gian chuyển văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện). |
96 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt HS, văn bản. |
8 giờ |
|
|
|
|
Văn phòng Sở Nội vụ |
Văn thư Sở |
- Đóng dấu. - Chuyển TTHCC. |
04 giờ |
|
|
|
|
B3 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
B1 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
B2 |
Ban Tôn giáo |
LĐ Ban |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
CV Nghiệp vụ |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh. - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị. - Gửi văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện. - Tổng hợp ý kiến của các ngành, UBND các huyện, thành phố. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
44 giờ |
|
|
|
||
Các Sở, Ban, ngành liên quan; UBND các huyện, thành phố |
Bao gồm cả thời gian lấy ý kiến các Sở, Ban, Ngành liên quan và UBND các huyện, thành phố trong đó cụ thể thời gian giải quyết chi tiết như sau: |
108 giờ |
|
|
|
||
- Công an tỉnh; UBND các huyện, thành phố liên quan. - Trường hợp nhu cầu tôn giáo có nội dung liên quan đến lĩnh vực quản lý của các đơn vị khác thì tùy trường hợp cụ thể để phối hợp, lấy ý kiến của các đơn vị |
- Văn bản cho ý kiến (Bao gồm cả thời gian chuyển văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện). |
96 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt HS, văn bản. |
8 giờ |
|
|
|
|
Văn phòng Sở Nội vụ |
Văn thư Sở |
- Đóng dấu. - Chuyển TTHCC. |
04 giờ |
|
|
|
|
B3 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
4. Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
||||
B1 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
|
||||
B2 |
Ban Tôn giáo |
LĐ Ban |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
|
||||
CV Nghiệp vụ |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh. - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị. - Gửi văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện. - Tổng hợp ý kiến của các ngành, huyện, thành phố. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
84 giờ |
|
|
|
|
||||||
|
Các Sở, Ban, ngành liên quan; UBND các huyện, thành phố |
Bao gồm cả thời gian lấy ý kiến các Sở, Ban, Ngành liên quan và UBND các huyện, thành phố trong đó cụ thể thời gian giải quyết chi tiết như sau: |
148 giờ |
|
|
|
|
|||||
- Ban Dân vận tỉnh Tỉnh ủy; Ủy ban Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh; Công an tỉnh; UBND các huyện, thành phố liên quan. - Trường hợp nhu cầu tôn giáo có nội dung liên quan đến lĩnh vực: Quốc phòng, biên giới thì cần có sự phối hợp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh. |
- Văn bản cho ý kiến (Bao gồm cả thời gian chuyển văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện). |
136 giờ |
|
|
|
|||||||
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt HS, văn bản. |
08 giờ |
|
|
|
||||||
Văn phòng Sở Nội vụ |
Văn thư Sở |
- Đóng dấu. - Chuyển TTHCC. |
04 giờ |
|
|
|
||||||
B3 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
|||||
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
B1 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
B2 |
Ban Tôn giáo |
LĐ Ban |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
|
CV Nghiệp vụ |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh. - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị. - Gửi văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện. - Tổng hợp ý kiến của các ngành, UBND các huyện, thành phố. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
84 giờ |
|
|
|
|
Các Sở, Ban, ngành liên quan; UBND các huyện, thành phố |
Bao gồm cả thời gian lấy ý kiến các Sở, Ban, Ngành liên quan và UBND các huyện, thành phố trong đó cụ thể thời gian giải quyết chi tiết như sau: |
148 giờ |
|
|
|
||
- Ban Dân vận tỉnh Tỉnh ủy; Ủy ban Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh; Công an tỉnh; UBND các huyện, thành phố liên quan. - Trường hợp nhu cầu tôn giáo có nội dung liên quan đến lĩnh vực: Quốc phòng, biên giới thì cần có sự phối hợp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh. |
- Văn bản cho ý kiến (Bao gồm cả thời gian chuyển văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện). |
136 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt HS, văn bản. |
08 giờ |
|
|
|
|
Văn phòng Sở Nội vụ |
Văn thư Sở |
- Đóng dấu. - Chuyển TTHCC. |
04 giờ |
|
|
|
|
B3 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
B1 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
B2 |
Ban Tôn giáo |
LĐ Ban |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
CV Nghiệp vụ |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh. - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị. - Gửi văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện. - Tổng hợp ý kiến của các ngành, UBND các huyện, thành phố, - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
84 giờ |
|
|
|
||
Các Sở, Ban, ngành liên quan; UBND các huyện, thành phố |
Bao gồm cả thời gian lấy ý kiến các Sở, Ban, Ngành liên quan và UBND các huyện, thành phố trong đó cụ thể thời gian giải quyết chi tiết như sau: |
148 giờ |
|
|
|
||
- Ban Dân vận tỉnh Tỉnh ủy; Ủy ban Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh; Công an tỉnh; UBND các huyện, thành phố liên quan. - Trường hợp nhu cầu tôn giáo có nội dung liên quan đến lĩnh vực: Quốc phòng, biên giới thì cần có sự phối hợp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh. |
- Văn bản cho ý kiến (Bao gồm cả thời gian chuyển văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện). |
136 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt HS, văn bản. |
08 giờ |
|
|
|
|
Văn phòng Sở Nội vụ |
Văn thư Sở |
- Đóng dấu. - Chuyển TTHCC. |
04 giờ |
|
|
|
|
B3 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
B1 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
B2 |
Ban Tôn giáo |
LĐ Ban |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
CV Nghiệp vụ |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh. - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị. - Gửi văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện. - Tổng hợp ý kiến của các ngành, UBND các huyện, thành phố, - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
84 giờ |
|
|
|
||
Các Sở, Ban, ngành liên quan; UBND các huyện, thành phố |
Bao gồm cả thời gian lấy ý kiến các Sở, Ban, Ngành liên quan và UBND các huyện, thành phố trong đó cụ thể thời gian giải quyết chi tiết như sau: |
148 giờ |
|
|
|
||
- Ban Dân vận tỉnh Tỉnh ủy; Ủy ban Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh; Công an tỉnh; UBND các huyện, thành phố liên quan. - Trường hợp nhu cầu tôn giáo có nội dung liên quan đến lĩnh vực: Quốc phòng, biên giới thì cần có sự phối hợp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh. |
- Văn bản cho ý kiến (Bao gồm cả thời gian chuyển văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện). |
136 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt HS, văn bản. |
08 giờ |
|
|
|
|
Văn phòng Sở Nội vụ |
Văn thư Sở |
- Đóng dấu. - Chuyển TTHCC. |
04 giờ |
|
|
|
|
B3 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
không tính thời gian |
|
|
|
III. LĨNH VỰC VĂN THƯ, LƯU TRỮ
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
TTHCC |
Công chức, viên chức |
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị của cá nhân: 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu số 3). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu 1, 2, 4). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định. 4. Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng CCHC&V TLT |
LĐ Phòng CCHC&VTLT |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên Phòng CCHC&VTLT |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
92 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Giám đốc Sở |
- Phê duyệt kết quả. |
16 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
VP Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả qua Trung tâm Hành chính công. |
4 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
TTHCC |
Công chức, viên chức |
- Thông báo cho cá nhân. - Trả kết quả cho cá nhân. |
|
|
|
|
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ XÃ HỘI, QUỸ TỪ THIỆN
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 (ngày làm việc) x 08 giờ = 320 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ |
B2 |
Phòng TCBM |
LĐ phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
CV phòng |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
180 giờ |
|
|
|
|||
|
|
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc Sở |
- Phê duyệt HS, văn bản. |
08 giờ |
|
|
|
|
|
VP Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có), chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
UBND tỉnh |
B3 |
Phòng, ban chuyên môn |
LĐ phòng |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
CV phòng |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
96 giờ |
|
|
|
|||
LĐ Văn phòng |
LĐ VP UBND tỉnh |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Duyệt |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
Văn thư |
- Đóng dấu, chuyển TTHCC |
04 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
|
|
|
LĐ phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ |
B2 |
Phòng TCBM |
CV phòng |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
140 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc Sở |
- Phê duyệt HS, văn bản. |
08 giờ |
|
|
|
||
VP Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
LĐ phòng |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
|||
UBND tỉnh |
B3 |
Phòng, ban chuyên môn |
CV phòng |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
56 giờ |
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh |
LĐ VP UBND tỉnh |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Duyệt |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
Văn thư |
- Đóng dấu, chuyển TTHCC |
04 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ |
B2 |
Phòng TCBM |
LĐ phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
