ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1430/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 20
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục
hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số
28/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của UBND tỉnh về Ban hành quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
Sơn La;
Căn cứ Quyết định số
1402/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2024 về việc ủy quyền chỉ đạo, điều hành, giải
quyết công việc thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Trưởng ban
Ban Quản lý các khu công nghiệp tại Tờ trình số 584/TTr-BQL ngày 18 tháng 7 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư và
phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức
năng quản lý nhà nước của Ban Quản lý các khu công nghiệp , cụ thể như sau:
1. Công bố 21 Danh mục thủ tục
hành chính lĩnh vực đầu tư thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Ban Quản
lý các khu công nghiệp.
(Có
Phụ lục I kèm theo)
2. Phê duyệt 21 quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư và 12 quy trình nội bộ giải quyết
đối với 08 thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng; 01 quy trình nội bộ
giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình
xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp được
công bố tại các Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 06/03/2024 (STT 13,14; 15;
16;17; 18;19;20; Mục I; Phần A); Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 29/08/2023
của của Chủ tịch UBND tỉnh (STT 01; Mục I; Phần A);
(Có
Phụ lục II, III kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và thay thế cho Quyết định số
1426/QĐ-UBND ngày 15/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục
hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Quản lý các khu công nghiệp.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Trưởng ban Ban Quản lý các khu công nghiệp; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ
(b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KSTTHC. H (03b)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Minh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 1430/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ: 21 TTHC
|
1
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ban Quản lý quy định tại Khoản 7 Điều 33 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
|
32 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống DVC trực tuyến:
https://dichvucong.sonla .gov.vn
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT
ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên
quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và
xúc tiến đầu tư;
- Thông tư số 25/2023/TT-
BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số Điều
của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và
Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt
Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống DVC trực tuyến: https://dichvucong.sonla
.gov.vn
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản,
báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước
ngoài và xúc tiến đầu tư;
- Thông tư số 25/2023/TT-
BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số Điều
của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và
Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt
Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.
|
3
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
32 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống DVC trực tuyến:
https://dichvucong.sonla .gov.vn
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT
ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên
quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và
xúc tiến đầu tư;
- Thông tư số 25/2023/TT-
BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số Điều
của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và
Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt
Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.
|
4
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
32 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống DVC trực tuyến:
https://dichvucong.sonla .gov.vn/
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản,
báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước
ngoài và xúc tiến đầu tư;
- Thông tư số 25/2023/TT-
BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số Điều
của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và
Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt
Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản
lý
|
- Trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, tên Nhà đầu tư tại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư. Ban Quản lý cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư, Ban Quản lý cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trong thời hạn
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống DVC trực tuyến:
https://dichvucong.sonla .gov.vn/
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT
ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên
quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và
xúc tiến đầu tư;
- Thông tư số
25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một
số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế
hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư
tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đối
với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban
nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
- Trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh:
32 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản
lý: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống DVC trực tuyến:
https://dichvucong.sonla .gov.vn/
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT-
BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo
liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài
và xúc tiến đầu tư;
- Thông tư số
25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một
số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế
hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư
tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
- Trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh:
32 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản
lý: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống DVC trực tuyến:
https://dichvucong.sonla .gov.vn/
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản,
báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước
ngoài và xúc tiến đầu tư;
- Thông tư số 25/2023/TT-
BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số Điều
của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và
Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt
Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc
Ban Quản lý
|
- Trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh:
32 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản
lý: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống DVC trực tuyến:
https://dichvucong.sonla .gov.vn/
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản,
báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước
ngoài và xúc tiến đầu tư;
- Thông tư số 25/2023/TT-
BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số Điều
của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và
Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt
Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.
|
9
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
- Trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh:
32 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản
lý: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống DVC trực tuyến:
https://dichvucong.sonla .gov.vn/
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT-
BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên
quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và
xúc tiến đầu tư;
- Thông tư số 25/2023/TT-
BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số Điều
của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và
Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt
Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
- Trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh:
32 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản
lý: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống DVC trực tuyến:
https://dichvucong.sonla .gov.vn/
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên
quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và
xúc tiến đầu tư;
- Thông tư số 25/2023/TT-
BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số Điều
của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và
Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt
Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.
