ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 143/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 10
tháng 02 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ QUỐC PHÒNG TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ
PHẬN MỘT CỬA CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019
của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của các cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại
địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã
(gọi chung là Bộ phận Một cửa các cấp);
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Quyết định số 1382/QĐ-BQP ngày 08/04/2016 của Bộ
trưởng Bộ Quốc phòng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành về đăng ký
nghĩa vụ quân sự, động viên quân đội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc
phòng;
Quyết định số 164/QĐ-BQP ngày 17/01/2017 của Bộ
trưởng Bộ Quốc phòng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ
thủ tục hành chính về dân quân tự vệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc
phòng;
Căn cứ Quyết định số 1917/QĐ-BQP ngày 15/05/2019
của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính, tiếp
nhận, trả kết quả tại bộ phận một cửa và công khai kết quả giải quyết trực tuyến
trên Cổng dịch vụ công của Bộ Quốc phòng;
Theo đề nghị của Bộ CHQS tỉnh tại Tờ trình số
233/TTr-BCH ngày 03/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính
và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một
cửa liên thông thuộc chức năng quản lý của Bộ quốc phòng tiếp nhận và trả kết
quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
Điều 2. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định,
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh có trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông và các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình điện tử tại phần mềm
Hệ thống thông tin một cửa của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Bộ chỉ huy quân
sự tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; Ban chỉ huy quân sự huyện; UBND các
xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Lưu: VT, KSTTHC, NC, CVP, PCVP.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Phong
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN
MỘT CỬA CÁC CẤP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ THUỘC TỈNH BẮC NINH
(Ban hành hành kèm theo Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2020
của Chủ tịch UBND tỉnh)
DANH MỤC TTHC UBND CẤP XÃ
Số TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
Lĩnh vực động viên quân đội
|
01
|
Đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp
xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội (chủ phương
tiện là cá nhân)
|
01 ngày làm việc
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả:
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả các xã, phường, thị trấn.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Ban CHQS
huyện, thị xã, thành phố.
|
|
- Pháp lệnh về lực lượng DBĐV
- Nghị định 44/2012/NĐ-CP ngày 15/5/2012 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 168/1999/NĐ-CP ngày
26/11/1999 của Chính phủ quy định danh mục và chế độ thủ tục đăng ký, quản lý
PTKT thuộc diện huy động bổ sung cho lực lượng thường trực quân đội
|
02
|
Xóa đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật
đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội (chủ
phương tiện là cá nhân)
|
01 ngày làm việc
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả:
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả các xã, phường, thị trấn.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Ban CHQS
huyện, thị xã, thành phố.
|
|
- Pháp lệnh về lực lượng DBĐV
- Nghị định 44/2012/NĐ-CP ngày 15/5/2012 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 168/1999/NĐ-CP ngày
26/11/1999 của Chính phủ quy định danh mục và chế độ thủ tục đăng ký, quản lý
PTKT thuộc diện huy động bổ sung cho lực lượng thường trực quân đội
|
B
|
Lĩnh vực nghĩa vụ quân sự
|
01
|
Đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu
|
01 ngày làm việc
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả:
Ban CHQS các xã, phường, thị trấn.
- Cơ quan Quyết định: Ban CHQS huyện, thị
xã, thành phố.
|
|
- Luật nghĩa vụ quân sự năm 2015
- Nghị định số 13/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của
Chính phủ
- Quyết định số 1382/QĐ-BQP ngày 08/4/2016 của Bộ
Quốc phòng công bố thủ tục hành chính về đăng ký NVQS
|
02
|
Đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị
|
01 ngày làm việc
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả:
Ban CHQS các xã, phường, thị trấn.
- Cơ quan Quyết định: Ban CHQS huyện, thị
xã, thành phố.
|
|
Luật nghĩa vụ quân sự năm 2015
|
03
|
Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung
|
01 ngày làm việc
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả:
Ban CHQS các xã, phường, thị trấn.
- Cơ quan Quyết định: Ban CHQS huyện, thị
xã, thành phố.
|
|
- Luật nghĩa vụ quân sự năm 2015
- Nghị định số 13/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của
Chính phủ
- Quyết định số 1382/QĐ-BQP ngày 08/4/2016 của Bộ
Quốc phòng công bố thủ tục hành chính về đăng ký NVQS
|
04
|
Đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi
nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập
|
01 ngày làm việc
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả:
Ban CHQS các xã, phường, thị trấn.
- Cơ quan Quyết định: Ban CHQS huyện, thị
xã, thành phố.
|
|
- Luật nghĩa vụ quân sự năm 2015
- Nghị định số 13/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của
Chính phủ
|
05
|
Đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi
nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập
|
01 ngày làm việc
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả:
Ban CHQS các xã, phường, thị trấn.
- Cơ quan Quyết định: Ban CHQS huyện, thị
xã, thành phố.
|
|
- Luật nghĩa vụ quân sự năm 2015
- Nghị định số 13/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của
Chính phủ
- Quyết định số 1382/QĐ-BQP ngày 08/4/2016 của Bộ
Quốc phòng công bố thủ tục hành chính về đăng ký NVQS
|
06
|
Đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng
|
01 ngày làm việc
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả:
Ban CHQS các xã, phường, thị trấn.
- Cơ quan Quyết định: Ban CHQS huyện, thị
xã, thành phố.
|
|
- Luật nghĩa vụ quân sự năm 2015
- Nghị định số 13/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của
Chính phủ
- Quyết định số 1382/QĐ-BQP ngày 08/4/2016 của Bộ
Quốc phòng công bố thủ tục hành chính về đăng ký NVQS
|
07
|
Đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến hoặc đăng ký
NVQS lại.
|
01 ngày làm việc
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả:
Ban CHQS các xã, phường, thị trấn.
- Cơ quan Quyết định: Ban CHQS huyện, thị
xã, thành phố.
|
|
- Luật nghĩa vụ quân sự năm 2015
- Nghị định số 13/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của
Chính phủ
- Nghị định số 14/2016/NĐ-CP ngày 15/03/2016 của
Chính phủ
- Quyết định số 1832/QĐ-BQP ngày 08/4/2016 của Bộ
Quốc phòng công bố thủ tục hành chính về đăng ký NVQS
|
C
|
Lĩnh vực Bảo hiểm xã hội
|
01
|
Giải quyết chế độ hưu trí hàng tháng đối với sỹ
quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sỹ quan, binh sĩ trực tiếp tham gia kháng
chiến chống Mỹ cứu nước nhập ngũ từ ngày 30/04/1975 trở về trước có 20 năm phục
viên xuất ngũ trước ngày 01/04/2000
|
61 ngày làm việc;
trong đó: Cấp xã 07 ngày làm việc; cấp huyện 07 ngày làm việc; cấp tỉnh 07
ngày làm việc; cấp Quân khu 10 ngày làm việc; BHXH Bộ Quốc phòng 30 ngày làm
việc.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả:
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả các xã, phường, thị trấn;
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Ban CHQS
huyện, thị xã, thành phố, Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Bộ Tư lệnh Quân khu, Bảo
hiểm xã hội Bộ Quốc phòng.
|
|
Nghị định 159/2006/NĐ-CP ngày 28/12/2006 của
Chính phủ về việc thực hiện chế độ hưu trí hàng tháng đối với sỹ quan, quân
nhân chuyên nghiệp, hạ sỹ quan, binh sĩ trực tiếp tham gia kháng chiến chống
Mỹ cứu nước nhập ngũ từ ngày 30/04/1975 trở về trước có 20 năm phục viên xuất
ngũ
|
D
|
Lĩnh vực Dân quân tự vệ
|
01
|
Trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân
nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết
|
25 ngày làm việc; trong đó: cấp xã: 05 ngày làm việc;
cấp huyện 10 ngày làm việc; Các cơ quan chức năng làm việc 10 ngày.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả:
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả các xã, phường, thị trấn;
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã; Ban CHQS
huyện, thị xã, thành phố, UBND huyện, thị xã, thành phố; Các cơ quan chức
năng.
|
|
Nghị định 36/2016/NĐ-CP ngày 05/01/2016 của Chính
phủ, Quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Dân quân Tự
vệ
|
02
|
Trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với
thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết
|
35 ngày làm việc; trong đó: cấp xã: 05 ngày làm
việc; cấp huyện 10 ngày; Bộ CHQS tỉnh 10 ngày làm việc; Các cơ quan chức năng
làm việc 10 ngày.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả:
Bộ phận Tiếp nhận và trà kết quả các xã, phường, thị trấn;
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Ban CHQS
huyện, thị xã, thành phố, Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, UBND tỉnh; Các cơ quan chức
năng.