CV phòng |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
60 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc Sở |
- Phê duyệt HS, văn bản. |
08 giờ |
|
|
|
||
VP Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
Phòng, ban chuyên môn |
LĐ phòng |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
CV phòng |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
19 giờ |
|
|
|
|||
LĐ VP UBND tỉnh |
LĐ VP UBND tỉnh |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Duyệt |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
Văn thư |
- Đóng dấu, chuyển TTHCC |
03 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ |
B2 |
Phòng TCBM |
LĐ phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
CV phòng |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
140 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc Sở |
- Phê duyệt HS, văn bản. |
08 giờ |
|
|
|
||
VP Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
Phòng, ban chuyên môn |
LĐ phòng |
Duyệt, chuyển cv xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
CV phòng |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
56 giờ |
|
|
|
|||
LĐ VP UBND tỉnh |
LĐ VP UBND tỉnh |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Duyệt |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
Văn thư |
- Đóng dấu, chuyển TTHCC |
04 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ |
B2 |
Phòng TCBM |
LĐ phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
CV phòng |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
44 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc Sở |
- Phê duyệt HS, văn bản. |
08 giờ |
|
|
|
||
VP Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
Phòng, ban chuyên môn |
LĐ phòng |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
CV phòng |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
32 giờ |
|
|
|
|||
LĐ VP UBND tỉnh |
LĐ VP UBND tỉnh |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Duyệt |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
Văn thư |
- Đóng dấu, chuyển TTHCC |
04 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ |
B2 |
Phòng TCBM |
LĐ phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyên cho công chức xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
|
CV phòng |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
44 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc Sở |
- Phê duyệt HS, văn bản. |
08 giờ |
|
|
|
||
VP Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
Văn thư VP UBND tỉnh |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
01 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
LĐ phòng |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
01 giờ |
|
|
|
||
CV phòng |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
35 giờ |
|
|
|
|||
LĐ VP UBND tỉnh |
LĐ VP UBND tỉnh |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Duyệt |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
03 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ |
B2 |
Phòng TCBM |
LĐ phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
CV phòng |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
140 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc Sở |
- Phê duyệt HS, văn bản. |
08 giờ |
|
|
|
||
VP Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
Văn thư VP UBND tỉnh |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
01 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
LĐ phòng |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
01 giờ |
|
|
|
||
CV phòng |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
59 giờ |
|
|
|
|||
LĐ VP UBND tỉnh |
LĐ VP UBND tỉnh |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Duyệt |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
03 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đổi tên quỹ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ |
B2 |
Phòng TCBM |
LĐ phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
CV phòng |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
44 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc Sở |
- Phê duyệt HS, văn bản. |
08 giờ |
|
|
|
||
VP Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
Văn thư VP UBND tỉnh |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
01 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
LĐ phòng |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
01 giờ |
|
|
|
||
CV phòng |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
35 giờ |
|
|
|
|||
LĐ VP UBND tỉnh |
LĐ VP UBND tỉnh |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Duyệt |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
03 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
9. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục quỹ tự giải thể
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ |
B2 |
Phòng TCBM |
LĐ phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
CV phòng |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
20 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc Sở |
- Phê duyệt HS, văn bản. |
08 giờ |
|
|
|
||
VP Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
Văn thư VP UBND tỉnh |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
01 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
LĐ phòng |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
01 giờ |
|
|
|
||
CV phòng |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
99 giờ |
|
|
|
|||
LĐ VP UBND tỉnh |
LĐ VP UBND tỉnh |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Duyệt |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
03 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
VI. LĨNH VỰC: SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 84 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định (giờ) |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Trung tâm Hành chính Công |
B1 |
TTHCC |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực Nội vụ |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
08 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ |
B2 |
Phòng TCBM |
LĐ phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
CV phòng |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
24 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc Sở |
- Phê duyệt HS, văn bản. |
08 giờ |
|
|
|
||
VP Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
VP UBND tỉnh |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
04 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
LĐ phòng |
- Duyệt, chuyển CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
||
CV phòng |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
08 giờ |
|
|
|
|||
LĐ VP UBND tỉnh |
LĐ VP UBND tỉnh |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Duyệt |
08 giờ |
|
|
|
||
VP UBND tỉnh |
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
04 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
TTHCC |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực Nội vụ |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 84 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định (giờ) |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Trung tâm Hành chính Công |
B1 |
TTHCC |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực Nội vụ |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
08 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ |
B2 |
Phòng TCBM |
LĐ phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
CV phòng |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
24 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc Sở |
- Phê duyệt HS, văn bản. |
08 giờ |
|
|
|
||
VP Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
VP UBND tỉnh |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
04 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
LĐ phòng |
- Duyệt, chuyển CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
||
|
CV phòng |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
08 giờ |
|
|
|
||
LĐ VP UBND tỉnh |
LĐ VP UBND tỉnh |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Duyệt |
08 giờ |
|
|
|
||
VP UBND tỉnh |
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
04 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
TTHCC |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực Nội vụ |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 84 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định (giờ) |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Trung tâm Hành chính Công |
B1 |
TTHCC |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực Nội vụ |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
08 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ |
B2 |
Phòng TCBM |
LĐ phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
CV phòng |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
24 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc Sở |
- Phê duyệt HS, văn bản. |
08 giờ |
|
|
|
||
VP Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
VP UBND tỉnh |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
04 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
LĐ phòng |
- Duyệt, chuyển CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
||
CV phòng |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
08 giờ |
|
|
|
|||
LĐ VP UBND tỉnh |
LĐ VP UBND tỉnh |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Duyệt |
08 giờ |
|
|
|
||
VP UBND tỉnh |
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
04 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
TTHCC |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực Nội vụ |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm của đơn vị sự nghiệp công lập.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 320 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Trung tâm Hành chính Công |
B1 |
TTHCC |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực Nội vụ |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ |
B2 |
Phòng TCBM |