|
11
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
- Trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh:
32 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản
lý: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa- Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống DVC trực tuyến:
https://dichvucong.sonla .gov.vn/
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT-
BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo
liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài
và xúc tiến đầu tư;
- Thông tư số 25/2023/TT-
BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số Điều
của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và
Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt
Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.
|
12
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ,
Ban quản lý căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng
tài quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc trình Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh để điều chỉnh Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư;
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban
Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương
đầu tư.
|
Bộ phận một cửa – Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống DVC trực tuyến:
https://dichvucong.sonla .gov.vn/
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT-
BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo
liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài
và xúc tiến đầu tư;
- Thông tư số 25/2023/TT-
BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số Điều
của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và
Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt
Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.
|
13
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đã được cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc
dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định
tại Khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống DVC trực tuyến: https://dichvucong.sonla
.gov.vn/
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản,
báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước
ngoài và xúc tiến đầu tư;
- Thông tư số 25/2023/TT- BKHĐT
ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam,
đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.
|
14
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
- Trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh:
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản
lý: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống DVC trực tuyến:
https://dichvucong.sonla .gov.vn/
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT-
BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo
liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài
và xúc tiến đầu tư;
- Thông tư số
25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một
số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế
hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư
tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.
|
15
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự
án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống DVC trực tuyến:
https://dichvucong.sonla .gov.vn/
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT-
BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo
liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài
và xúc tiến đầu tư;
- Thông tư số 25/2023/TT- BKHĐT
ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam,
đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.
|
16
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của
dự án đầu tư
|
Ngay khi tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống DVC trực tuyến:
https://dichvucong.sonla .gov.vn/
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư;
- Thông tư số 03/2021/TT-
BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo
liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài
và xúc tiến đầu tư;
- Thông tư số 25/2023/TT-
BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số Điều
của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và
Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt
Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.
|
17
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu
đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ,
Ban Quản lý cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ,
Ban quản lý hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
Bộ phận một cửa - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống DVC trực tuyến:
https://dichvucong.sonla .gov.vn/
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản,
báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước
ngoài và xúc tiến đầu tư;
- Thông tư số 25/2023/TT-
BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số Điều
của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và
Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt
Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.
|
18
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống DVC trực tuyến:
https://dichvucong.sonla .gov.vn/
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản,
báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước
ngoài và xúc tiến đầu tư;
- Thông tư số 25/2023/TT-
BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số Điều
của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và
Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt
Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.
|
19
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu
tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư
nước ngoài
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống DVC trực tuyến:
https://dichvucong.sonla .gov.vn/
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT-
BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo
liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài
và xúc tiến đầu tư;
- Thông tư số 25/2023/TT-
BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số Điều
của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và
Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt
Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.
|
20
|
Thủ tục thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống DVC trực tuyến: https://dichvucong.sonla
.gov.vn/
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT-
BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo
liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài
và xúc tiến đầu tư;
- Thông tư số 25/2023/TT-
BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số Điều
của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và
Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt
Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.
|
21
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống DVC trực tuyến:
https://dichvucong.sonla .gov.vn/
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản,
báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước
ngoài và xúc tiến đầu tư;
- Thông tư số 25/2023/TT-
BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số Điều
của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và
Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt
Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.
|
II
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG:
08 TTHC (Thực hiện theo Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế
trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Sở Xây dựng)
|
III
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG: 01 TTHC (Thực hiện theo Quyết định số
1619/QĐ-UBND ngày 29/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng; quản lý chất lượng công trình xây dựng nhà ở, hoạt động
xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng)
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
ĐẦU TƯ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG
NGHIỆP
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 1430/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
1. Thủ tục
chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại Khoản 7 Điều 33 Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP.