|
|
Nghị định 36/2016/NĐ-CP ngày 05/01/2016 của Chính
phủ, Quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Dân quân Tự
vệ
|
E
|
Lĩnh vực Chính sách
|
01
|
Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân
nhân, người làm công tác Cơ yếu nhập ngũ sau ngày 30/04/1975, trực tiếp tham
gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có đủ từ 20 năm trở lên
phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên xuất ngũ
|
61 ngày làm việc, trong đó: cấp xã: 07 ngày làm
việc; cấp huyện 07 ngày; Bộ CHQS tỉnh 07 ngày làm việc, Bộ Tư lệnh Quân khu
10 ngày, Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng 30 ngày.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả:
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả các xã, phường, thị trấn;
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Ban CHQS
huyện, thị xã, thành phố, Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Bộ Tư lệnh Quân khu, Bảo
hiểm xã hội Bộ Quốc phòng.
|
|
Nghị định 23/2012/NĐ-CP ngày 03/04/2012 của Chính
phủ, Quy định một số chế độ đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ
quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/04/1975 có từ
đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, công an đã phục viên xuất ngũ, thôi
việc
|
02
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với
quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công
an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/04/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo
vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có đủ từ 20 năm trở lên phục vụ trong
quân đội, cơ yếu đã phục viên xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần)
|
61 ngày làm việc, trong đó: cấp xã: 07 ngày làm
việc; cấp huyện 07 ngày; Bộ CHQS tỉnh 07 ngày làm việc, Bộ Tư lệnh Quân khu
10 ngày, Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng 30 ngày.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả:
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả các xã, phường, thị trấn;
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Ban CHQS
huyện, thị xã, thành phố, Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Bộ Tư lệnh Quân khu, Bảo hiểm
xã hội Bộ Quốc phòng.
|
|
Nghị định 23/2012/NĐ-CP ngày 03/04/2012 của Chính
phủ, Quy định một số chế độ đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ
quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/04/1975 có từ
đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, công an đã phục viên xuất ngũ, thôi
việc
|
BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT TẠI BỘ
PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, PHƯỜNG, THỊ
TRẤN
Phần
I
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy trình này quy định về trình tự, quy trình, thủ tục
các bước đăng ký, quản lý công dân thực hiện NVQS; tuyển chọn và gọi công dân
nhập ngũ; động viên quân đội; chế độ chính sách đối với DQTV, quân nhân, người
làm công tác cơ yếu nhập ngũ sau ngày 30/4/1975.
2. Đối tượng áp dụng
Quy trình này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan đến đăng ký, quản lý, khám sức khỏe công dân thực hiện
NVQS; tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ; động viên quân đội; chế độ chính
sách đối với DQTV, quân nhân, người làm công tác cơ yếu nhập ngũ sau ngày 30/4/1975.
3. Tài liệu tham khảo
- Thủ tục hành chính của Bộ Quốc phòng.
- Các văn bản pháp quy liên quan.
4. Định nghĩa viết tắt
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- Bộ phận một cửa: Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả
- UBND cấp xã: UBND xã, phường, thị trấn
- HĐNVQS: Hội đồng nghĩa vụ quân sự
- HĐKSK: Hội đồng khám sức khỏe
- SSNN: Sẵn sàng nhập ngũ
- ĐKNVQS: Đăng ký nghĩa vụ quân sự
- CMND: Giấy chứng minh nhân dân
- CHT: Chỉ huy trưởng
- NVQS: Nghĩa vụ quân sự
- BHXH: Bảo hiểm xã hội
- Ban Chỉ huy quân sự cơ quan tổ chức, doanh nghiệp,
nhà máy, xí nghiệp …. (gọi chung là cơ quan tổ chức).
Phần
II
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC ĐĂNG KÝ NGHĨA VỤ QUÂN SỰ; ĐỘNG VIÊN
QUÂN ĐỘI; BẢO HIỂM; CHÍNH SÁCH; DÂN QUÂN TỰ VỆ
I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGHĨA VỤ QUÂN SỰ
(Đã được công bố
tại Quyết định số 1382/QĐ-BQP ngày 08/4/2016 của Bộ Quốc phòng)
STT
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
01
|
Đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu
|
02
|
Đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị
|
03
|
Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung
|
04
|
Đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi
nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập
|
05
|
Đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi
nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập
|
06
|
Đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng
|
07
|
Đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến hoặc đăng ký
NVQS lại
|
1. Thủ tục đăng ký nghĩa vụ
quân sự lần đầu
a) Cách thức thực hiện
a.1
|
Công dân chưa đăng ký NVQS lần đầu trực tiếp đến
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (cán bộ Ban CHQS cấp xã) đăng ký NVQS.
|
a.2
|
Thành phần hồ sơ
|
|
- Phiếu tự khai sức khỏe NVQS.
- Bản chụp chứng minh nhân dân hoặc giấy khai
sinh (mang theo bản chính để đối chiếu)
|
a.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
a.4
|
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ
|
|
Bộ phận một cửa
|
a.5
|
Thời gian giải quyết
|
|
01 ngày làm việc
|
a.6
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
|
Công dân đủ 17 tuổi trong năm và công dân chưa
đăng ký NVQS lần đầu
|
a.7
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
|
- Chỉ huy trưởng Ban CHQS huyện ký Lệnh gọi công
dân đến đăng ký NVQS.
- Hội đồng NVQS cấp xã chỉ đạo Ban CHQS cấp xã phối
hợp với các cơ quan: Y tế, Công an, Tư pháp - Hộ tịch cùng cấp trực tiếp thực
hiện việc đăng ký NVQS và trao Giấy chứng nhận đăng ký NVQS cho công dân.
|
a.8
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
|
Giấy chứng nhận đăng ký NVQS.
|
a.9
|
Lệ phí; Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; Yêu cầu, điều
kiện thực hiện TTHC
|
|
Không
|
a.10
|
Căn cứ pháp lý; văn bản thực hiện
|
|
- Luật NVQS 2015 (Điều 12, 13, 14, 16)
- Nghị định số 13/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1382/QĐ-BQP ngày 08/4/2016 của Bộ
Quốc phòng công bố thủ tục hành chính về đăng ký NVQS.
- Danh sách công dân nam đủ 17 tuổi trong năm (Biểu
số 01/GNN-2016);
- Báo cáo kết quả đăng ký NVQS cho công dân nam đủ
17 tuổi trong năm. (Biểu số 01B/GNN-2016).
- Lệnh gọi đăng ký NVQS (Biểu số 02/GNN-2016).
- Giấy chứng nhận đăng ký nghĩa vụ quân sự (Biểu
số 04/GNN-2016).
- Danh sách công dân trong độ tuổi thực hiện NVQS
chưa đăng ký NVQS.
- Báo cáo số lượng công dân nam trong lứa tuổi gọi
nhập ngũ (BS 06/GNN-2016).
- Báo cáo số lượng công dân nam trong độ tuổi gọi
nhập ngũ có CMKT đang công tác tại cơ quan, tổ chức (Biểu số 06A/GNN-2016).
- Báo cáo số lượng công dân trong lứa tuổi gọi nhập
ngũ đang học các cơ sở giáo dục nghề nghiệp hệ chính quy có trình độ đào tạo
cao đẳng, đại học sẽ ra trường năm sau (Biểu số 06B/GNN-2016).
- Sổ đăng ký danh sách công dân SSNN (Biểu số
15/GNN-2016).
- Báo cáo danh sách tăng - giảm ĐKNVQS trong năm
(Biểu số 16/GNN-2016).
|
b) Quy trình thực hiện
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
b.1
|
Công dân nam đủ 17 tuổi trong năm và công dân nam
trong độ tuổi thực hiện NVQS chưa được đăng ký NVQS chuẩn bị đầy đủ giấy tờ
(chứng minh thư hoặc giấy khai sinh).
|
Ban CHQS cấp xã, công dân được đăng ký NVQS
|
01 ngày làm việc.
|
b.2
|
- Nhận hồ sơ công dân đến đăng ký NVQS theo danh
sách đã lập.
- Đối chiếu bản gốc giấy CMND hoặc giấy khai
sinh.
- Hướng dẫn công dân kê khai phiếu tự khai sức khỏe
NVQS.
- Xác nhận tiền sử bệnh tật gia đình, bản thân;
kiểm tra về thể lực chiều cao, cân nặng của công dân.