LĐ phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
CV phòng |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
236 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc Sở |
- Phê duyệt HS, văn bản. |
08 giờ |
|
|
|
||
VP Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
VP UBND tỉnh |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
04 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
LĐ phòng |
- Duyệt, chuyển CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
||
CV phòng |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
40 giờ |
|
|
|
|||
LĐ VP UBND tỉnh |
LĐ VP UBND tỉnh |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Duyệt |
08 giờ |
|
|
|
||
VP UBND tỉnh |
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
04 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
TTHCC |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực Nội vụ |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 200 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Trung tâm Hành chính Công |
B1 |
TTHCC |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực Nội vụ |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ |
B2 |
Phòng TCBM |
LĐ phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
CV phòng |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
132 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc Sở |
- Phê duyệt HS, văn bản. |
08 giờ |
|
|
|
||
VP Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
VP UBND tỉnh |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
04 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
LĐ phòng |
- Duyệt, chuyển CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
||
CV phòng |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
24 giờ |
|
|
|
|||
LĐ VP UBND tỉnh |
LĐ VP UBND tỉnh |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Duyệt |
08 giờ |
|
|
|
||
VP UBND tỉnh |
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
04 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
TTHCC |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực Nội vụ |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
VII. LĨNH VỰC: TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 84 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định (giờ) |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Trung tâm Hành chính Công |
B1 |
TTHCC |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực Nội vụ |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
08 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ |
B2 |
Phòng TCBM |
LĐ phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
CV phòng |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
24 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc Sở |
- Phê duyệt HS, văn bản. |
08 giờ |
|
|
|
||
VP Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
VP UBND tỉnh |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
04 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
LĐ phòng |
- Duyệt, chuyển CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
||
CV phòng |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
08 giờ |
|
|
|
|||
LĐ VP UBND tỉnh |
LĐ VP UBND tỉnh |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Duyệt |
08 giờ |
|
|
|
||
VP UBND tỉnh |
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
04 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
TTHCC |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực Nội vụ |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 84 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định (giờ) |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
||||||
Trung tâm Hành chính Công |
B1 |
TTHCC |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực Nội vụ |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
08 giờ |
|
|
|
||||||
Sở Nội vụ |
B2 |
Phòng TCBM |
LĐ phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
||||||
CV phòng |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
24 giờ |
|
|
|
|||||||||
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc Sở |
- Phê duyệt HS, văn bản. |
08 giờ |
|
|
|
||||||||
VP Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||||||||
UBND tỉnh |
B3 |
VP UBND tỉnh |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
04 giờ |
|
|
|
||||||
Phòng, ban chuyên môn |
LĐ phòng |
- Duyệt, chuyển CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
||||||||
CV phòng |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
08 giờ |
|
|
|
|||||||||
LĐ VP UBND tỉnh |
LĐ VP UBND tỉnh |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
||||||||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Duyệt |
08 giờ |
|
|
|
||||||||
VP UBND tỉnh |
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
04 giờ |
|
|
|
||||||||
|
B4 |
TTHCC |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực Nội vụ |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 84 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định (giờ) |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Trung tâm Hành chính Công |
B1 |
TTHCC |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực Nội vụ |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
08 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ |
B2 |
Phòng TCBM |
LĐ phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
CV phòng |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
24 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc Sở |
- Phê duyệt HS, văn bản. |
08 giờ |
|
|
|
||
VP Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
VP UBND tỉnh |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
04 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
LĐ phòng |
- Duyệt, chuyển CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
||
CV phòng |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
08 giờ |
|
|
|
|||
LĐ VP UBND tỉnh |
LĐ VP UBND tỉnh |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Duyệt |
08 giờ |
|
|
|
||
VP UBND tỉnh |
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
04 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
TTHCC |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực Nội vụ |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm của tổ chức hành chính.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 320 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Trung tâm Hành chính Công |
B1 |
TTHCC |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực Nội vụ |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ |
B2 |
Phòng TCBM |
LĐ phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
CV phòng |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
236 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc Sở |
- Phê duyệt HS, văn bản. |
08 giờ |
|
|
|
||
VP Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
VP UBND tỉnh |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
04 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
LĐ phòng |
- Duyệt, chuyển CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
||
CV phòng |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
40 giờ |
|
|
|
|||
LĐ VP UBND tỉnh |
LĐ VP UBND tỉnh |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Duyệt |
08 giờ |
|
|
|
||
VP UBND tỉnh |
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
04 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
TTHCC |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực Nội vụ |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 200 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Trung tâm Hành chính Công |
B1 |
TTHCC |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực Nội vụ |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ |
B2 |
Phòng TCBM |
LĐ phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
CV phòng |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
132 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc Sở |
- Phê duyệt HS, văn bản. |
08 giờ |
|
|
|
||
VP Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
VP UBND tỉnh |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
04 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
LĐ phòng |
- Duyệt, chuyển CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
||
CV phòng |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
24 giờ |
|
|
|
|||
LĐ VP UBND tỉnh |
LĐ VP UBND tỉnh |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Duyệt |
08 giờ |
|
|
|
||
VP UBND tỉnh |
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
04 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
TTHCC |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực Nội vụ |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
V. LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG TÔN GIÁO
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 (ngày làm việc) x 08 giờ = 480 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
VP UBND tỉnh |
B1 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ |
B2 |
Ban Tôn giáo |
LĐ Ban |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
CV Nghiệp vụ |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh. - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị. - Gửi văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện. - Tổng hợp ý kiến của các ngành, UBND các huyện, thành phố, - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
88 giờ |
|
|
|
|||
UBND các huyện,thành phố; các Sở, Ban, ngành liên quan. |
- UBND các huyện, thành phố |
- Văn bản cho ý kiến (Bao gồm cả thời gian chuyển văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện). |
96 giờ |
|
|
|
||
|
- Ban Dân vận tỉnh Tỉnh ủy; Ủy ban Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh; Công an tỉnh; Sở tài nguyên và Môi trường; Sở Xây dựng; UBND các huyện, thành phố liên quan. - Trường hợp nhu cầu tôn giáo có nội dung liên quan đến lĩnh vực: Quốc phòng, biên giới thì cần có sự phối hợp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh. |
- Văn bản cho ý kiến (Bao gồm cả thời gian chuyển văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện). |