- Thời gian giải quyết: 32
ngày
* Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
0,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định
|
Trưởng Ban
|
Phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B4
|
Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy
ý kiến
|
Văn thư
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
B5
|
Liên thông
|
Sở, ngành, UBND huyện liên quan tham gia ý kiến thẩm định về nội dung
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý
|
Ý kiến thẩm định
|
15 ngày
|
B6
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên
thông, xử lý, lập báo cáo thẩm định và dự thảo Quyết định chấp thuận chủ
trương đầu tư
|
Trưởng phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
10 ngày
|
Trưởng phòng
|
Thẩm định
|
1 ngày
|
B7
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng Ban
|
Văn bản đã ký duyệt
|
2 ngày
|
B8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm kết quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
32 ngày
|
2. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư
- Thời gian giải quyết: 15
ngày
* Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian giải quyết
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Phân công thụ lý
|
1 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
11 ngày
|
Trưởng phòng
|
Thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng ban
|
Phê duyệt
|
1 ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
3. Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân tỉnh
- Thời gian giải quyết: 32
ngày
* Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
0,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định
|
Trưởng Ban
|
Phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B4
|
Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy
ý kiến
|
Văn thư
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
B5
|
Liên thông
|
Sở, ngành, UBND huyện liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội
dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý
|
Ý kiến thẩm định
|
15 ngày
|
B6
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên
thông, xử lý, lập Báo cáo thẩm định
|
Trưởng phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
4 ngày
|
Trưởng phòng
|
Thẩm định
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng Ban
|
Văn bản đã ký duyệt
|
1 ngày
|
B8
|
Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B9
|
Xem xét và Quyết định
|
UBND tỉnh
|
Văn bản đã ký duyệt
|
7 ngày
|
B10
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
32 ngày
|
4. Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban
Quản lý
- Thời gian giải quyết: 32
ngày
* Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
0,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định
|
Trưởng Ban
|
Phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B4
|
Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy
ý kiến
|
Văn thư
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
B5
|
Liên thông
|
Sở, ngành và UBND huyện liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội
dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý
|
Ý kiến thẩm định
|
15 ngày
|
B6
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên
thông và xử lý
|
Trưởng phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
11 ngày
|
Trưởng phòng
|
Thẩm định
|
1 ngày
|
B7
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng Ban
|
Phê duyệt
|
1 ngày
|
B8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
32 ngày
|
5. Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh
hoặc Ban Quản lý
5.1. Trường hợp Thay đổi
tên dự án đầu tư, tên Nhà đầu tư tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
- Thời gian giải quyết: 03
ngày
* Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,25 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
1 ngày
|
Trưởng phòng
|
Thẩm định
|
0,25 ngày
|
B3
|
Xem xét và quyết định
|
Trưởng Ban
|
Phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
3 ngày
|
5.2. Trường hợp Thay đổi
các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp
thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
- Thời gian giải quyết: 10
ngày
* Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Phân công thụ lý
|
1 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
6 ngày
|
Trưởng phòng
|
Thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng ban
|
Phê duyệt
|
1 ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
6. Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc
toàn bộ dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý.
6.1. Trường hợp nhà đầu
tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh
- Thời gian giải quyết: 32
ngày
* Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
0,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định
|
Trưởng Ban
|
Phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B4
|
Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy
ý kiến
|
Văn thư
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
B5
|
Liên thông
|
Sở, ngành, UBND huyện liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội
dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý
|
Ý kiến thẩm định
|
15 ngày
|
B6
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên
thông, xử lý và lập Báo cáo thẩm định
|
Trưởng phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
4 ngày
|
Trưởng phòng
|
Thẩm định
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng Ban
|
Văn bản đã ký duyệt
|
1 ngày
|
B8
|
Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B9
|
Xem xét và Quyết định
|
UBND tỉnh
|
Văn bản đã ký duyệt
|
7 ngày
|
B10
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
32 ngày
|
6.2. Trường hợp nhà đầu
tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
- Thời gian giải quyết: 25
ngày
* Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
0,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định
|
Trưởng Ban
|
Phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B4
|
Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy
ý kiến
|
Văn thư
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
B5
|
Liên thông
|
Sở, ngành, UBND huyện liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội
dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý
|
Ý kiến thẩm định
|
15 ngày
|
B6
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên
thông, xử lý và lập Báo cáo thẩm định
|
Trưởng phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
4,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Thẩm định