- Đăng ký các thông tin cần thiết bổ sung vào sổ
danh sách công dân nam đủ 17 tuổi trong năm, sổ đăng ký công dân SSNN.
|
Ban CHQS cấp xã phối hợp với các cơ quan: Y tế,
Công an, Tư pháp - hộ tịch cùng cấp.
|
b.3
|
- Giao giấy chứng nhận đăng ký NVQS cho công dân
và ký nhận.
|
Ban CHQS cấp xã, công dân đến đăng ký NVQS
|
2. Thủ tục đăng ký phục vụ
trong ngạch dự bị
a) Cách thức thực hiện
a.1
|
Công dân trực tiếp đến bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả (cán bộ Ban CHQS cấp xã) đăng ký trong ngạch dự bị.
|
a.2
|
Thành phần hồ sơ
|
|
Bản quyết định xuất ngũ, thôi việc trong quân đội
nhân dân đối với hạ sĩ quan, binh sĩ; quân nhân chuyên nghiệp, công nhân viên
chức quốc phòng xuất ngũ, thôi việc trong quân đội nhân dân
|
a.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
a.4
|
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ
|
|
Bộ phận một cửa
|
a.5
|
Thời gian giải quyết
|
|
01 ngày làm việc
|
a.6
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
|
Cá nhân
|
a.7
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban CHQS cấp
huyện, thị xã, thành phố.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban CHQS cấp
xã.
|
a.8
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
|
Giấy chứng nhận đăng ký quân nhân dự bị.
|
a.9
|
Lệ phí; Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; Yêu cầu, điều
kiện thực hiện TTHC
|
|
Không
|
a.10
|
Căn cứ pháp lý; văn bản thực hiện
|
|
- Luật NVQS 2015 (khoản 1, khoản 2 điều 18)
- Nghị định số 13/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1382/QĐ-BQP ngày 08/4/2016 của Bộ
Quốc phòng công bố thủ tục hành chính về đăng ký NVQS.
|
b) Quy trình thực hiện
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
b.1
|
Trước thời hạn 10 ngày, tính đến ngày đăng ký phục
vụ trong ngạch dự bị, công dân nhận lệnh gọi đăng ký NVQS, chuẩn bị giấy tờ
theo quy định.
|
Ban CHQS cấp xã chuyển lệnh gọi đăng ký NVQS đến
công dân.
|
Tháng 4 hằng năm
|
b.2
|
Công dân đến đăng ký QNDB theo lệnh gọi. Cán bộ
tiếp nhận (Ban CHQS cấp xã) lập phiếu QNDB, vào sổ đăng ký QNDB, chuyển giấy
chứng nhận đăng ký QNDB cho công dân đã đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị.
|
Ban CHQS cấp xã, công dân đến đăng ký.
|
01 ngày làm việc.
|
3. Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ
sung
a) Cách thức thực hiện
a.1
|
Công dân đã đăng ký NVQS có thay đổi thông tin cá
nhân, trực tiếp đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (cán bộ Ban CHQS cấp xã)
nơi cư trú đăng ký NVQS bổ sung.
|
a 2
|
Thành phần hồ sơ
|
|
Giấy chứng nhận đăng ký NVQS. Bản chụp các giấy tờ
liên quan đến những thay đổi chức vụ công tác, trình độ học vấn, trình độ
chuyên môn, tình trạng sức khỏe và thông tin khác liên quan đến NVQS (mang
theo bản chính để đối chiếu).
|
a.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
a.4
|
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ
|
|
Bộ phận một cửa
|
a.5
|
Thời gian giải quyết
|
|
01 ngày làm việc
|
a.6
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
|
Công dân đã đăng ký NVQS có sự thay đổi chức vụ
công tác, trình độ học vấn, trình độ chuyên môn, tình trạng sức khỏe.
|
a.7
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
|
Ban CHQS cấp xã trực tiếp đăng ký NVQS bổ sung
cho công dân (những trường hợp chưa rõ phối hợp với cơ quan đơn vị liên quan
để thẩm định hồ sơ).
|
a.8
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
|
Công dân được bổ sung thay đổi vào sổ đăng ký công
dân SSNN.
|
a.9
|
Lệ phí; Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; Yêu cầu, điều
kiện thực hiện TTHC
|
|
Không
|
a.10
|
Căn cứ pháp lý; văn bản thực hiện
|
|
- Khoản 1, Điều 17 Luật NVQS 2015.
- Nghị định số 13/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của
Chính phủ; Quyết định số 1382/QĐ-BQP ngày 08/4/2016 của BQP công bố TTHC về
đăng ký NVQS.
- Sổ đăng ký danh sách công dân SSNN (Biểu số
15/GNN-2016).
|
b) Quy trình thực hiện
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
b.1
|
Khi có sự thay đổi về chức vụ công tác, trình độ học
vấn, trình độ chuyên môn, tình trạng sức khỏe và thông tin khác có liên quan
đến NVQS. Cá nhân phải chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định, làm thủ tục đăng
ký NVQS bổ sung.
|
Cá nhân (công dân có sự thay đổi đến bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả để đăng ký NVQS bổ sung).
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có sự thay đổi.
|
b.2
|
Tiếp nhận hồ sơ và đăng ký NVQS bổ sung.
|
Ban CHQS cấp xã.
|
01 ngày làm việc.
|
b.3
|
Tổng hợp báo cáo Ban CHQS cấp huyện và bàn giao hồ
sơ đăng ký NVQS bổ sung về Ban CHQS cấp huyện quản lý.
|
Ban CHQS cấp xã.
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày đăng ký NVQS bổ
sung.
|
4. Đăng ký NVQS chuyển đi khi
thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập (đối với công dân chuyển đi)
a) Cách thức thực hiện
a.1
|
Công dân đã đăng ký NVQS khi thay đổi nơi cư trú
hoặc nơi làm việc, học tập trực tiếp đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
(cán bộ Ban CHQS cấp xã) đã đăng ký NVQS làm thủ tục di chuyển đăng ký NVQS.
|
a.2
|
Thành phần hồ sơ
|
|
- Giấy giới thiệu di chuyển đăng ký NVQS.
- Bản chụp giấy chứng nhận đăng ký NVQS (mang
theo bản chính để đối chiếu).
- Bản chụp giấy giới thiệu di chuyển hộ khẩu do
cơ quan công an huyện, TX, TP thuộc tỉnh và tương đương cấp; Quyết định của
người đứng đầu cơ quan, tổ chức về thay đổi nơi làm việc, học tập mới (mang
theo bản chính để đối chiếu).
|
a.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
a.4
|
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ
|
|
Bộ phận một cửa
|
a.5
|
Thời gian giải quyết
|
|
01 ngày làm việc
|
a.6
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
|
Công dân đã đăng ký NVQS khi thay đổi nơi cư trú
hoặc nơi làm việc, học tập.
|
a.7
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
|
Ban CHQS cấp xã, cơ quan tổ chức có trách nhiệm
làm thủ tục cho công dân thực hiện đăng ký NVQS di chuyển và cấp giấy giới
thiệu di chuyển NVQS cho công dân (những trường hợp chưa rõ phối hợp với cơ
quan đơn vị liên quan để thẩm định hồ sơ).
|
a.8
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
|
Giấy giới thiệu di chuyển đăng ký NVQS.
|
a.9
|
Lệ phí; Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; Yêu cầu, điều
kiện thực hiện TTHC
|
|
Không
|
a.10
|
Căn cứ pháp lý; văn bản thực hiện
|
|
- Khoản 2, Điều 17 Luật NVQS 2015.
- Nghị định số 13/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1382/QĐ-BQP ngày 08/4/2016 của Bộ
Quốc phòng công bố thủ tục hành chính về đăng ký NVQS.
- Giấy giới thiệu di chuyển đăng ký NVQS (Biểu số
05/GNN-2016).
- Sổ đăng ký danh sách công dân SSNN (Biểu số
15/GNN-2016).
|
b) Quy trình thực hiện
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
b.1
|
Công dân đã đăng ký NVQS khi thay đổi nơi cư trú hoặc
nơi làm việc, học tập phải chuẩn bị hồ sơ theo quy định. Trực tiếp đến nộp hồ
sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (cán bộ Ban CHQS cấp xã) làm thủ tục
di chuyển đăng ký NVQS.
|
Công dân đã đăng ký NVQS
|
Khi có sự thay đổi di chuyển.
|
b.2
|
Tiếp nhận hồ sơ làm thủ tục cho công dân thực hiện
đăng ký NVQS chuyển đi; đưa ra khỏi sổ đăng ký công dân SSNN và cấp giấy giới
thiệu di chuyển đăng ký NVQS.
|
Ban CHQS cấp xã, cơ quan tổ chức.
|
01 ngày làm việc.
|
b.3
|
Tổng hợp kết quả báo cáo Ban CHQS cấp huyện.
|
- Ban CHQS cấp xã báo cáo lên cấp huyện.
- Ban CHQS cấp huyện quản lý theo dõi sổ đăng ký
công dân SSNN.
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày cấp giấy giới
thiệu di chuyển.
|
5. Đăng ký NVQS chuyển đến khi
thay đổi nơi cư trú, nơi làm việc, học tập
(đối với công dân
chuyển đến)
a) Cách thức thực hiện
a.1
|
Công dân khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc,
học tập trực tiếp đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (cán bộ Ban CHQS cấp
xã) làm thủ tục đăng ký NVQS chuyển đến.
|
a.2
|
Thành phần hồ sơ
|
|
Giấy giới thiệu di chuyển đăng ký NVQS
|
a.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
a.4
|
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ
|
|
Bộ phận một cửa
|
a.5
|
Thời gian giải quyết
|
|
01 ngày làm việc
|
a.6
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
|
Công dân chuyển đến khi có sự thay đổi nơi cư trú
hoặc nơi làm việc, học tập.
|
a.7
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
|
Ban CHQS cấp xã, cơ quan tổ chức trực tiếp đăng
ký NVQS chuyển đến cho công dân (những trường hợp chưa rõ phối hợp với cơ
quan đơn vị liên quan để thẩm định hồ sơ).
|
a.8
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
|
Công dân hoàn thành đăng ký NVQS chuyển đến.
|
a.9
|
Lệ phí; Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; Yêu cầu, điều
kiện thực hiện TTHC
|
|
Không
|
a.10
|
Căn cứ pháp lý; văn bản thực hiện
|
|
- Khoản 2, Điều 17 Luật NVQS 2015.