72 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt HS, văn bản. |
04 giờ |
|
|
|
||
VP UBND tỉnh |
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
04 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
Văn phòng UBND tỉnh xử lý, xin ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy, trình lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, cụ thể thời gian giải quyết chi tiết như sau: |
208 giờ |
|
|
|
||
Văn thư VP UBND tỉnh |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
01 giờ |
|
|
|
||
Phòng Nội chính-KSTT (bao gồm cả thời gian xin ý kiến Thường Trực Tỉnh ủy) |
LĐ phòng |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
01 giờ |
|
|
|
||
LĐ VP UBND tỉnh |
CV phụ trách |
- Thẩm tra hồ sơ - Trình Ban cán sự Đảng UBND tỉnh xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy. - Tổng hợp ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy. |
187 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo Văn phòng |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Duyệt |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn thư VP UBND tỉnh |
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
03 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
VP UBND tỉnh |
B1 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ |
B2 |
Ban Tôn giáo |
LĐ Ban |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
CV Nghiệp vụ |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh. - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị. - Gửi văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện. - Tổng hợp ý kiến của các ngành, UBND các huyện, thành phố. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
43 giờ |
|
|
|
|||
Các Sở, Ban, ngành liên quan; UBND các huyện, thành phố |
- Ban Dân vận tỉnh Tỉnh ủy; Ủy ban Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh; Công an tỉnh; Sở tài nguyên và Môi trường; Sở Xây dựng; UBND các huyện, thành phố liên quan. - Trường hợp nhu cầu tôn giáo có nội dung liên quan đến lĩnh vực: Quốc phòng, biên giới thì cần có sự phối hợp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh. |
- Văn bản cho ý kiến (Bao gồm cả thời gian chuyển văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện). |
81 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt HS, văn bản. |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn phòng Sở Nội vụ |
Văn thư Sở |
- Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
Văn phòng UBND tỉnh xử lý, xin ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy, trình lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, cụ thể thời gian giải quyết chi tiết như sau: |
96 giờ |
|
|
|
||
Văn thư VP UBND tỉnh |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
01 giờ |
|
|
|
||
Phòng Nội chính-KSTT (bao gồm cả thời gian xin ý kiến Thường Trực Tỉnh ủy) |
LĐ phòng |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
01 giờ |
|
|
|
||
CV phụ trách |
- Thẩm tra hồ sơ - Trình Ban cán sự Đảng UBND tỉnh xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy. - Tổng hợp ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy. |
75 giờ |
|
|
|
|||
LĐ VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Duyệt |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn thư VP UBND tỉnh |
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
03 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 (ngày làm việc) x 08 giờ = 480 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
||
VP UBND tỉnh |
B1 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
||
Sở Nội vụ |
B2 |
Ban Tôn giáo |
LĐ Ban |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
||
CV Nghiệp vụ |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh. - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị. - Gửi văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện. - Tổng hợp ý kiến của các ngành, UBND các huyện, thành phố. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
88 giờ |
|
|
|
|||||
- UBND các huyện thành phố; - Tổ chức chính trị- xã hội, đoàn thể và các Sở, Ban, ngành liên quan. |
- UBND các huyện, thành phố |
- Văn bản cho ý kiến (Bao gồm cả thời gian chuyển văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện). |
96 giờ |
|
|
|
||||
- Ban Dân vận tỉnh Tỉnh ủy; Ủy ban Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh. - Công an tỉnh; Sở tài nguyên và Môi trường; Sở Xây dựng và các đơn vị liên quan. - Trường hợp nhu cầu tôn giáo có nội dung liên quan đến lĩnh vực: Quốc phòng, biên giới thì cần có sự phối hợp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh. |
- Văn bản cho ý kiến (Bao gồm cả thời gian chuyển văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện). |
72 giờ |
|
|
|
|||||
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Giám đốc, phó Giám đốc |
- Phê duyệt HS, văn bản. |
4 giờ |
|
|
|
||||
Văn phòng Sở Nội vụ Văn thư Sở - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
4 giờ |
|
|
|
||||||
UBND tỉnh |
B3 |
Văn phòng UBND tỉnh xử lý, xin ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy, trình lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, cụ thể thời gian giải quyết chi tiết như sau: |
208 giờ |
|
|
|
||||
Văn thư VP UBND tỉnh |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
01 giờ |
|
|
|
||||
Phòng Nội chính-KSTT (bao gồm cả thời gian xin ý kiến Thường Trực Tỉnh ủy) |
LĐ phòng |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
01 giờ |
|
|
|
||||
CV phụ trách |
- Thẩm tra hồ sơ - Trình Ban cán sự Đảng UBND tỉnh xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy. - Tổng hợp ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy. |
187 giờ |
|
|
|
|||||
LĐ VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
||||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Duyệt |
08 giờ |
|
|
|
||||
Văn thư VP UBND tỉnh |
Văn thư |
- Đóng dấu |
03 giờ |
|
|
|
||||
- Chuyển TTHCC |
|
|
|
|
||||||
|
B4 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
|
||
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
VP UBND tỉnh |
B1 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ |
B2 |
Ban Tôn giáo |
LĐ Ban |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
CV Nghiệp vụ |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh. - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị. - Gửi văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện. - Tổng hợp ý kiến của các ngành, UBND các huyện, thành phố. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
43 giờ |
|
|
|
|||
Các Sở, Ban, ngành liên quan; UBND các huyện, thành phố |
- Ban Dân vận tỉnh Tỉnh ủy; Ủy ban Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh; Công an tỉnh; Sở tài nguyên và Môi trường; Sở Xây dựng; UBND các huyện, thành phố liên quan. - Trường hợp nhu cầu tôn giáo có nội dung liên quan đến lĩnh vực: Quốc phòng, biên giới thì cần có sự phối hợp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh. |
- Văn bản cho ý kiến (Bao gồm cả thời gian chuyển văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện). |
81 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt HS, văn bản. |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn phòng Sở Nội vụ |
Văn thư Sở |
- Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
Văn phòng UBND tỉnh xử lý, xin ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy, trình lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, cụ thể thời gian giải quyết chi tiết như sau: |
96 giờ |
|
|
|
||
Văn thư VP UBND tỉnh |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
01 giờ |
|
|
|
||
Phòng Nội chính-KSTT (bao gồm cả thời gian xin ý kiến Thường Trực Tỉnh ủy) |
LĐ phòng |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
01 giờ |
|
|
|
||
CV phụ trách |
- Thẩm tra hồ sơ - Trình Ban cán sự Đảng UBND tỉnh xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy. - Tổng hợp ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy. |
75 giờ |
|
|
|
|||
LĐ VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Duyệt |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn thư VP UBND tỉnh |
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
03 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
VP UBND tỉnh |
B1 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ |
B2 |
Ban Tôn giáo |
LĐ Ban |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
CV Nghiệp vụ |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh. - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị. - Gửi văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện. - Tổng hợp ý kiến của các ngành, UBND các huyện, thành phố. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
43 giờ |
|
|
|
|||
Các Sở, Ban, ngành liên quan; UBND các huyện, thành phố |
- Ban Dân vận tỉnh Tỉnh ủy; Ủy ban Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh; Công an tỉnh; Sở tài nguyên và Môi trường; Sở Xây dựng; UBND các huyện, thành phố liên quan. - Trường hợp nhu cầu tôn giáo có nội dung liên quan đến lĩnh vực: Quốc phòng, biên giới thì cần có sự phối hợp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh. |
- Văn bản cho ý kiến (Bao gồm cả thời gian chuyển văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện). |
81 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt HS, văn bản. |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn phòng Sở Nội vụ |
Văn thư Sở |
- Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
Văn phòng UBND tỉnh xử lý, xin ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy, trình lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, cụ thể thời gian giải quyết chi tiết như sau: |
96 giờ |
|
|
|
||
Văn thư VP UBND tỉnh |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
01 giờ |
|
|
|
||
Phòng Nội chính-KSTT (bao gồm cả thời gian xin ý kiến Thường Trực Tỉnh ủy) |
LĐ phòng |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
01 giờ |
|
|
|
||
|
CV phụ trách |