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng Ban
|
Văn bản đã ký duyệt
|
1 ngày
|
B8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
25 ngày
|
7. Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu
tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý
7.1. Trường hợp nhà đầu
tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh
- Thời gian giải quyết: 32
ngày
* Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
0,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định
|
Trưởng Ban
|
Phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B4
|
Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy
ý kiến
|
Văn thư
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
B5
|
Liên thông
|
Sở, ngành, UBND huyện liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội
dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý
|
Ý kiến thẩm định
|
15 ngày
|
B6
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên
thông, xử lý, lập Báo cáo thẩm định
|
Trưởng phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
4 ngày
|
Trưởng phòng
|
Thẩm định
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng Ban
|
Văn bản đã ký duyệt
|
1 ngày
|
B8
|
Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B9
|
Xem xét và Quyết định
|
UBND tỉnh
|
Văn bản đã ký duyệt
|
7 ngày
|
B10
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
32 ngày
|
7.2. Trường hợp nhà đầu tư
nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
- Thời gian giải quyết: 25
ngày
* Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
0,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định
|
Trưởng Ban
|
Phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B4
|
Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy
ý kiến
|
Văn thư
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
B5
|
Liên thông
|
Sở, ngành, UBND huyện liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội
dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý
|
Ý kiến thẩm định
|
15 ngày
|
B6
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông,
xử lý, lập Báo cáo thẩm định
|
Trưởng phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
4,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Thẩm định
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng Ban
|
Văn bản đã ký duyệt
|
1 ngày
|
B8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
25 ngày
|
8. Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân
dân tỉnh hoặc Ban Quản lý
8.1. Trường hợp chia,
tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh
- Thời gian giải quyết: 32
ngày
* Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
0,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định
|
Trưởng Ban
|
Phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B4
|
Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy
ý kiến
|
Văn thư
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
B5
|
Liên thông
|
Sở, ngành, UBND huyện liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội
dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý
|
Ý kiến thẩm định
|
15 ngày
|
B6
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên
thông, xử lý, lập Báo cáo thẩm định
|
Trưởng phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
4 ngày
|
Trưởng phòng
|
Thẩm định
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng Ban
|
Văn bản đã ký duyệt
|
1 ngày
|
B8
|
Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B9
|
Xem xét và Quyết định
|
UBND tỉnh
|
Văn bản đã ký duyệt
|
7 ngày
|
B10
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
32 ngày
|
8.2. Trường hợp chia,
tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của Ban Quản lý
- Thời gian giải quyết: 25
ngày
* Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
0,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định
|
Trưởng Ban
|
Phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B4
|
Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy
ý kiến
|
Văn thư
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
B5
|
Liên thông
|
Sở, ngành, UBND huyện liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội
dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý
|
Ý kiến thẩm định
|
15 ngày
|
B6
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên
thông, xử lý, lập Báo cáo thẩm định
|
Trưởng phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
4,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Thẩm định
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng Ban
|
Văn bản đã ký duyệt
|
1 ngày
|
B8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
25 ngày
|
9. Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển
đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý
9.1. Trường hợp chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh
- Thời gian giải quyết: 32
ngày
* Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
0,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định
|
Trưởng Ban
|
Phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B4
|
Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy
ý kiến
|
Văn thư
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
B5
|
Liên thông
|
Sở, ngành, UBND huyện liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội
dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý
|
Ý kiến thẩm định
|
15 ngày
|
B6
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên
thông, xử lý, lập Báo cáo thẩm định
|
Trưởng phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
4 ngày
|
Trưởng phòng
|
Thẩm định
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng Ban
|
Văn bản đã ký duyệt
|
1 ngày
|
B8
|
Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B9
|
Xem xét và Quyết định
|
UBND tỉnh
|
Văn bản đã ký duyệt
|
7 ngày
|
B10
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
32 ngày
|
9.2. Trường hợp chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
- Thời gian giải quyết: 25
ngày
* Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
0,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định
|
Trưởng Ban
|
Phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B4
|
Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy
ý kiến
|
Văn thư
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
B5
|
Liên thông
|
Sở, ngành, UBND huyện liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội
dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý
|
Ý kiến thẩm định
|
15 ngày
|
B6
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông,
xử lý, lập Báo cáo thẩm định
|
Trưởng phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