- Nghị định số 13/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của
Chính phủ; Quyết định số 1382/QĐ-BQP ngày 08/4/2016 của BQP công bố TTHC về
đăng ký NVQS.
- Giấy giới thiệu di chuyển đăng ký NVQS (Biểu số
05/GNN-2016).
- Sổ đăng ký danh sách công dân SSNN (Biểu số
15/GNN-2016).
|
b) Quy trình thực hiện
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
b.1
|
Khi đến nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập mới,
công dân có trách nhiệm đến Ban CHQS cấp xã, cơ quan tổ chức để trực tiếp
đăng ký NVQS chuyển đến.
|
Công dân.
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày chuyển đến.
|
b.2
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ,
đăng ký vào sổ đăng ký công dân SSNN.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (cán bộ Ban CHQS
cấp xã).
|
01 ngày làm việc.
|
b.3
|
Tổng hợp báo cáo Ban CHQS cấp huyện.
|
Ban CHQS cấp xã báo cáo.
|
Thời hạn 10 ngày (kể từ ngày đk).
|
6. Đăng ký NVQS tạm vắng
a) Cách thức thực hiện
a.1
|
Công dân đã đăng ký NVQS, khi đi khỏi nơi cư trú
hoặc nơi làm việc, học tập 03 tháng trở lên đến bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả (cán bộ Ban CHQS cấp xã) đã đăng ký NVQS để trực tiếp đăng ký NVQS tạm vắng.
|
a.2
|
Thành phần hồ sơ
|
|
Bản chụp giấy chứng nhận đăng ký NVQS (mang theo
bản chính để đối chiếu).
|
a.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
a.4
|
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ
|
|
Bộ phận một cửa
|
a.5
|
Thời gian giải quyết
|
|
01 ngày làm việc
|
a.6
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
|
Công dân đi khỏi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học
tập 03 tháng trở lên.
|
a.7
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
|
Ban CHQS cấp xã, cơ quan tổ chức trực tiếp đăng
ký NVQS tạm vắng hoặc đăng ký lại cho công dân (trường hợp công dân trở về).
|
a.8
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
|
Đăng ký NVQS tạm vắng và đăng ký lại.
|
a.9
|
Lệ phí; Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; Yêu cầu, điều
kiện thực hiện TTHC
|
|
Không
|
a.10
|
Căn cứ pháp lý; văn bản thực hiện
|
|
- Khoản 3, Điều 17 Luật NVQS 2015.
- Nghị định số 13/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của
Chính phủ; Quyết định số 1382/QĐ-BQP ngày 08/4/2016 của BQP công bố TTHC về
đăng ký NVQS.
- Giấy xác nhận đăng ký tạm vắng (Biểu số
11/GNN-2016).
- Sổ đăng ký danh sách công dân SSNN (Biểu số
15/GNN-2016).
|
b) Quy trình thực hiện
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
b.1
|
- Công dân đã đăng ký NVQS, khi đi khỏi nơi cư
trú hoặc nơi làm việc, học tập từ 03 tháng trở lên đến bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả (cán bộ Ban CHQS cấp xã) để trực tiếp đăng ký NVQS tạm vắng.
|
Công dân.
|
- Khi đi khỏi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập.
|
- Công dân khi trở về nơi cư trú hoặc nơi làm việc,
học tập, đã đăng ký NVQS tạm vắng đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (cán bộ
Ban CHQS cấp xã để trực tiếp đăng ký lại).
|
|
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày trở về nơi cư
trú, làm việc, học tập.
|
b.2
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ
làm thủ tục đăng ký NVQS tạm vắng giao cho công dân; bổ sung các thông tin
vào sổ đăng ký công dân SSNN; lập danh sách công dân đăng ký NVQS tạm vắng hoặc
đăng ký lại cho công dân (trường hợp công dân trở về).
|
Ban CHQS cấp xã, công dân đến đăng ký.
|
01 ngày làm việc.
|
b.3
|
Tổng hợp kết quả báo cáo Ban CHQS cấp huyện (danh
sách công dân đăng ký NVQS tạm vắng hoặc đăng ký lại).
|
- Ban CHQS cấp xã
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày xác nhận đăng
ký tạm vắng, đăng ký lại.
|
7. Đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời
chiến hoặc đăng ký NVQS lại
a) Cách thức thực hiện
a.1
|
Người đại diện của cơ quan, tổ chức làm thủ tục
trực tiếp đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (cán bộ Ban CHQS cấp xã) đăng
ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến hoặc đăng ký NVQS lại.
|
a.2
|
Thành phần hồ sơ
|
|
- Bản chụp Quyết định bổ nhiệm chức vụ (mang theo
bản chính để đối chiếu).
- Giấy xác nhận của người đứng đầu cơ quan, tổ chức
đối với chức danh công tác thuộc diện miễn gọi công dân nhập ngũ trong thời
chiến.
|
a.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
a.4
|
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ
|
|
Bộ phận một cửa
|
a.5
|
Thời gian giải quyết
|
|
01 ngày làm việc
|
a.6
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
|
Người đại diện của cơ quan, tổ chức nơi công dân
công tác.
|
a.7
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
|
Ban CHQS cấp xã có trách nhiệm đăng ký miễn gọi
nhập ngũ trong thời chiến hoặc đăng ký NVQS lại cho công dân.
|
a.8
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
|
Đăng ký miễn gọi nhập ngũ trong thời chiến cho
công dân hoặc đăng ký NVQS lại khi công dân không thuộc đối tượng miễn gọi nhập
ngũ thời chiến.
|
a.9
|
Lệ phí; Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; Yêu cầu, điều
kiện thực hiện TTHC
|
|
Không
|
a.10
|
Căn cứ pháp lý; văn bản thực hiện
|
|
- Khoản 4, Điều 17 Luật NVQS 2015.
- Nghị định số 13/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của
Chính phủ; Quyết định số 1382/QĐ-BQP ngày 08/4/2016 của BQP công bố TTHC về
đăng ký NVQS.
- Giấy chứng nhận đăng ký NVQS (Biểu số
04/GNN-2016) dùng đăng ký lại;
- Sổ đăng ký danh sách công dân SSNN (Biểu số
15/GNN-2016).
|
b) Quy trình thực hiện
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
b.1
|
Công dân chuẩn bị hồ sơ theo quy định
|
- Công dân đã đăng ký NVQS, nhận được quyết định bổ
nhiệm hoặc được biên chế vào chức danh thuộc diện miễn gọi nhập ngũ trong thời
chiến.
- Công dân đã được đưa ra khỏi danh sách đăng ký
NVQS nếu không còn giữ chức vụ hoặc chức danh thuộc diện miễn gọi nhập ngũ
trong thời chiến
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày công dân nhận
được quyết định bổ nhiệm hoặc không còn giữ chức vụ, chức danh được miễn gọi
nhập ngũ trong thời chiến.
|
b.2
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ,
làm thủ tục đưa ra khỏi danh sách đăng ký NVQS hoặc đăng ký NVQS lại.
|
Ban CHQS cấp xã
|
01 ngày làm việc.
|
b.3
|
Tổng hợp lập danh sách đề quản lý riêng; báo cáo
Ban CHQS cấp huyện.
|
- Ban CHQS cấp xã, cấp huyện.
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày đăng ký miễn gọi
nhập ngũ thời chiến hoặc đăng ký lại.
|
II.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐỘNG VIÊN QUÂN ĐỘI
(Đã được quy định
tại Nghị định số 168/1999/NĐ-CP ngày 29/11/1999 của Chính phủ và Nghị định số
44/2012/NĐ-CP ngày 18/5/2012 của Chính phủ)
STT
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
01
|
Đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp
xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (chủ
phương tiện là cá nhân)
|
02
|
Xóa đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật
đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (chủ
phương tiện là cá nhân)
|
1. Đăng ký tạm vắng đối với
phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực
của quân đội (chủ phương tiện là cá nhân)
a) Cách thức thực hiện
a.1
|
Người làm thủ tục trực tiếp đến bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả (cán bộ Ban CHQS xã) đăng ký vào sổ phương tiện kỹ thuật tạm vắng.
|
a.2
|
Thành phần hồ sơ
|
|
Giấy tờ liên quan đến hoạt động của phương tiện
hoặc cầm cố, thế chấp, cầm giữ phương tiện.
|
a.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
a.4
|
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ
|
|
Bộ phận một cửa
|
a.5
|
Thời gian giải quyết
|
|
01 ngày làm việc
|
a.6
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
|
Cá nhân.
|
a.7
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
|
Ban CHQS cấp xã có trách nhiệm đăng ký.
|
a.8
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
|
Ghi tên phương tiện kỹ thuật vào sổ đăng ký phương
tiện kỹ thuật tạm vắng.