- Thẩm tra hồ sơ - Trình Ban cán sự Đảng UBND tỉnh xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy. - Tổng hợp ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy. |
75 giờ |
|
|
|
||
LĐ VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Duyệt |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn thư VP UBND tỉnh |
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
03 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
||||
VP UBND tỉnh |
B1 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
||||
Sở Nội vụ |
B2 |
Ban Tôn giáo |
LĐ Ban |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
||||
CV Nghiệp vụ |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh. - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị. - Gửi văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện. - Tổng hợp ý kiến của các ngành, UBND các huyện, thành phố. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
43 giờ |
|
|
|
|||||||
Các Sở, Ban, ngành liên quan; UBND các huyện, thành phố |
- Ban Dân vận tỉnh Tỉnh ủy; Ủy ban Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh; Công an tỉnh; Sở tài nguyên và Môi trường; Sở Xây dựng; UBND các huyện, thành phố liên quan. - Trường hợp nhu cầu tôn giáo có nội dung liên quan đến lĩnh vực: Quốc phòng, biên giới thì cần có sự phối hợp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh. |
- Văn bản cho ý kiến (Bao gồm cả thời gian chuyển văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện). |
81 giờ |
|
|
|
||||||
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt HS, văn bản. |
08 giờ |
|
|
|
||||||
Văn phòng Sở Nội vụ |
Văn thư Sở |
- Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||||||
UBND tỉnh |
B3 |
Văn phòng UBND tỉnh xử lý, xin ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy, trình lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, cụ thể thời gian giải quyết chi tiết như sau: |
96 giờ |
|
|
|
||||||
Văn thư VP UBND tỉnh |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
01 giờ |
|
|
|
||||||
Phòng Nội chính- KSTT (bao gồm cả thời gian xin ý kiến |
LĐ phòng |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
01 giờ |
|
|
|
||||||
CV phụ trách |
- Thẩm tra hồ sơ - Trình Ban cán sự Đảng UBND tỉnh xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy. |
75 giờ |
|
|
|
|||||||
|
|
Thường Trực Tỉnh ủy) |
|
- Tổng hợp ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy. |
|
|
|
|
||||
LĐ VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
||||||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Duyệt |
08 giờ |
|
|
|
||||||
Văn thư VP UBND tỉnh |
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
03 giờ |
|
|
|
||||||
|
B4 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
||||
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
VP UBND tỉnh |
B1 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ |
B2 |
Ban Tôn giáo |
LĐ Ban |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
CV Nghiệp vụ |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh. - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị. - Gửi văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện. - Tổng hợp ý kiến của các ngành, UBND các huyện, thành phố. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
43 giờ |
|
|
|
|||
Các Sở, Ban, ngành liên quan; UBND các huyện, thành phố |
- Ban Dân vận tỉnh Tỉnh ủy; Ủy ban Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh; Công an tỉnh; Sở tài nguyên và Môi trường; Sở Xây dựng; UBND các huyện, thành phố liên quan. - Trường hợp nhu cầu tôn giáo có nội dung liên quan đến lĩnh vực: Quốc phòng, biên giới thì cần có sự phối hợp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh. |
- Văn bản cho ý kiến (Bao gồm cả thời gian chuyển văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện). |
81 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt HS, văn bản. |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn phòng Sở Nội vụ |
Văn thư Sở |
- Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
Văn phòng UBND tỉnh xử lý, xin ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy, trình lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, cụ thể thời gian giải quyết chi tiết như sau: |
96 giờ |
|
|
|
||
Văn thư VP UBND tỉnh |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
01 giờ |
|
|
|
||
Phòng Nội chính- KSTT (bao gồm cả thời gian xin ý kiến Thường Trực Tỉnh ủy) |
LĐ phòng |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
01 giờ |
|
|
|
||
CV phụ trách |
- Thẩm tra hồ sơ - Trình Ban cán sự Đảng UBND tỉnh xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy. - Tổng hợp ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy. |
75 giờ |
|
|
|
|||
LĐ VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Duyệt |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn thư VP UBND tỉnh |
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
03 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
VP UBND tỉnh |
B1 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ |
B2 |
Ban Tôn giáo |
LĐ Ban |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
CV Nghiệp vụ |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh. - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị. - Gửi văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện. - Tổng hợp ý kiến của các ngành, UBND các huyện, thành phố. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
43 giờ |
|
|
|
|||
Các Sở, Ban, ngành liên quan; UBND các huyện, thành phố |
- Ban Dân vận tỉnh Tỉnh ủy; Ủy ban Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh; Công an tỉnh; Sở tài nguyên và Môi trường; Sở Xây dựng; UBND các huyện, thành phố liên quan. - Trường hợp nhu cầu tôn giáo có nội dung liên quan đến lĩnh vực: Quốc phòng, biên giới thì cần có sự phối hợp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh. |
- Văn bản cho ý kiến (Bao gồm cả thời gian chuyển văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện). |
81 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt HS, văn bản. |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn phòng Sở Nội vụ |
Văn thư Sở |
- Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
Văn phòng UBND tỉnh xử lý, xin ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy, trình lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, cụ thể thời gian giải quyết chi tiết như sau: |
96 giờ |
|
|
|
||
Văn thư VP UBND tỉnh |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
01 giờ |
|
|
|
||
Phòng Nội chính- KSTT (bao gồm cả thời gian xin ý kiến Thường Trực Tỉnh ủy) |
LĐ phòng |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
01 giờ |
|
|
|
||
CV phụ trách |
- Thẩm tra hồ sơ - Trình Ban cán sự Đảng UBND tỉnh xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy. - Tổng hợp ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy. |
75 giờ |
|
|
|
|||
LĐ VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Duyệt |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn thư VP UBND tỉnh |
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
03 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
9. Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
VP UBND tỉnh |
B1 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). |
04 giờ |
|
|
|
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
|
|
|
|
||||
Sở Nội vụ |
B2 |
Ban Tôn giáo |
LĐ Ban |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
CV Nghiệp vụ |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh. - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị. - Gửi văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện. - Tổng hợp ý kiến của các ngành, UBND các huyện, thành phố. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
43 giờ |
|
|
|
|||
Các Sở, Ban, ngành liên quan; UBND các huyện, thành phố |
- Ban Dân vận tỉnh Tỉnh ủy; Ủy ban Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh; Công an tỉnh; Sở tài nguyên và Môi trường; Sở Xây dựng; UBND các huyện, thành phố liên quan. - Trường hợp nhu cầu tôn giáo có nội dung liên quan đến lĩnh vực: Quốc phòng, biên giới thì cần có sự phối hợp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh. |
- Văn bản cho ý kiến (Bao gồm cả thời gian chuyển văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện). |
81 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt HS, văn bản. |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn phòng Sở Nội vụ |
Văn thư Sở |
- Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
Văn phòng UBND tỉnh xử lý, xin ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy, trình lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, cụ thể thời gian giải quyết chi tiết như sau: |
96 giờ |
|
|
|
||
Văn thư VP UBND tỉnh |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
01 giờ |
|
|
|
||
Phòng Nội chính- |
LĐ phòng |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
01 giờ |
|
|
|
||
KSTT (bao gồm cả thời gian xin ý kiến Thường Trực Tỉnh ủy) |
CV phụ trách |
- Thẩm tra hồ sơ - Trình Ban cán sự Đảng UBND tỉnh xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy. - Tổng hợp ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy. |
75 giờ |
|
|
|
||
LĐ VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Duyệt |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn thư VP UBND tỉnh |
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
03 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 (ngày làm việc) x 08 giờ = 480 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
VP UBND tỉnh |
B1 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
|
Sở Nội vụ |
B2 |
Ban Tôn giáo |
LĐ Ban |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
|
CV Nghiệp vụ |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh. - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị. - Gửi văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện. - Tổng hợp ý kiến của các ngành, UBND các huyện, thành phố, - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
88 giờ |
|
|
|
||||
UBND các huyện, thành phố; các Sở, Ban, ngành liên quan. |