4,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Thẩm định
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng Ban
|
Văn bản đã ký duyệt
|
1 ngày
|
B8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
25 ngày
|
10. Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc
Ban Quản lý
10.1. Trường hợp sử dụng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào
doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư
của Ủy ban nhân dân tỉnh
- Thời gian giải quyết: 32
ngày
* Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
0,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định
|
Trưởng Ban
|
Phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B4
|
Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy
ý kiến
|
Văn thư
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
B5
|
Liên thông
|
Sở, ngành, UBND huyện liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội
dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý
|
Ý kiến thẩm định
|
15 ngày
|
B6
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên
thông, xử lý, lập Báo cáo thẩm định
|
Trưởng phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
4 ngày
|
Trưởng phòng
|
Thẩm định
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng Ban
|
Văn bản đã ký duyệt
|
1 ngày
|
B8
|
Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B9
|
Xem xét và Quyết định
|
UBND tỉnh
|
Văn bản đã ký duyệt
|
7 ngày
|
B10
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
32 ngày
|
10.2. Trường hợp sử dụng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh
nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
Ban Quản lý
- Thời gian giải quyết: 25
ngày
* Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
0,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định
|
Trưởng Ban
|
Phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B4
|
Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy
ý kiến
|
Văn thư
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
B5
|
Liên thông
|
Sở, ngành, UBND huyện liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội
dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý
|
Ý kiến thẩm định
|
15 ngày
|
B6
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông,
xử lý, lập Báo cáo thẩm định
|
Trưởng phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
4,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Thẩm định
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng Ban
|
Văn bản đã ký duyệt
|
1 ngày
|
B8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
25 ngày
|
11. Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản
lý
11.1. Trường hợp sử dụng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh
doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân tỉnh
- Thời gian giải quyết: 32
ngày
* Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
0,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định
|
Trưởng Ban
|
Phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B4
|
Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy
ý kiến
|
Văn thư
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
B5
|
Liên thông
|
Sở, ngành, UBND huyện liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý
|
Ý kiến thẩm định
|
15 ngày
|
B6
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên
thông, xử lý, lập Báo cáo thẩm định
|
Trưởng phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
4 ngày
|
Trưởng phòng
|
Thẩm định
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng Ban
|
Văn bản đã ký duyệt
|
1 ngày
|
B8
|
Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B9
|
Xem xét và Quyết định
|
UBND tỉnh
|
Văn bản đã ký duyệt
|
7 ngày
|
B10
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
32 ngày
|
11.2. Trường hợp sử dụng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh
đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản
lý
- Thời gian giải quyết: 25
ngày
* Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
0,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định
|
Trưởng Ban
|
Phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B4
|
Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy
ý kiến
|
Văn thư
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
B5
|
Liên thông
|
Sở, ngành, UBND huyện liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội
dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý
|
Ý kiến thẩm định
|
15 ngày
|
B6
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông,
xử lý, lập Báo cáo thẩm định
|
Trưởng phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
4,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Thẩm định
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng Ban
|
Văn bản đã ký duyệt
|
1 ngày
|
B10
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
25 ngày
|
12. Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự
án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
12.1. Trường hợp dự án
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh
- Thời gian giải quyết: 12
ngày
* Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
3,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng ban
|
Phê duyệt
|
1 ngày
|
B4
|
Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xem xét và Quyết định
|
UBND tỉnh
|
Văn bản đã ký duyệt
|
5 ngày
|
B6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
12 ngày
|
12.2. Trường hợp dự án
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
- Thời gian giải quyết: 07
ngày
* Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
3,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng ban
|
Phê duyệt
|
1 ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
7 ngày
|
13. Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự
án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc
trường hợp quy định tại Khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị
định số 31/2021/NĐ- CP)
- Thời gian giải quyết: 05
ngày
* Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
2 ngày
|
Trưởng phòng
|
Thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng ban
|
Phê duyệt
|
1 ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
5 ngày
|
14. Thủ tục
gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý
14.1. Trường hợp dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh
- Thời gian giải quyết: 25
ngày
* Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
0,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định
|
Trưởng Ban
|
Phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B4
|
Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy
ý kiến
|
Văn thư
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
B5
|
Liên thông
|
Sở, ngành, UBND huyện liên quan tham gia ý kiến về việc đáp ứng điều kiện
quy định tại Khoản 4 Điều 44 Luật Đầu tư và Khoản 4 Điều 27 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
|
Ý kiến thẩm định
|
10 ngày
|
B6
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên
thông, xử lý, lập Báo cáo thẩm định
|
Trưởng phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
6 ngày
|
Trưởng phòng
|
Thẩm định
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng Ban
|
Văn bản đã ký duyệt
|
1 ngày
|
B8
|
Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B9
|
Xem xét và Quyết định
|
UBND tỉnh
|
Văn bản đã ký duyệt
|
3 ngày
|
B10
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
25 ngày
|
14.2. Trường hợp dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
- Thời gian giải quyết: 20
ngày
* Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
0,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định
|
Trưởng Ban
|
Phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B4
|
Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy
ý kiến
|
Văn thư
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
B5
|
Liên thông
|
Sở, ngành, UBND huyện liên quan tham gia ý kiến về việc đáp ứng điều kiện
quy định tại Khoản 4 Điều
44 Luật Đầu tư và Khoản 4
Điều 27 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
|
Ý kiến thẩm định
|
10 ngày
|
B6
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên
thông, xử lý, lập Báo cáo thẩm định
|
Trưởng phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
4,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Thẩm định
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng Ban
|
Văn bản đã ký duyệt
|
1 ngày
|
B8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
15. Thủ tục
ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý
- Thời gian giải quyết: 05
ngày
* Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
2 ngày
|
Trưởng phòng
|
Thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng ban
|
Phê duyệt
|
1 ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
5 ngày
|
16. Thủ tục
chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
- Thời gian giải quyết:
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ
* Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp hận, xử lý hồ sơ và
dự thảo thông báo việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
Trưởng phòng
|
Phân công thụ lý
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
Trưởng phòng
|
Thẩm định
|
B3
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng ban
|
Phê duyệt
|
B4
|
Phát hành thông báo
|
Văn thư
|
Văn bản đã ký duyệt
|
Tổng thời gian thực hiện
|
17. Thủ tục
cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
17.1. Trường hợp Cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
- Thời gian giải quyết: 05
ngày
* Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
2 ngày
|
Trưởng phòng
|
Thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng ban
|
Phê duyệt
|
1 ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
5 ngày
|
17.2. Trường hợp Hiệu
đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
- Thời gian giải quyết: 03
ngày
* Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,25 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
1 ngày
|
Trưởng phòng
|
Thẩm định
|
0,25 ngày
|
B3
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng ban
|
Phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
3 ngày
|
18. Thủ tục
đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
- Thời gian giải quyết: 03
ngày
* Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,25 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
1 ngày
|
Trưởng phòng
|
Thẩm định
|
0,25 ngày
|
B3
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng ban
|
Phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
3 ngày
|
19. Thủ tục
thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn
góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
- Thời gian giải quyết: 15
ngày
* Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Phân công thụ lý
|
1 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
11 ngày
|
Trưởng phòng
|
Thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng ban
|
Phê duyệt
|
1 ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
20. Thủ tục
thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
- Thời gian giải quyết: 15
ngày
* Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Phân công thụ lý
|
1 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
11 ngày
|
Trưởng phòng
|
Thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng ban
|
Phê duyệt
|
1 ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
21. Thủ tục
chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng
BCC
- Thời gian giải quyết: 15
ngày
* Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Phân công thụ lý
|
1 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
11 ngày
|
Trưởng phòng
|
Thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng ban
|
Phê duyệt
|
1 ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Văn bản đã ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
PHỤ LỤC III
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THUỘC PHẠM
VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
A. LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG:
1. Thủ tục
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi
đầu tư xây dựng điều chỉnh.
a) Thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
điều chỉnh (cơ quan thẩm định chỉ tổ chức thẩm định các nội dung của cơ quan
chuyên môn về xây dựng); đối với các công trình dự án tương đương nhóm A
(theo quy định pháp luật đầu tư công)
- Thời gian giải quyết: 35
ngày.
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư xây dựng và Môi trường
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối
hợp tham gia thẩm định (nếu có); kiểm tra hồ sơ thiết kế cơ sở
|
31,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Xét duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
Kết quả thẩm định
|
01 ngày
|
B4
|
Thu phí lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
35 ngày
|
b) Thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều
chỉnh (cơ quan thẩm định chỉ tổ chức thẩm định các nội dung của cơ quan chuyên
môn về xây dựng); đối với các công trình dự án tương đương nhóm B
(theo quy định pháp luật đầu tư công)
- Thời gian giải quyết: 20
ngày.