|
a.9
|
Lệ phí; Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; Yêu cầu, điều
kiện thực hiện TTHC
|
|
Không
|
a.10
|
Căn cứ pháp lý; văn bản thực hiện
|
|
Nghị định số 44/2012/NĐ-CP ngày 18/5/2012 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 168/1999/NĐ-CP ngày
29/11/1999 của Chính phủ quy định danh mục và chế độ, thủ tục đăng ký, quản
lý phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho lực lượng thường trực
của Quân đội.
|
b) Quy trình thực hiện
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
b.1
|
Chuẩn bị hồ sơ theo quy định
|
Chủ phương tiện kỹ thuật (hoặc người đại diện)
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ khi đưa phương tiện
kỹ thuật hoạt động ngoài địa bàn của tỉnh hoặc từ khi làm xong thủ tục cầm cố,
thế chấp, cầm giữ.
|
b.2
|
Nộp trực tiếp đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
(cán bộ Ban CHQS cấp xã) để đăng ký phương tiện kỹ thuật tạm vắng.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
b.3
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (cán bộ Ban CHQS
cấp xã) tiếp nhận đăng ký, ghi vào sổ đăng ký phương tiện kỹ thuật tạm vắng.
|
2. Thủ tục xóa đăng ký tạm vắng
đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng
thường trực của quân đội (chủ phương tiện là cá nhân)
a) Cách thức thực hiện
a.1
|
Người làm thủ tục trực tiếp đến bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả (cán bộ Ban CHQS xã) xóa tên trong sổ đăng ký phương tiện kỹ
thuật tạm vắng.
|
a.2
|
Thành phần hồ sơ
|
|
Giấy tờ liên quan đến hoạt động của phương tiện hoặc
cầm cố, thế chấp, cầm giữ phương tiện.
|
a.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
a.4
|
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ
|
|
Bộ phận một cửa
|
a.5
|
Thời gian giải quyết
|
|
01 ngày làm việc
|
a.6
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
|
Cá nhân.
|
a.7
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
|
Ban CHQS cấp xã có trách nhiệm thực hiện.
|
a.8
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
|
Xóa tên trong sổ đăng ký phương tiện kỹ thuật tạm
vắng.
|
a.9
|
Lệ phí; Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; Yêu cầu, điều
kiện thực hiện TTHC
|
|
Không
|
a.10
|
Căn cứ pháp lý; văn bản thực hiện
|
|
Nghị định 168/1999/NĐ-CP ngày 29/11/1999 của
Chính phủ quy định danh mục và chế độ, thủ tục đăng ký, quản lý phương tiện kỹ
thuật thuộc diện huy động bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội.
|
b) Quy trình thực hiện
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
b.1
|
Chuẩn bị hồ sơ theo quy định
|
Chủ phương tiện kỹ thuật (hoặc người đại diện)
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ khi phương tiện kỹ
thuật không còn hoạt động ngoài địa bàn của tỉnh hoặc không còn cầm cố, thế
chấp, cầm giữ
|
b.2
|
Nộp trực tiếp đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
(cán bộ Ban CHQS cấp xã) để xóa tên trong sổ đăng ký phương tiện kỹ thuật tạm
vắng.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
b.3
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (cán bộ Ban CHQS
cấp xã) tiếp nhận đăng ký, để xóa tên trong sổ đăng ký phương tiện kỹ thuật tạm
vắng.
|
III.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI
(Đã được quy định
tại Nghị định 159/2006/NĐ-CP ngày 28/12/2006 của Chính phủ)
1) Cách thức thực hiện
1.1
|
Người làm thủ tục trực tiếp đến Ban CHQS xã, phường,
thị trấn để nộp các giấy tờ quy định.
|
1.2
|
Thành phần hồ sơ
|
|
- Đơn đề nghị của đối tượng.
- Quyết định phục viên, xuất ngũ (Trường hợp
không có bản gốc thì nộp lý lịch quân nhân, lý lịch cán bộ hoặc lý lịch Đảng
viên).
- Các giấy tờ khác có liên quan: Quyết định thăng
quân hàm, nâng lương, đề bạt bổ nhiệm, sổ bảo hiểm xã hội (nếu có).
- Bản khai quá trình tham gia bảo hiểm xã hội.
- Quyết định thực hiện chế độ hưu trí của BTL
Quân khu.
- Công văn đề nghị của các cấp; giấy giới thiệu
trả lương hưu hàng tháng; giấy chứng nhận hưu trí.
|
1.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
05 bộ
|
1.4
|
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ
|
|
Bộ phận một cửa
|
1.5
|
Thời gian giải quyết
|
|
Tổng thời gian giải quyết theo quy trình kể từ
ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ là 61 ngày làm việc, cụ thể:
+ 07 ngày làm việc cho UBND cấp xã.
+ 07 ngày làm việc cho Ban CHQS cấp huyện.
+ 07 ngày làm việc cho Bộ CHQS cấp tỉnh.
+ 10 ngày làm việc cho Bộ Tư lệnh Quân khu.
+ 30 ngày làm việc cho Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc
phòng.
|
1.6
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
|
Sĩ quan, Quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan,
binh sĩ trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhập ngũ từ ngày 30/4/1975
trở về trước, có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong Quân đội đã phục viên, xuất
ngũ trước ngày 01/4/2000 (trừ các đối tượng vi phạm pháp luật đang thi hành
án tù giam, xuất cảnh trái phép hoặc đang bị tòa tuyên bố là mất tích; những
người đào ngũ, đầu hàng phản bội, chiêu hồi trong kháng chiến chống Mỹ).
|
1.7
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bảo hiểm xã hội
BQP.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban CHQS cấp
xã, phường, thị trấn.
|
1.8
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
|
Quyết định hành chính
|
1.9
|
Lệ phí; Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
|
Không
|
1.10
|
Tên mẫu đơn, tờ khai
|
|
Mẫu 01-HD 159.
|
1.11
|
Căn cứ pháp lý; văn bản thực hiện
|
|
- Nghị định số 159/206/NĐ-CP ngày 28/12/2006 của
Chính phủ.
- Thông tư liên tịch số
69/2007/TTLT-BQP-BLĐTBHXH-BTC ngày 16/4/2007 của Bộ Quốc phòng, Bộ LĐTBXH, Bộ
Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 159/2006/NĐ-CP ngày 28/12/2006 của
Chính phủ về thực hiện chế độ hưu trí hàng tháng đối với sĩ quan, quân nhân chuyên
nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước
nhập ngũ từ ngày 30/4/1975 trở về trước, có đủ 20 năm trở lên phục vụ Quân đội
đã phục viên, xuất ngũ trước ngày 01/4/2000.
|
b) Quy trình thực hiện
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
b.1
|
Đối tượng nộp các giấy tờ quy định cho bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả (cán bộ Ban CHQS cấp xã, tiếp nhận đơn đề nghị hưởng chế
độ hưu trí Mẫu 01-HD 159, Quyết định phục viên, xuất ngũ (bản gốc), các giấy
tờ hồ sơ khác có liên quan). Tổ chức thẩm tra, xác minh, lập danh sách, làm
công văn đề nghị Ban CHQS huyện.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (cán bộ Ban CHQS
xã), đối tượng được hưởng chế độ.
|
Thời gian 07 ngày làm việc
|
b.2
|
Ban CHQS huyện tiếp nhận hồ sơ các đơn vị tổng hợp,
báo cáo. Tổ chức xét duyệt, thẩm tra, lập danh sách, làm công văn đề nghị Bộ
CHQS tỉnh.
|
Cơ quan chuyên môn Ban CHQS huyện, thị xã, thành
phố.
|
Thời gian 07 ngày làm việc.
|
b.3
|
Bộ CHQS tỉnh tiếp nhận hồ sơ của cơ quan Quân sự
cấp huyện báo cáo. Tổ chức xét duyệt, thẩm tra, lập danh sách, làm công văn
báo Cục Chính trị Quân khu.
|
- Cơ quan chuyên môn Bộ CHQS tỉnh tổ chức xét duyệt.
|
Thời gian 07 ngày làm việc.
|
b.4
|
Cục Chính trị Quân khu tổ chức thẩm định, kiểm
tra hồ sơ, lập danh sách đề nghị Bảo hiểm xã hội BQP giải quyết.
|
Cơ quan chuyên môn Cục Chính trị Quân khu.
|
Thời gian 10 ngày làm việc.
|
b.5
|
Bảo hiểm xã hội BQP kiểm tra, hoàn chỉnh mọi thủ
tục, triển khai ban hành Quyết định.
|
Cơ quan Bảo hiểm xã hội BQP.
|
Thời gian 30 ngày làm việc
|
(Mẫu 01- 159)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ HƯỞNG
CHẾ ĐỘ HƯU TRÍ
Kính gửi: …………………………………………………………………………………..
Tên tôi là: ………………………………………………………………………………Nam, Nữ
Ngày, tháng, năm sinh: …………………………………………………………………
Nguyên quán: ………………………………………………………………………………
Hộ khẩu thường trú tại:
…………………………………………………………………………
Ngày tham gia cách mạng: ……………/……………/……………;
Ngày nhập ngũ: ……………/……………/……………
Ngày xuất ngũ:………………………………………… Ngày tái
ngũ:…………………………
Ngày phục viên, xuất ngũ hoặc chuyển về trung tâm
điều dưỡng …………………………
Tổng số thời gian công tác: ……..năm ……tháng; trong
đó thời gian phục vụ quân đội ……năm …….. tháng.