- UBND các huyện, thành phố |
- Văn bản cho ý kiến (Bao gồm cả thời gian chuyển văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện). |
96 giờ |
|
|
|
|||
- Ban Dân vận tỉnh Tỉnh ủy; Ủy ban Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh; Công an tỉnh; Sở tài nguyên và Môi trường; Sở Xây dựng; UBND các huyện, thành phố liên quan. - Trường hợp nhu cầu tôn giáo có nội dung liên quan đến lĩnh vực: Quốc phòng, biên giới thì cần có sự phối hợp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh. |
- Văn bản cho ý kiến (Bao gồm cả thời gian chuyển văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện). |
72 giờ |
|
|
|
||||
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt HS, văn bản. |
04 giờ |
|
|
|
|||
Văn phòng Sở Nội vụ Văn thư Sở - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
|||||
UBND tỉnh |
B3 |
Văn phòng UBND tỉnh xử lý, xin ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy, trình lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, cụ thể thời gian giải quyết chi tiết như sau: |
208 giờ |
|
|
|
|||
Văn thư VP UBND tỉnh |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
01 giờ |
|
|
|
|||
Phòng Nội chính- KSTT (bao gồm cả thời gian xin ý kiến Thường Trực Tỉnh ủy) |
LĐ phòng |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
01 giờ |
|
|
|
|||
CV phụ trách |
- Thẩm tra hồ sơ - Trình Ban cán sự Đảng UBND tỉnh xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy. - Tổng hợp ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy. |
187 giờ |
|
|
|
||||
LĐ VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
|||
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Duyệt |
08 giờ |
|
|
|
|
Văn thư VP UBND tỉnh |
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
03 giờ |
|
|
|
|||
|
B4 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 (ngày làm việc) x 08 giờ = 360 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
VP UBND tỉnh |
B1 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
- |
|
Sở Nội vụ |
B2 |
Ban Tôn giáo |
LĐ Ban |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
CV Nghiệp vụ |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh. - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị. - Gửi văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện. - Tổng hợp ý kiến của các ngành, UBND các huyện, thành phố. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
64 giờ |
|
|
|
|||
Các Sở, Ban, ngành liên quan; UBND các huyện, thành phố |
- Ban Dân vận tỉnh Tỉnh ủy; Ủy ban Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh; Công an tỉnh; Sở tài nguyên và Môi trường; Sở Xây dựng; UBND các huyện, thành phố liên quan. - Trường hợp nhu cầu tôn giáo có nội dung liên quan đến lĩnh vực: Quốc phòng, biên giới thì cần có sự phối hợp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh. |
- Văn bản cho ý kiến (Bao gồm cả thời gian chuyển văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện). |
121 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt HS, văn bản. |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn phòng Sở Nội vụ |
Văn thư Sở |
- Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
Văn phòng UBND tỉnh xử lý, xin ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy, trình lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, cụ thể thời gian giải quyết chi tiết như sau: |
151 giờ |
|
|
|
||
Văn thư VP UBND tỉnh |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
01 giờ |
|
|
|
||
Phòng Nội chính- KSTT (bao gồm cả thời gian xin ý kiến Thường Trực Tỉnh ủy) |
LĐ phòng |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
01 giờ |
|
|
|
||
CV phụ trách |
- Thẩm tra hồ sơ - Trình Ban cán sự Đảng UBND tỉnh xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy. - Tổng hợp ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy. |
130 giờ |
|
|
|
|||
LĐ VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Duyệt |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn thư VP UBND tỉnh |
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
03 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 (ngày làm việc) x 08 giờ = 360 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
VP UBND tỉnh |
B1 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ |
B2 |
Ban Tôn giáo |
LĐ Ban |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
CV Nghiệp vụ |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh. - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị. - Gửi văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện. - Tổng hợp ý kiến của các ngành, UBND các huyện, thành phố. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
64 giờ |
|
|
|
|||
Các Sở, Ban, ngành liên quan; UBND các huyện, thành phố |
- Ban Dân vận tỉnh Tỉnh ủy; Ủy ban Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh; Công an tỉnh; Sở tài nguyên và Môi trường; Sở Xây dựng; UBND các huyện, thành phố liên quan. - Trường hợp nhu cầu tôn giáo có nội dung liên quan đến lĩnh vực: Quốc phòng, biên giới thì cần có sự phối hợp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh. |
- Văn bản cho ý kiến (Bao gồm cả thời gian chuyển văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện). |
121 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt HS, văn bản. |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn phòng Sở Nội vụ |
Văn thư Sở |
- Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
Văn phòng UBND tỉnh xử lý, xin ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy, trình lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, cụ thể thời gian giải quyết chi tiết như sau: |
151 giờ |
|
|
|
||
Văn thư VP UBND tỉnh |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
01 giờ |
|
|
|
||
Phòng Nội chính- KSTT (bao gồm cả thời gian xin ý kiến Thường Trực Tỉnh ủy) |
LĐ phòng |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
01 giờ |
|
|
|
||
CV phụ trách |
- Thẩm tra hồ sơ - Trình Ban cán sự Đảng UBND tỉnh xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy. - Tổng hợp ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy. |
130 giờ |
|
|
|
|||
LĐ VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Duyệt |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn thư VP UBND tỉnh |
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
03 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
không tính thời gian |
|
|
|
VIII. LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG
1. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Sở Nội vụ: 19,5 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 156 giờ
- UBND tỉnh: 07 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
CƠ QUAN |
BƯỚC THỰC HIỆN |
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN |
NGƯỜI THỰC HIỆN |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN |
THỜI GIAN QUY ĐỊNH |
TRƯỚC HẠN |
ĐÚNG HẠN |
QUÁ HẠN |
TTHCC |
Bước 1 |
Trung tâm hành chính công |
Công chức, viên chức |
1. Tiếp nhận hồ và viết phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định) 2. Chuyển hồ sơ qua Sở Nội vụ (Ban TĐKT) |
04 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ |
Bước 2 |
Ban TĐKT |
Văn thư Ban |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển cho lãnh đạo Ban phân công |
04 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo TĐKT |
Chuyển cho Chuyên viên xử lý, thẩm định. |
04 giờ |
|
|
|
|||
CV Ban TĐKT |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt |
140 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo Ban |
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
04 giờ |
|
|
|
|||
Văn thư SNV |
- Đóng dấu (nếu có) - Chuyển hồ sơ, văn bản qua UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
|||
UBND tỉnh |
Bước 3 |
Văn thư |
Văn thư |
Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn |
01 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo phòng |
- Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý |
01 giờ |
|
|
|
||
Chuyên viên phòng |
- Thẩm tra hồ sơ, văn bản - Trình lãnh đạo VPUBND tỉnh |
35 giờ |
|
|
|
|||
LĐ VP UBND tỉnh |
LĐ VP UBND tỉnh |
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
||
lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Duyệt |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
Văn thư |
- Đóng dấu phát hành |
03 giờ |
|
|
|
||
|
Bước 4 |
TTHCC |
(Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ) |
- Thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
Ban TĐKT |
Văn thư |
- Nhận, kiểm tra và trả kết quả khen thưởng (Tiền + hiện vật) |
|
|
|
|
2.Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Sở Nội vụ: 19,5 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 156 giờ
- UBND tỉnh: 07 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
CƠ QUAN |
BƯỚC THỰC HIỆN |
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN |
NGƯỜI THỰC HIỆN |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN |
THỜI GIAN QUY ĐỊNH |
TRƯỚC HẠN |
ĐÚNG HẠN |
QUÁ HẠN |
TTHCC |
Bước 1 |
Trung tâm hành chính công |
Công chức, viên chức |
1. Tiếp nhận hồ và viết phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định) 2. Chuyển hồ sơ qua Sở Nội vụ (Ban TĐKT) |
04 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ |
Bước 2 |
Ban TĐKT |
Văn thư Ban |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển cho lãnh đạo Ban phân công |
04 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo TĐKT |
Chuyển cho Chuyên viên xử lý, thẩm định. |
04 giờ |
|
|
|
|||
CV Ban TĐKT |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt |
140 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo Ban |
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
04 giờ |
|
|
|
|||
Văn thư SNV |
- Đóng dấu (nếu có) - Chuyển hồ sơ, văn bản qua UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
|||
|
|
Văn thư VP UBND tỉnh |
Văn thư |
Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn |
01 giờ |
|
|
|
UBND tỉnh |
Bước 3 |
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo phòng |
- Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý |
01 giờ |
|
|
|
Chuyên viên phòng |
- Thẩm tra hồ sơ, văn bản - Trình lãnh đạo VPUBND tỉnh |
35 giờ |
|
|
|
|||
LĐ VP UBND tỉnh |
LĐ VP UBND tỉnh |
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
||
lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Duyệt |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
Văn thư |
- Đóng dấu phát hành |
03 giờ |
|
|
|
||
|
Bước 4 |
TTHCC |
(Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ) |
- Thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
Ban TĐKT |
Văn thư |
- Nhận, kiểm tra và trả kết quả khen thưởng (Tiền + hiện vật) |
|
|
|
|
3. Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Sở Nội vụ: 19,5 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 156 giờ
- UBND tỉnh: 07 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
CƠ QUAN |
BƯỚC THỰC HIỆN |
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN |
NGƯỜI THỰC HIỆN |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN |
THỜI GIAN QUY ĐỊNH |
TRƯỚC HẠN |
ĐÚNG HẠN |
QUÁ HẠN |
TTHCC |
Bước 1 |
TTHCC |
Công chức, viên chức |
1. Tiếp nhận hồ và viết phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định) 2. Chuyển hồ sơ qua Sở Nội vụ (Ban TĐKT) |
04 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ |
Bước 2 |
Ban TĐKT |
Văn thư Ban |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển cho lãnh đạo Ban phân công |
04 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo TĐKT |
Chuyển cho Chuyên viên xử lý, thẩm định. |
04 giờ |
|
|
|
|||
CV Ban TĐKT |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt |
140 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo Ban |
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
04 giờ |
|
|
|
|||
Văn thư SNV |
- Đóng dấu (nếu có) - Chuyển hồ sơ, văn bản qua UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
|||
UBND tỉnh |
Bước 3 |
Văn thư |
Văn thư |
Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn |
01 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo phòng |
- Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý |
01 giờ |
|
|
|
||
Chuyên viên phòng |
- Thẩm tra hồ sơ, văn bản - Trình lãnh đạo VPUBND tỉnh |
35 giờ |
|
|
|
|||
LĐ VP UBND tỉnh |
LĐ VP UBND tỉnh |
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
||
lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Duyệt |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
Văn thư |
- Đóng dấu phát hành |
03 giờ |
|
|
|
||
|
Bước 4 |
TTHCC |
(Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ) |
- Thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
Ban TĐKT |
Văn thư |
- Nhận, kiểm tra và trả kết quả khen thưởng (Tiền + hiện vật) |
|
|
|
|
4. Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Sở Nội vụ: 19,5 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 156 giờ
- UBND tỉnh: 07 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
CƠ QUAN |
BƯỚC THỰC HIỆN |
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN |
NGƯỜI THỰC HIỆN |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN |
THỜI GIAN QUY ĐỊNH |
TRƯỚC HẠN |
ĐÚNG HẠN |
QUÁ HẠN |
TTHCC |
Bước 1 |
Trung tâm hành chính công |
Công chức, viên chức |
1. Tiếp nhận hồ và viết phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định) 2. Chuyển hồ sơ qua Sở Nội vụ (Ban TĐKT) |
04 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ |
Bước 2 |
Ban TĐKT |
Văn thư Ban |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển cho lãnh đạo Ban phân công |
04 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo TĐKT |
Chuyển cho Chuyên viên xử lý, thẩm định. |
04 giờ |
|
|
|
|||
CV Ban TĐKT |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt |
140 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo Ban |
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
04 giờ |
|
|
|
|||
Văn thư SNV |
- Đóng dấu (nếu có) - Chuyển hồ sơ, văn bản qua UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
|||
UBND tỉnh |
Bước 3 |
Văn thư VP UBND tỉnh |
Văn thư |
Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn |
01 giờ |
|
|
|
Phòng,ban chuyên môn |
Lãnh đạo phòng |
- Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý |
01 giờ |
|
|
|
||
Chuyên viên phòng |
- Thẩm tra hồ sơ, văn bản - Trình lãnh đạo VPUBND tỉnh |
35 giờ |
|
|
|
|||
LĐ VP UBND tỉnh |
LĐ VP UBND tỉnh |
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
||
lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Duyệt |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
Văn thư |
- Đóng dấu phát hành |
03 giờ |
|
|
|
||
|
Bước 4 |
TTHCC |
(Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ) |
- Thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
Ban TĐKT |
Văn thư |
- Nhận, kiểm tra và trả kết quả khen thưởng (Tiền + hiện vật) |
|
|
|
|
5. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Sở Nội vụ: 19,5 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 156 giờ
- UBND tỉnh: 07 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
CƠ QUAN |
BƯỚC THỰC HIỆN |
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN |
NGƯỜI THỰC HIỆN |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN |
THỜI GIAN QUY ĐỊNH |
TRƯỚC HẠN |
ĐÚNG HẠN |
QUÁ HẠN |
TTHCC |
Bước 1 |
TTHCC |
Công chức, viên chức |
1. Tiếp nhận hồ và viết phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định) 2. Chuyển hồ sơ qua Sở Nội vụ (Ban TĐKT) |
04 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ |
Bước 2 |
Ban TĐKT |
Văn thư Ban |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển cho lãnh đạo Ban phân công |
04 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo TĐKT |
Chuyển cho Chuyên viên xử lý, thẩm định. |
04 giờ |
|
|
|
|||
CV Ban TĐKT |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt |
140 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo Ban |
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
04 giờ |
|
|
|
|||
Văn thư SNV |
- Đóng dấu (nếu có) - Chuyển hồ sơ, văn bản qua UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
|||
UBND tỉnh |
Bước 3 |
Văn thư VP UBND tỉnh |
Văn thư |
Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn |
01 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo phòng |
- Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý |
01 giờ |
|
|
|
||
|
Chuyên viên phòng |
- Thẩm tra hồ sơ, văn bản - Trình lãnh đạo VPUBND tỉnh |
35 giờ |
|
|
|
||
LĐ VP UBND tỉnh |
LĐ VP UBND tỉnh |
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
||
lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Duyệt |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
Văn thư |
- Đóng dấu phát hành |
03 giờ |
|
|
|
||
|
Bước 4 |
TTHCC |
(Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ) |
- Thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
Ban TĐKT |
Văn thư |
- Nhận, kiểm tra và trả kết quả khen thưởng (Tiền + hiện vật) |
|
|
|
|
6. Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Sở Nội vụ: 19,5 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 156 giờ
- UBND tỉnh: 07 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
CƠ QUAN |
BƯỚC THỰC HIỆN |
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN |
NGƯỜI THỰC HIỆN |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN |
THỜI GIAN QUY ĐỊNH |
TRƯỚC HẠN |
ĐÚNG HẠN |
QUÁ HẠN |
TTHCC |
Bước 1 |
TTHCC |
Công chức, viên chức |
1. Tiếp nhận hồ và viết phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định) 2. Chuyển hồ sơ qua Sở Nội vụ (Ban TĐKT) |
04 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ |
Bước 2 |
Ban TĐKT |
Văn thư Ban |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển cho lãnh đạo Ban phân công |
04 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo TĐKT |
Chuyển cho Chuyên viên xử lý, thẩm định. |
04 giờ |
|
|
|
|||
CV Ban TĐKT |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt |
140 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo Ban |
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
04 giờ |
|
|
|
|||
Văn thư SNV |
- Đóng dấu (nếu có) - Chuyển hồ sơ, văn bản qua UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
|||
UBND tỉnh |
Bước 3 |
Văn thư VP UBND tỉnh |
Văn thư |
Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn |
01 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo phòng |
- Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý |
01 giờ |
|
|
|
||
Chuyên viên phòng |
- Thẩm tra hồ sơ, văn bản - Trình lãnh đạo VPUBND tỉnh |
35 giờ |
|
|
|
|||
LĐ VP UBND tỉnh |
LĐ VP UBND tỉnh |
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
||
lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Duyệt |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
Văn thư |
- Đóng dấu phát hành |
03 giờ |
|
|
|
||
|
Bước 4 |
TTHCC |
(Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ) |
- Thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
Ban TĐKT |
Văn thư |
- Nhận, kiểm tra và trả kết quả khen thưởng (Tiền + hiện vật) |
|
|
|
|
7. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh cho gia đình
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Sở Nội vụ: 19,5 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 156 giờ
- UBND tỉnh: 07 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
CƠ QUAN |
BƯỚC THỰC HIỆN |
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN |
NGƯỜI THỰC HIỆN |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN |
THỜI GIAN QUY ĐỊNH |
TRƯỚC HẠN |
ĐÚNG HẠN |
QUÁ HẠN |
TTHCC |
Bước 1 |
Trung tâm hành chính công |
Công chức, viên chức |
1. Tiếp nhận hồ và viết phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định) 2. Chuyển hồ sơ qua Sở Nội vụ (Ban TĐKT) |
04 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ |
Bước 2 |
Ban TĐKT |
Văn thư Ban |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển cho lãnh đạo Ban phân công |
04 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo TĐKT |
Chuyển cho Chuyên viên xử lý, thẩm định. |
04 giờ |
|
|
|
|||
CV Ban TĐKT |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt |