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư xây dựng và Môi trường
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối
hợp tham gia thẩm định (nếu có); kiểm tra hồ sơ kiểm tra hồ sơ thiết kế cơ sở
|
16,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Xét duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
Kết quả thẩm định
|
01 ngày
|
B4
|
Thu phí lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
20 ngày
|
c) Thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều
chỉnh trường hợp các công trình dự án tương đương nhóm C (theo quy định
pháp luật đầu tư công)
- Thời gian giải quyết: 15
ngày.
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư xây dựng và Môi trường
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối
hợp tham gia thẩm định (nếu có); kiểm tra hồ sơ thiết kế cơ sở
|
11,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Xét duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
Kết quả thẩm định
|
01 ngày
|
B4
|
Thu phí lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
15 ngày
|
2. Thủ tục
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
a) Thẩm định thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ
sở điều chỉnh đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt
- Thời gian giải quyết: 35
ngày.
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư xây dựng và Môi trường
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối
hợp tham gia thẩm định (nếu có);
|
31,5 ngày
|
|
kiểm tra hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
|
|
Trưởng phòng
|
Xét duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
Kết quả thẩm định
|
01 ngày
|
B4
|
Thu phí lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
35 ngày
|
b) Thẩm định thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết kế cơ sở /thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ
sở điều chỉnh đối với các công trình cấp II, cấp III
- Thời gian giải quyết: 20
ngày.
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư xây dựng và Môi trường
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối
hợp tham gia thẩm định (nếu có); kiểm tra hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
|
16,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Xét duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
Kết quả thẩm định
|
01 ngày
|
B4
|
Thu phí lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
20 ngày
|
c) Thẩm định thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết kế cơ sở /thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở điều chỉnh đối với các công trình còn lại
- Thời gian giải quyết: 15
ngày.
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư xây dựng và Môi trường
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối
hợp tham gia thẩm định (nếu có) kiểm tra hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
|
11,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Xét duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
Kết quả thẩm định
|
01 ngày
|
B4
|
Thu phí, lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
15 ngày
|
3. Thủ tục
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
- Thời gian giải quyết: 10
ngày.
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Dự thảo văn bản
|
6 ngày
|
Trưởng phòng
|
Thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
Giấy phép
|
1 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên phụ trách
|
Scan giấy phép
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Giấy phép
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
4. Thủ tục
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp
I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
- Thời gian giải quyết: 10
ngày.
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
6 ngày
|
Trưởng phòng
|
Thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
Giấy phép
|
1 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên phụ trách
|
Scan Giấy phép
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Giấy phép
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
5. Thủ tục
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
- Thời gian giải quyết: 10
ngày.
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
6 ngày
|
Trưởng phòng
|
Thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
Giấy phép
|
1 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên phụ trách
|
Scan Giấy phép
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Giấy phép
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
6. Thủ tục
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp
II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
- Thời gian giải quyết: 10
ngày.
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
6 ngày
|
Trưởng phòng
|
Thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
Giấy phép
|
1 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên phụ trách
|
Scan Giấy phép
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Giấy phép
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
7. Thủ tục
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt,cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
- Thời gian giải quyết: 05
ngày.
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,25 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Dự thảo văn bản
|
2,75 ngày
|
Trưởng phòng
|
Thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
Giấy phép
|
0,5 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên phụ trách
|
Scan Giấy phép
|
0,25 ngày
|
B5
|
Thu lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Giấy phép
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
5 ngày
|
8. Thủ tục
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
- Thời gian giải quyết: 05
ngày.
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,25 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản đầu ra
|
2,75 ngày
|
Trưởng phòng
|
Thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
Giấy phép
|
0,5 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên phụ trách
|
Scan Giấy phép
|
0,25 ngày
|
B5
|
Thu lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Giấy phép
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
5 ngày
|
B. LĨNH VỰC
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG:
1. Thủ tục
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về
xây dựng nằm trong khu công nghiệp
- Thời gian giải quyết: 20
ngày.
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
01 bộ hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu theo quy định
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư, xây dựng và Môi trường
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
|
Các văn bản đầu ra
|
16,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Báo cáo Đoàn kiểm tra
|
0,5 ngày
|
B3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
Văn bản ban hành
|
01 ngày
|
B4
|
Bàn giao
|
Chuyên viên phụ trách
|
Văn bản ban hành
|
0,5 ngày
|
B5
|
Trả kết quả và lưu sổ
|
Bộ phận một cửa
|
Văn bản ban hành
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
20 ngày
|