Cấp bậc, chức vụ, đơn vị khi phục viên, xuất ngũ hoặc
chuyển về trung tâm điều dưỡng …………………………………………………………………………………………………………
Đã được hưởng chính sách: (Phục viên, xuất ngũ,
thương binh) ……………………………
Quyết định phục viên số: ……………ngày ……/……../ của
…………..………………………
Giấy chứng nhận thương binh số …… ngày …../.... / của
……… tỷ lệ thương tật....%
Tôi làm đơn này đề nghị các cấp xem xét, quyết định
cho tôi được hưởng chế độ hưu trí hàng tháng theo quyết định tại Nghị định số
159/2006/NĐ-CP ngày 28/12/2006 của Chính phủ.
Xác nhận của
……………
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký, đóng dấu)
|
…….., ngày tháng
năm
Người làm đơn
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Xác nhận của của Phòng Nội vụ -
LĐTB&XH huyện
xác nhận không hưởng chế độ bệnh binh.
(Ghi rõ họ tên, chức danh, ký, đóng dấu)
|
IV.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH
(Đã được quy định
tại Nghị định 23/2012/NĐ-CP ngày 03/04/2012 của Chính phủ)
STT
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
01
|
Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân
nhân, người làm công tác Cơ yếu nhập ngũ sau ngày 30/04/1975, trực tiếp tham
gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có đủ từ 20 năm trở
lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên xuất ngũ, thôi việc.
|
02
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với
quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công
an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/04/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo
vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có đủ từ 20 năm trở lên phục vụ trong
quân đội, cơ yếu đã phục viên xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần).
|
1. Thủ tục giải quyết chế độ
hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác Cơ yếu nhập ngũ sau ngày
30/04/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc
tế, có đủ từ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên xuất
ngũ, thôi việc.
a) Cách thức thực hiện
a.1
|
Người làm thủ tục trực tiếp đến bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả (cán bộ Ban CHQS xã) nơi đăng ký hộ khẩu thường trú nộp hồ sơ.
|
a.2
|
Thành phần hồ sơ
|
|
- Đơn đề nghị hưởng chế độ hưu trí.
- Một số giấy tờ làm căn cứ xét duyệt, đủ yếu tố
chứng minh đúng đối tượng, điều kiện hưởng chế độ và thời gian công tác của đối
tượng.
- Quyết định phục viên, xuất ngũ, thôi việc, chuyển
ngành, chuyển sang công tác khác trong tổ chức cơ yếu hoặc chuyển sang công
nhân viên chức quốc phòng, quyết định của cơ quan có thẩm quyền cử đi lao động
hợp tác quốc tế.
- Lý lịch quân nhân, lý lịch cán bộ công chức,
viên chức, lý lịch cán bộ hoặc bản trích yếu 63 đối với sĩ quan; lý lịch đảng
viên.
- Phiếu lập sổ trợ cấp phục viên, xuất ngũ, chuyển
ngành; sổ bảo hiểm xã hội; quyết định cấp giấy chứng nhận thương binh và trợ
cấp thương tật hoặc bản trích lục hồ sơ thương tật (đối với thương binh).
- Giấy xác nhận quá trình công tác của cơ quan,
đơn vị trước khi quân nhân phục viên, xuất ngũ, chuyển ngành, thôi việc do thủ
trưởng cơ quan, đơn vị từ cấp trung đoàn và tương đương trở lên xác nhận.
|
a.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
05 bộ
|
a.4
|
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ
|
|
Bộ phận một cửa
|
a.5
|
Thời gian giải quyết
|
|
61 ngày làm việc, cụ thể:
+ 07 ngày làm việc cho UBND cấp xã.
+ 07 ngày làm việc cho Ban CHQS cấp huyện.
+ 07 ngày làm việc cho Bộ CHQS cấp tỉnh.
+ 10 ngày làm việc cho Bộ Tư lệnh Quân khu.
+ 30 ngày làm việc cho Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc
phòng.
|
a.6
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
|
Cá nhân.
|
a.7
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
|
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bảo hiểm xã hội
Bộ Quốc phòng.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính:
UBND cấp xã.
|
a.8
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
|
Quyết định hành chính.
|
a.9
|
Lệ phí; Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; Yêu cầu, điều
kiện thực hiện TTHC
|
|
Không; Mẫu 01
|
a.10
|
Căn cứ pháp lý; văn bản thực hiện
|
|
+ Nghị định số 23/2012/NĐ-CP.
+ Thông tư liên tịch số
102/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 19/10/2012 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động
Thương binh xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số chế độ đối với
quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân tham
gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, bạn Lào sau
ngày 30/4/1975 có đủ từ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục
viên, xuất ngũ, thôi việc.
|
b) Quy trình thực hiện
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
b.1
|
Đối tượng trực tiếp nộp hồ sơ theo quy định cho bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả (cán bộ Ban CHQS cấp xã) nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú theo từng đợt (mỗi đợt vào ngày đầu tuần trong tuần đầu, tháng đầu của mỗi
quý). Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tổ chức thẩm tra, xác minh, lập danh
sách, làm công văn đề nghị Ban CHQS huyện.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (cán bộ Ban CHQS
xã), đối tượng được hưởng chế độ.
|
Thời gian 07 ngày làm việc
|
b.2
|
Ban CHQS huyện tiếp nhận hồ sơ các đơn vị tổng hợp,
báo cáo. Tổ chức xét duyệt, thẩm tra, lập danh sách, làm công văn đề nghị Bộ
CHQS tỉnh.
|
Cơ quan chuyên môn Ban CHQS huyện, thị xã, thành
phố.
|
Thời gian 07 ngày làm việc.
|
b.3
|
Bộ CHQS tỉnh tiếp nhận hồ sơ của cơ quan Quân sự
cấp huyện báo cáo. Tổ chức xét duyệt, thẩm tra, hoàn thiện 05 bộ hồ sơ, lập
danh sách, làm công văn báo Cục Chính trị Quân khu.
|
- Cơ quan chuyên môn Bộ CHQS tỉnh tổ chức xét duyệt.
|
Thời gian 07 ngày làm việc.
|
b.4
|
Cục Chính trị Quân khu tổ chức thẩm định, kiểm
tra hồ sơ, lập danh sách đề nghị Bảo hiểm xã hội BQP giải quyết.
|
Cơ quan chuyên môn Cục Chính trị Quân khu.
|
Thời gian 10 ngày làm việc.
|
b.5
|
BHXH/BQP tiến hành xét duyệt, ra quyết định hưởng
chế độ hưu trí hàng tháng cho các đối tượng, chuyển hồ sơ đến BHXH Việt Nam
và các cơ quan, đơn vị, đối tượng theo quy định.
|
Cơ quan Bảo hiểm xã hội BQP.
|
Thời gian 30 ngày làm việc
|
2. Thủ tục giải quyết chế độ
trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối
với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/04/1975, trực tiếp tham
gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có đủ từ 20 năm trở lên
phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ
trần).
a) Cách thức thực hiện
a.1
|
Người làm thủ tục trực tiếp đến bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả (cán bộ Ban CHQS xã) nơi đăng ký hộ khẩu thường trú nộp hồ sơ.
|
a.2
|
Thành phần hồ sơ
|
|
- Đơn đề nghị hưởng chế độ một lần.
- Một số giấy tờ làm căn cứ xét duyệt, đủ yếu tố
chứng minh đúng đối tượng, điều kiện hưởng chế độ và thời gian công tác của đối
tượng.
- Quyết định phục viên, xuất ngũ, thôi việc, chuyển
ngành, chuyển sang công tác khác trong tổ chức cơ yếu hoặc chuyển sang công
nhân viên chức quốc phòng, quyết định của cơ quan có thẩm quyền cử đi lao động
hợp tác quốc tế.
- Lý lịch quân nhân, lý lịch cán bộ công chức,
viên chức, lý lịch cán bộ hoặc bản trích yếu 63 đối với sĩ quan; lý lịch đảng
viên.
- Phiếu lập sổ trợ cấp phục viên, xuất ngũ, chuyển
ngành; sổ bảo hiểm xã hội; quyết định cấp giấy chứng nhận thương binh và trợ
cấp thương tật hoặc bản trích lục hồ sơ thương tật (đối với thương binh).
- Giấy xác nhận quá trình công tác của cơ quan,
đơn vị trước khi quân nhân phục viên, xuất ngũ, chuyển ngành, thôi việc do thủ
trưởng cơ quan, đơn vị từ cấp trung đoàn và tương đương trở lên xác nhận.
|
a.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
05 bộ
|
a.4
|
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ
|
|
Bộ phận một cửa
|
a.5
|
Thời gian giải quyết
|
|
61 ngày làm việc, cụ thể:
+ 07 ngày làm việc cho UBND cấp xã.
+ 07 ngày làm việc cho Ban CHQS cấp huyện.