140 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo Ban |
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
04 giờ |
|
|
|
|||
Văn thư SNV |
- Đóng dấu (nếu có) - Chuyển hồ sơ, văn bản qua UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
|||
UBND tỉnh |
Bước 3 |
Văn thư VP UBND tỉnh |
Văn thư |
Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn |
01 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo phòng |
- Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý |
01 giờ |
|
|
|
||
Chuyên viên phòng |
- Thẩm tra hồ sơ, văn bản - Trình lãnh đạo VPUBND tỉnh |
35 giờ |
|
|
|
|||
LĐ VP UBND tỉnh |
LĐ VP UBND tỉnh |
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
||
lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Duyệt |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
Văn thư |
- Đóng dấu phát hành |
03 giờ |
|
|
|
||
|
Bước 4 |
TTHCC |
(Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ) |
- Thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
|
|
Ban TĐKT |
Văn thư |
- Nhận, kiểm tra và trả kết quả khen thưởng (Tiền + hiện vật) |
|
|
|
|
8. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Sở Nội vụ: 19,5 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 156 giờ
- UBND tỉnh: 07 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
CƠ QUAN |
BƯỚC THỰC HIỆN |
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN |
NGƯỜI THỰC HIỆN |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN |
THỜI GIAN QUY ĐỊNH |
TRƯỚC HẠN |
ĐÚNG HẠN |
QUÁ HẠN |
TTHCC |
Bước 1 |
Trung tâm hành chính công |
Công chức, viên chức |
1. Tiếp nhận hồ và viết phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định) 2. Chuyển hồ sơ qua Sở Nội vụ (Ban TĐKT) |
04 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ |
Bước 2 |
Ban TĐKT |
Văn thư Ban |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyên cho lãnh đạo Ban phân công |
04 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo TĐKT |
Chuyển cho Chuyên viên xử lý, thẩm định. |
04 giờ |
|
|
|
|||
CV Ban TĐKT |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt |
140 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo Ban |
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
04 giờ |
|
|
|
|||
Văn thư SNV |
- Đóng dấu (nếu có) - Chuyển hồ sơ, văn bản qua UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
|||
UBND tỉnh |
Bước 3 |
Văn thư VP UBND tỉnh |
Văn thư |
Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn |
01 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo phòng |
- Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý |
01 giờ |
|
|
|
||
Chuyên viên phòng |
- Thẩm tra hồ sơ, văn bản - Trình lãnh đạo VPUBND tỉnh |
35 giờ |
|
|
|
|||
LĐ VP UBND tỉnh |
LĐ VP UBND tỉnh |
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
||
lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Duyệt |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
Văn thư |
- Đóng dấu phát hành |
03 giờ |
|
|
|
||
|
Bước 4 |
TTHCC |
(Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ) |
- Thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
Ban TĐKT |
Văn thư |
- Nhận, kiểm tra và trả kết quả khen thưởng (Tiền + hiện vật) |
|
|
|
|
9. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Sở Nội vụ: 9,5 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 76 giờ
- UBND tỉnh: 07 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
CƠ QUAN |
BƯỚC THỰC HIỆN |
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN |
NGƯỜI THỰC HIỆN |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN |
THỜI GIAN QUY ĐỊNH |
TRƯỚC HẠN |
ĐÚNG HẠN |
QUÁ HẠN |
TTHCC |
Bước 1 |
Trung tâm hành chính công |
Công chức, viên chức |
1. Tiếp nhận hồ và viết phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định) 2. Chuyển hồ sơ qua Sở Nội vụ (Ban TĐKT) |
04 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ |
Bước 2 |
Ban TĐKT |
Văn thư Ban |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển cho lãnh đạo Ban phân công |
02 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo TĐKT |
Chuyển cho Chuyên viên xử lý, thẩm định. |
02 giờ |
|
|
|
|||
CV Ban TĐKT |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt |
66 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo Ban |
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
04 giờ |
|
|
|
|||
Văn thư SNV |
- Đóng dấu (nếu có) - Chuyển hồ sơ, văn bản qua UBND tỉnh |
02 giờ |
|
|
|
|||
|
|
Văn thư VP UBND tỉnh |
Văn thư |
Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn |
01 giờ |
|
|
|
UBND tỉnh |
Bước 3 |
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo phòng |
- Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý |
01 giờ |
|
|
|
Chuyên viên phòng |
- Thẩm tra hồ sơ, văn bản - Trình lãnh đạo VPUBND tỉnh |
35 giờ |
|
|
|
|||
LĐ VP UBND tỉnh |
LĐ VP UBND tỉnh |
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
||
lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Duyệt |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
Văn thư |
- Đóng dấu phát hành |
03 giờ |
|
|
|
||
|
Bước 4 |
TTHCC |
(Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ) |
- Thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
Ban TĐKT |
Văn thư |
- Nhận, kiểm tra và trả kết quả khen thưởng (Tiền + hiện vật) |
|
|
|
|
IX. LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ |
B2 |
Phòng XDCQ& CTTN |
LĐ phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
CV phòng |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
44 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc Sở |
- Phê duyệt HS, văn bản. |
08 giờ |
|
|
|
||
VP Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
Văn thư VP UBND tỉnh |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
01 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
LĐ phòng |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
01 giờ |
|
|
|
||
CV phòng |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
35 giờ |
|
|
|
|||
LĐ VP UBND tỉnh |
LĐ VP UBND tỉnh |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Duyệt |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
03 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ |
B2 |
Phòng XDCQ& CTTN |
LĐ phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
CV phòng |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
100 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc Sở |
- Phê duyệt HS, văn bản. |
08 giờ |
|
|
|
||
VP Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
Văn thư VP UBND tỉnh |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
01 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
LĐ phòng |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
01 giờ |
|
|
|
||
CV phòng |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
99 giờ |
|
|
|
|||
LĐ VP UBND tỉnh |
LĐ VP UBND tỉnh |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Duyệt |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
03 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
VIII. LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH NIÊN
1. Tên thủ tục hành chính: Giải thể tổ chức TNXP cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ |
B2 |
Phòng XDCQ& CTTN |
LĐ phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
CV phòng |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
56 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc Sở |
- Phê duyệt HS, văn bản. |
08 giờ |
|
|
|
||
VP Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
Văn thư VP UBND tỉnh |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
01 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
LĐ phòng |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
01 giờ |
|
|
|
||
CV phòng |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
24 giờ |
|
|
|
|||
LĐ VP UBND tỉnh |
LĐ VP UBND tỉnh |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Duyệt |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
|
|
|
|
||
|
B4 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Xác nhận phiên hiệu TNXP ở cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 (ngày làm việc) x 08 giờ = 360 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ |
B2 |
Phòng XDCQ& |
LĐ phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
CTTN |
CV phòng |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
296 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc Sở |
- Phê duyệt HS, văn bản. |
08 giờ |
|
|
|
||
VP Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
Văn thư VP UBND tỉnh |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
01 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
LĐ phòng |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
01 giờ |
|
|
|
||
CV phòng |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
24 giờ |
|
|
|
|||
LĐ VP UBND tỉnh |
LĐ VP UBND tỉnh |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Duyệt |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
Văn thư |
- Đóng dấu, Chuyển TTHCC |
02 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thành lập tổ chức TNXP ở cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ |
B2 |
Phòng XDCQ & CTTN |
LĐ phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
CV phòng |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
56 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc Sở |
- Phê duyệt HS, văn bản. |
08 giờ |
|
|
|
||
VP Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
Văn thư VP UBND tỉnh |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
01 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
LĐ phòng |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
01 giờ |
|
|
|
||
CV phòng |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
24 giờ |
|
|
|
|||
LĐ VP UBND tỉnh |
LĐ VP UBND tỉnh |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Duyệt |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
Văn thư |
- Đóng dấu, chuyển hồ sơ TTHCC |
02 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
TTHCC |
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|