+ 07 ngày làm việc cho Bộ CHQS cấp tỉnh.
+ 10 ngày làm việc cho Bộ Tư lệnh Quân khu.
+ 30 ngày làm việc cho Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc
phòng.
|
a.6
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
|
Cá nhân.
|
a.7
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bảo hiểm xã hội
Bộ Quốc phòng.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính:
UBND cấp xã.
|
a.8
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
|
Quyết định hưởng chế độ trợ cấp một lần.
|
a.9
|
Lệ phí; Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; Yêu cầu, điều
kiện thực hiện TTHC
|
|
Không; Mẫu 02, 03
|
a.10
|
Căn cứ pháp lý; văn bản thực hiện
|
|
+ Nghị định số 23/2012/NĐ-CP.
+ Thông tư liên tịch số
102/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 19/10/2012 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động
Thương binh xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số chế độ đối với
quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân tham
gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, bạn Lào sau
ngày 30/4/1975 có đủ từ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục
viên, xuất ngũ, thôi việc.
|
b) Quy trình thực hiện
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
b.1
|
Người làm thủ tục trực tiếp nộp hồ sơ theo quy định
cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (cán bộ Ban CHQS cấp xã) nơi đăng ký hộ
khẩu thường trú theo từng đợt (mỗi đợt vào ngày đầu tuần trong tuần đầu,
tháng đầu của mỗi quý). Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tổ chức thẩm tra,
xác minh, lập danh sách, làm công văn đề nghị Ban CHQS huyện.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (cán bộ Ban CHQS
xã), người làm thủ tục hưởng chế độ.
|
Thời gian 07 ngày làm việc
|
b.2
|
Ban CHQS huyện tiếp nhận hồ sơ các đơn vị tổng hợp,
báo cáo. Tổ chức xét duyệt, thẩm tra, lập danh sách, làm công văn đề nghị Bộ
CHQS tỉnh.
|
Cơ quan chuyên môn Ban CHQS huyện, thị xã, thành
phố.
|
Thời gian 07 ngày làm việc.
|
b.3
|
Bộ CHQS tỉnh tiếp nhận hồ sơ của cơ quan Quân sự
cấp huyện báo cáo. Tổ chức xét duyệt, thẩm tra, hoàn thiện 05 bộ hồ sơ, lập
danh sách, làm công văn báo Cục Chính trị Quân khu.
|
- Cơ quan chuyên môn Bộ CHQS tỉnh tổ chức xét duyệt.
|
Thời gian 07 ngày làm việc.
|
b.4
|
Cục Chính trị Quân khu tổ chức thẩm định, kiểm
tra hồ sơ, lập danh sách đề nghị Bảo hiểm xã hội BQP giải quyết.
|
Cơ quan chuyên môn Cục Chính trị Quân khu.
|
Thời gian 10 ngày làm việc.
|
b.5
|
BHXH/BQP tiến hành xét duyệt, ra quyết định hưởng
chế độ hưu trí hàng tháng cho các đối tượng, chuyển hồ sơ đến BHXH Việt Nam
và các cơ quan, đơn vị, đối tượng theo quy định.
|
Cơ quan Bảo hiểm xã hội BQP.
|
Thời gian 30 ngày làm việc
|
(Mẫu số 01)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ HƯỞNG
CHẾ ĐỘ HƯU TRÍ
Theo Nghị định số
23/2012/NĐ-CP ngày 03/4/2012 của Chính phủ
Kính gửi: (1)
………………………………………………………………………….
Tên tôi là: ………………………………………………Bí danh: …………………Nam,
nữ: …….
Thuộc đối tượng (quân nhân, cơ yếu):
……………………………………………………………
Ngày, tháng, năm sinh: ………./………../………… Số CMND
…………………………………
Quê quán: ……………………………………………………………………………………………
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
…………………………………………………………………
Nhập ngũ, tuyển dụng: ngày….. tháng…..năm…… Đơn vị,
cơ quan khi nhập ngũ, tuyển dụng (c,d,e,f)
Phục viên, xuất ngũ; chuyển ngành; thôi việc: ngày
……. tháng ……. năm ………….;
Tái ngũ: ngày ………… tháng …….. năm …………., đơn vị
(c,d,e,f) …………………………
Phục viên, xuất ngũ: ngày ……… tháng ……… năm ………….
Ngày chấp hành xong án tù giam đối với đối tượng bị
tù giam; hoặc chuyển về trung tâm điều dưỡng thương binh: ………./…………/…………………..
Đơn vị trực tiếp tham gia chiến đấu (cấp d, e,
f....): ……………………………………………
Thời gian trực tiếp tham gia chiến đấu: từ tháng
………./……… đến ……………./………..
Địa bàn chiến đấu (huyện, tỉnh): ………………………………………………………………….
Tổng số thời gian công tác có đóng BHXH: ……….. năm
…….. tháng; trong đó thời gian phục vụ quân đội …………. năm …………. tháng.
Cấp bậc, chức vụ, cơ quan, đơn vị khi phục viên, xuất
ngũ, thôi việc; hoặc chuyển về trung tâm điều dưỡng thương binh; hoặc bị tòa kết
án tù giam: ……………………………………………..
Đã được hưởng chính sách:
(2) ……………………………………………………………………………………………………
Đã được hưởng chế độ bảo hiểm y tế hoặc chưa được
hưởng chế độ BHYT: ………… Giấy tờ kèm theo gồm: ….………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
Tôi làm đơn này đề nghị các cấp xem xét, quyết định
cho tôi được hưởng chế độ hưu trí hàng tháng theo quy định tại Nghị định số
23/2012/NĐ-CP của Chính phủ.
|
……., ngày .... tháng .... năm …….
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú: (1) - Ủy ban nhân dân xã,
phường nơi đăng ký hộ khẩu thường trú.
(2) - Ghi rõ: phục viên, xuất ngũ, thôi việc,
thương binh, bệnh binh, mất sức lao động, hưu trí.
(Mẫu số 02)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ HƯỞNG
CHẾ ĐỘ MỘT LẦN
Theo Nghị định số
23/2012/NĐ-CP ngày 03/4/2012 của Chính phủ
Kính gửi: (1)
………………………………………………………………………………….
Tên tôi là: ……………………………………………………………… Năm sinh:
…..…………
Quê quán: ………………………………………………………………………………………….
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
………………………………………………………………..
Quan hệ với đối tượng khai dưới đây là:
……………………………………………………….
Thân nhân của đối tượng gồm:
………………………………………………………………….
Họ và tên đối tượng: ……………………; sinh năm:………………;
Nam, nữ: ………………
Nhập ngũ, tuyển dụng: ngày... tháng....năm....Đơn vị,
cơ quan khi nhập ngũ, tuyển dụng (c,d,e,f)
Phục viên, xuất ngũ; chuyển ngành; thôi việc:
ngày……. tháng…... năm….. Tái ngũ: ngày …… tháng …… năm ……… đơn vị (c,d,e,f)
………………………………………………
Phục viên, xuất ngũ: ngày …… tháng …… năm …………
Đơn vị trực tiếp tham gia chiến đấu (c,d,e,f....):
………………………………………………
Thời gian trực tiếp tham gia chiến đấu: từ tháng
………./………… đến ………../…………
Địa bàn chiến đấu (huyện, tỉnh):
…………………………………………………………………
Tổng số thời gian công tác có đóng BHXH: ……… năm
……… tháng; trong đó thời gian phục vụ quân đội …………. năm ………. tháng.
Đã được hưởng chế độ: (2)
………………………………………………………………………
Từ trần ngày .... tháng …. năm ……. tại
………………………………………..………………
Tôi làm đơn này đề nghị các cấp xem xét, giải quyết
chế độ một lần cho ông (bà) ……………………………… theo quy định tại Nghị định số
23/2012/NĐ-CP.
Giấy tờ kèm theo gồm: ……………………………………………………………………………
Tôi xin cam đoan những nội dung kê khai nêu trên là
đúng, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
………, ngày .... tháng .... năm ……..
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú: (1) - Ủy ban nhân dân xã,
phường nơi đăng ký hộ khẩu thường trú.
(2) - Ghi rõ: phục viên, xuất ngũ, thôi việc, thương
binh, bệnh binh, mất sức lao động, hưu trí.
(Mẫu số 03)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
GIẤY ỦY QUYỀN
KÊ KHAI HƯỞNG CHẾ ĐỘ
MỘT LẦN THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 23/2012/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
Kính gửi:
|
Ủy ban nhân dân xã (phường)
…………………………………………………. huyện
……………………………… tỉnh (thành phố)
…………………………..
|
Tên tôi là: ……………………………………………………….…… Năm sinh:
………………
Quê quán: …………………………………………………………………………………………
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
……………………………………………………………….
Nghề nghiệp: ………………………………………………………………………………………
Là ………………………… của ông (bà) ………………………… thuộc đối tượng
được thực hiện chế độ một lần theo quy định tại Nghị định số 23/2012/NĐ-CP.
Nay ủy quyền cho ông (bà): ………………………… quan hệ với đối
tượng là ………………………………………………………………………………………………………
Hộ khẩu thường trú xã (phường):
………………………………………………………………
huyện (quận)……………………………………… tỉnh (thành phố
……………………………
Chịu trách nhiệm đứng tên kê khai để hưởng chế độ một
lần.
XÁC NHẬN
của UBND xã (phường)
Ông (bà) …………………………………….
Thường trú tại địa phương và ký ủy quyền là đúng.
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký đóng dấu)
|
………, ngày ....
tháng .... năm…….
NGƯỜI ỦY QUYỀN
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
V.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DÂN QUÂN TỰ VỆ
(Đã được công bố
tại Quyết định 164/QĐ-BQP ngày 17/01/2017 của Bộ Quốc phòng)
STT
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
01
|
Trợ cấp đối với Dân quân bị ốm hoặc đối với thân
nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết
|
02
|
Trợ cấp đối với Dân quân bị tai nạn hoặc đối với
thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết
|
1. Trợ cấp đối với Dân quân bị
ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết.
a) Cách thức thực hiện
a.1
|
Người làm thủ tục trực tiếp đến bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả (cán bộ Ban CHQS xã) nộp hồ sơ.
|
a.2
|
Thành phần hồ sơ
|
|
- Đơn đề nghị trợ cấp của dân quân hoặc người đại
diện hợp pháp của dân quân có ý kiến của Ban CHQS cấp xã và xác nhận của UBND
cấp xã.
- Phiếu xét nghiệm, đơn thuốc, hóa đơn thu tiền,
giấy xuất viện, giấy chứng tử đối với trường hợp ốm dẫn đến chết.
- Văn bản thẩm định của Ban CHQS cấp huyện.
|
a.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
a.4
|
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ
|
|
Bộ phận một cửa
|
a.5
|
Thời gian giải quyết
|
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ, cụ thể:
+ 05 ngày làm việc cho Ban CHQS cấp xã.
+ 10 ngày làm việc cho Ban CHQS cấp huyện.
+ 10 ngày làm việc cho cơ quan chức năng giải quyết
chế độ.
|
a.6
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
|
Cá nhân.
|
a.7
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND
cấp huyện.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính:
Ban CHQS cấp xã.
|
a.8
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
|
Quyết định trợ cấp cho dân quân hoặc người đại diện
hợp pháp của dân quân.
|
a.9
|
Lệ phí; Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; Yêu cầu, điều
kiện thực hiện TTHC
|
|
Không
|
a.10
|
Căn cứ pháp lý; văn bản thực hiện
|
|
- Luật dân quân tự vệ ngày 23/11/2009.
- Nghị định số 03/2016/NĐ-CP ngày 05/01/2016 của
Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật dân
quân tự vệ.
- Nghị định số 35/2013/NĐ-CP ngày 22/04/2013 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của BQP.
- Quyết định số 164/QĐ-BQP ngày 17/01/2017 của Bộ
trưởng BQP quyết định công bố thủ tục hành chính về dân quân tự vệ thuộc phạm
vi chức năng quản lý của BQP.
|
b) Quy trình thực hiện
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
b.1
|
Dân quân hoặc người đại diện hợp pháp của dân
quân đối với trường hợp ốm dẫn đến chết lập hồ sơ nộp trực tiếp cho bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả (cán bộ Ban CHQS cấp xã). Kể từ ngày nhận được hồ
sơ, cán bộ Ban CHQS cấp xã tổ chức thẩm tra, xác minh tính hợp lệ. Trường hợp
hồ sơ không hợp lệ Ban CHQS cấp xã phải hướng dẫn cho dân quân hoặc người đại
diện hợp pháp của dân quân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Trường hợp hồ sơ hợp lệ,
Ban CHQS cấp xã lập danh sách, làm công văn đề nghị Ban CHQS huyện.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (cán bộ Ban CHQS
xã), Dân quân hoặc người đại diện hợp pháp làm thủ tục hưởng chế độ.
|
Thời gian 05 ngày làm việc
|
b.2
|
Ban CHQS huyện tiếp nhận hồ sơ các đơn vị. Tổ chức
xét duyệt, thẩm tra;
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
thì Ban CHQS cấp huyện phải có văn bản thông báo lý do cho đối tượng biết.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết, Ban
CHQS cấp huyện có trách nhiệm thẩm định, trình Chủ tịch UBND cấp huyện ra quyết
định trợ cấp cho dân quân hoặc người đại diện hợp pháp của dân quân.
|
Cơ quan chuyên môn Ban CHQS huyện, thị xã, thành
phố.
|
Thời gian 10 ngày làm việc.
|
b.3
|
Kể từ ngày ra quyết định trợ cấp các cơ quan chức
năng phải giải quyết chế độ ốm đau cho dân quân hoặc người đại diện hợp pháp
của dân quân.
|
- Các cơ quan chức năng.
|
Thời gian 10 ngày làm việc.
|
2. Thủ tục Trợ cấp đối với
Dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết.
a) Cách thức thực hiện
a.1
|
Người làm thủ tục trực tiếp đến bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả (cán bộ Ban CHQS xã) nộp hồ sơ.
|
a.2
|
Thành phần hồ sơ
|
|
- Đơn đề nghị trợ cấp của dân quân hoặc thân nhân
có ý kiến của Ban CHQS cấp xã và xác nhận của UBND cấp xã.
- Biên bản điều tra tai nạn của Công an hoặc Ban
CHQS cấp xã trở lên.
- Phiếu xét nghiệm, đơn thuốc, hóa đơn thu tiền,
giấy xuất viện, giấy chứng tử đối với trường hợp tai nạn dẫn đến chết.
- Văn bản thẩm định của Ban CHQS cấp huyện.
|
a.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
a.4
|
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ
|
|
Bộ phận một cửa
|
a.5
|
Thời gian giải quyết
|
|
35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ, cụ thể:
+ 05 ngày làm việc cho Ban CHQS cấp xã.
+ 10 ngày làm việc cho Ban CHQS cấp huyện.
+ 10 ngày làm việc cho Bộ CHQS cấp tỉnh.
+ 10 ngày làm việc cho cơ quan chức năng giải quyết
chế độ.
|
a.6
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
|
Cá nhân.
|
a.7
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND
cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính:
Ban CHQS cấp xã.
|
a.8
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
|
Quyết định trợ cấp cho dân quân hoặc người đại diện
hợp pháp của dân quân.
|
a.9
|
Lệ phí; Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; Yêu cầu, điều
kiện thực hiện TTHC
|
|
Không
|
a.10
|
Căn cứ pháp lý; văn bản thực hiện
|
|
- Luật dân quân tự vệ ngày 23/11/2009.
- Nghị định số 03/2016/NĐ-CP ngày 05/01/2016 của
Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật dân
quân tự vệ.
- Nghị định số 35/2013/NĐ-CP ngày 22/04/2013 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc
phòng.
- Quyết định số 164/QĐ-BQP ngày 17/01/2017 của Bộ
trưởng Bộ Quốc phòng quyết định công bố thủ tục hành chính về dân quân tự vệ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng.
|
b) Quy trình thực hiện
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
b.1
|
Dân quân hoặc người đại diện hợp pháp của dân
quân đối với trường hợp tai nạn dẫn đến chết lập hồ sơ nộp trực tiếp cho bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả (cán bộ Ban CHQS cấp xã). Kể từ ngày nhận được
hồ sơ, cán bộ Ban CHQS cấp xã có trách nhiệm kiểm tra tính hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ Ban CHQS cấp xã
phải hướng dẫn cho dân quân hoặc người đại diện hợp pháp của dân quân bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Ban CHQS cấp xã lập
danh sách, làm công văn đề nghị Ban CHQS huyện.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (cán bộ Ban CHQS
xã), Dân quân hoặc người đại diện hợp pháp làm thủ tục hưởng chế độ.
|
Thời gian 05 ngày làm việc
|
b.2
|
Ban CHQS huyện tiếp nhận hồ sơ các đơn vị. Tổ chức
xét duyệt, thẩm tra: Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thì Ban
CHQS cấp huyện phải có văn bản thông báo lý do cho đối tượng biết. Trường hợp
hồ sơ đủ điều kiện giải quyết, Ban CHQS cấp huyện có trách nhiệm thẩm tra và
có công văn kèm theo hồ sơ gửi cơ quan quân sự cấp tỉnh.
|
Cơ quan chuyên môn Ban CHQS huyện, thị xã, thành
phố.
|
Thời gian 10 ngày làm việc.
|
b.3
|
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan quân sự
cấp tỉnh có trách nhiệm thẩm định, trình Chủ tịch UBND cấp tỉnh ra quyết định
trợ cấp cho dân quân hoặc người đại diện hợp pháp của dân quân.
|
Cơ quan chuyên môn Bộ CHQS tỉnh.
|
Thời gian 10 ngày làm việc.
|
b.4
|
Kể từ ngày ra quyết định trợ cấp các cơ quan chức
năng phải giải quyết chế độ ốm đau cho dân quân hoặc người đại diện hợp pháp
của dân quân.
|
- Các cơ quan chức năng.
|
Thời gian 10 ngày làm việc.
|